Cầu chì Mazda MX-5 Miata (ND; 2016-2019..)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mazda MX-5 Miata (ND) thế hệ thứ tư, có sẵn từ năm 2016 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mazda MX-5 Miata 2016, 2017, 2018 và 2019 nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì ).

Bố trí cầu chì Mazda MX-5 Miata 2016-2019…

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện): #5 “F.OUTLET” trong hộp cầu chì khoang hành khách.

Vị trí hộp cầu chì

Nếu hệ thống điện không hoạt động, trước tiên hãy kiểm tra cầu chì bên trái xe.

Nếu đèn pha hoặc các bộ phận điện khác không hoạt động và cầu chì trong cabin vẫn bình thường, hãy kiểm tra khối cầu chì dưới mui xe.

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm phía sau nắp ở bên trái xe.

Hộp cầu chì trong khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì

2016

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2016)

2019: Hệ thống kiểm soát động cơ

A/R PUMP

2019: Không sử dụng

2019: Hệ thống điều khiển động cơ

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2018, 2019)
MÔ TẢ XẾP HẠNG AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ENG IG3 5 A
2 ENG IG2 5 A
3 HORN2 7.5 A Sừng
4 C/U IG1 15 A Để bảo vệ nhiều loạiLOCK 25 A Khóa cửa điện
22 H/L RH 20 A Đèn pha (RH)
23 ENG+B2 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
24 ĐUÔI 20 A Đèn hậu, đèn soi biển số. Đèn đỗ xe
25 DRL 15 A
26 PHÒNG 25 A Đèn trên cao
27 SƯƠNG MÙ 15 A
28 H/CLEAN 20 A
29 STOP 10 A Đèn phanh
30 SỪNG 15 A Sừng
31 H/L LH 20 A Đèn pha (LH)
32 ABS/DSC S 30 A ABS, Hệ thống kiểm soát ổn định động
33 NGUY HIỂM 15 A Đèn nháy cảnh báo nguy hiểm, Đèn báo rẽ
34 BƠM NHIÊN LIỆU 15 A Hệ thống nhiên liệu
35 ENG+B3 5 A
36 Gạt nước 20 A Kính chắn gió cần gạt nước
37 CABIN+B 50 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
38
39 ENG SUB 30 A 2018: Không sử dụng
40 ABS/DSC M 50 A ABS, Kiểm soát ổn định độnghệ thống
41 EVVT
20 A Điều khiển động cơ hệ thống
42 EVPS 30 A Hệ thống kiểm soát phanh
43 FAN1 30 A Quạt làm mát
44 FAN2 40 A
45 ENG.MAIN 40 A Hệ thống điều khiển động cơ
46 EPS 60 A Hệ thống lái trợ lực
47 DEFOG 30 A Bộ chống mờ cửa sổ sau
48 IG2 30 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
49 INJECTOR 30 A 2018: Hệ thống điều khiển động cơ
50 NHIỆT 40 A Điều hòa
51
52 ENGINE4 20A 2018: Không sử dụng
MÔ TẢ XẾP HẠNG AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 RHT R 30 A Dây rút nhanh có thể thu vào (RH) (Một số mẫu)
2 RHT L 30 A Dây rút nhanh có thể thu vào (LH) (Một số mẫu)
3
4 ĐỘNG CƠ6 10 A 2018: Không được sử dụng

2019:Hệ thống điều khiển động cơ 5 F.OUTLET 15 A Ổ cắm phụ kiện 6 — — — 7 TẠI IND 7,5 A Chỉ báo sang số AT (Một số mẫu) 8 GƯƠNG 7.5 A Gương điều khiển điện 9 R_DECK R 30 A Dây rút nhanh có thể thu vào (RH) (Một số mẫu) 10 R_DECK L 30 A Cửa gấp có thể thu vào (LH) (Một số mẫu) 11 F.WASHER 15 A Máy giặt kính chắn gió 12 P.WINDOW 30 A Cửa sổ điện 13 — — — 14 SRS2/ESCL 15 A 2018: Không sử dụng

2019: Khóa vô-lăng điện tử 15 SẠC GHẾ 20 A Sưởi ấm ghế (Một số mẫu) 16 M.DEF 7.5 A Gương chống sương mù (Một số mẫu)

mạch 5 ENG IG1 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ 6 — — — 7 NỘI THẤT 15 A Đèn trên cao 8 ENG+B 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ 9 AUDIO2 15 A Hệ thống âm thanh 10 METER1 10 A Cụm công cụ 11 SRS1 7,5 A Túi khí 12 — — — 13 RADIO 7.5 A Hệ thống âm thanh 14 ENGINE3 20 A Hệ thống điều khiển động cơ 15 ENGINE1 10 A Hệ thống điều khiển động cơ 16 ĐỘNG CƠ2 15 A Hệ thống điều khiển động cơ 17 AUDIO1 25 A Hệ thống âm thanh 18 A/C MAG 7.5 A Điều hòa 19 AT BƠM 20 A Hệ thống điều khiển truyền động (Một số mẫu) 20 AT 15 A Hệ thống điều khiển truyền động (Một số mẫu) 21 D LOCK 25 A Khóa cửa điện 22 H/L RH 20 A Đèn pha (RH) 23 ENG+B2 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ 24 ĐUÔI 20 A Đèn hậu, Giấy phép đèn tấm.Đèn đỗ xe 25 DRL 15 A — 26 PHÒNG 25 A Đèn trên cao 27 SƯƠNG MÙ 15 A — 28 H/CLEAN 20 A — 29 STOP 10 A Đèn phanh 30 SỪNG 15 A Sừng 31 H/L LH 20 A Đèn pha (LH) 32 ABS/DSC S 30 A ABS, Hệ thống kiểm soát ổn định động 33 NGUY HIỂM 15 A Đèn nháy cảnh báo nguy hiểm, Đèn báo rẽ 34 BƠM NHIÊN LIỆU 15 A Hệ thống nhiên liệu 35 ENG+B3 5 A — 36 Gạt nước 20 A Kính chắn gió cần gạt nước 37 CABIN+B 50 A Để bảo vệ các mạch khác nhau 38 — — — 39 — — — 40 ABS/DSC M 50 A ABS, Hệ thống kiểm soát ổn định động 41 BƠM A/R EVVT 20 A Hệ thống điều khiển động cơ 42 EVPS 30 A Hệ thống điều khiển phanh 43 QUẠT1 30 A Quạt làm mát 44 FAN2 40 A — 45 ENG.MAIN 40 A Điều khiển động cơhệ thống 46 EPS 60 A Hệ thống lái trợ lực 47 DEFOG 30 A Bộ làm mờ cửa sổ sau 48 IG2 30 A Để bảo vệ các mạch khác nhau 49 INJECTOR 30 A Điều khiển động cơ system 50 NHIỆT 40 A Điều hòa 51 — — — 52 — — —

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2016)
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 RHT R 30 A
2 RHT L 30 A
3
4
5 F.OUTLET 15 A Ổ cắm phụ kiện
6
7 TẠI IND 7,5 A Chỉ báo sang số AT (Một số mẫu)
8 GƯƠNG 7,5 A Gương điều khiển điện
9 R_DECK R 30 A
10 R_DECK L 30 A
11 F. MÁY GIẶT 15 A Máy giặt kính chắn gió
12 P.CỬA SỔ 30 A Sức mạnhcửa sổ
13
14 SRS2/ESCL 15 A
15 GHẾ ẤM 20 A Làm ấm ghế (Một số mẫu)
16 M.DEF 7.5 A Gương bộ chống sương mù (Một số mẫu)

2017

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ ( 2017)
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ENG IG3 5 A
2 ENG IG2 5 A
3 HORN2 7.5 A Sừng
4 C/U IG1 15 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
5 ENG IG1 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
6
7 NỘI THẤT 15 A Đèn trên cao
8 ENG+B 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
9 AUDIO2 15 A Hệ thống âm thanh
10 METER1 10 A Cụm đồng hồ
11 SRS1 7.5 A Túi khí
12
13 ĐÀI PHÁT THANH 7.5 A Hệ thống âm thanh
14 ENGINE3 20 A Hệ thống điều khiển động cơ
15 ĐỘNG CƠ1 10A Hệ thống điều khiển động cơ
16 ENGINE2 15 A Hệ thống điều khiển động cơ
17 AUDIO1 25 A Hệ thống âm thanh
18 A/C MAG 7.5 A Điều hòa
19 AT PUMP H/L HI 20 A Hệ thống điều khiển truyền động (Một số mẫu)
20 AT 15 A Hệ thống điều khiển truyền động (Một số mẫu)
21 D LOCK 25 A Khóa cửa điện
22 H/L RH 20 A Đèn pha (RH)
23 ENG+B2 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
24 ĐUÔI 20 A Đèn hậu, đèn soi biển số. Đèn đỗ xe
25 DRL 15 A
26 PHÒNG 25 A Đèn trên cao
27 SƯƠNG MÙ 15 A
28 H/CLEAN 20 A
29 STOP 10 A Đèn phanh
30 SỪNG 15 A Sừng
31 H/L LH 20 A Đèn pha (LH)
32 ABS/DSC S 30 A ABS, Hệ thống kiểm soát ổn định động
33 NGUY HIỂM 15 A Đèn nháy cảnh báo nguy hiểm, Đèn báo rẽ
34 BƠM NHIÊN LIỆU 15 A Nhiên liệuhệ thống
35 ENG+B3 5 A
36 Gạt mưa 20 A Gạt nước kính chắn gió
37 CABIN+B 50 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
38
39
40 ABS/DSC M 50 A ABS, Hệ thống kiểm soát ổn định động
41 BƠM EVVT A/R 20 A Hệ thống điều khiển động cơ
42 EVPS 30 A Hệ thống điều khiển phanh
43 QUẠT1 30 A Quạt làm mát
44 FAN2 40 A
45 ENG.MAIN 40 A Hệ thống điều khiển động cơ
46 EPS 60 A Trợ lái trợ lực hệ thống
47 DEFOG 30 A Bộ làm mờ cửa sổ sau
48 IG2 30 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
49 INJECTOR 30 A Hệ thống điều khiển động cơ
50 NHIỆT 40 A Điều hòa
51
52

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2017)
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ AMP ĐƯỢC BẢO VỆTHÀNH PHẦN
1 RHT R 30 A Dây rút nhanh có thể thu vào (RH) (Một số mẫu)
2 RHT L 30 A Chạy nhanh có thể thu vào (LH) (Một số mẫu)
3
4
5 F.OUTLET 15 A Ổ cắm phụ kiện
6
7 AT IND 7.5 A Chỉ báo sang số AT (Một số mẫu)
8 GƯƠNG 7.5 A Gương điều khiển điện
9 R_DECK R 30 A Lùi nhanh có thể thu vào (RH ) (Một số mẫu)
10 R_DECK L 30 A Dây rút nhanh có thể thu vào (LH) (Một số mẫu)
11 F.WASHER 15 A Máy giặt kính chắn gió
12 P.WINDOW 30 A Cửa sổ điện
13
14 SRS2/ESCL 15 A
15 S ĂN ẤM 20 A Làm ấm ghế (Một số mẫu)
16 M.DEF 7.5 A Gương chống sương mù (Một số mẫu)

2018, 2019

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2018, 2019)
MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ AMP THÀNH PHẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1 ENG IG3 5A
2 ENG IG2 5 A
3 HORN2 7,5 A Sừng
4 C/ U IG1 15 A Để bảo vệ các mạch khác nhau
5 ENG IG1 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
6
7 NỘI THẤT 15 A Đèn trần
8 ENG+ B 7.5 A Hệ thống điều khiển động cơ
9 AUDIO2 15 A Hệ thống âm thanh
10 METER1 10 A Cụm nhạc cụ
11 SRS1 7.5 A Túi khí
12
13 RADIO 7.5 A Hệ thống âm thanh
14 ĐỘNG CƠ3 20 A 2018: Hệ thống điều khiển động cơ

2019: Không sử dụng 15 ENGINE1 10 A Hệ thống điều khiển động cơ 16 ĐỘNG CƠ2 15 A Động cơ hệ thống điều khiển điện tử 17 AUDIO1 25 A Hệ thống âm thanh 18 A/C MAG 7.5 A Điều hòa 19 AT PUMP

H/L HI 20 A 2018: Không sử dụng

2019: Hệ thống điều khiển hộp số (Một số mẫu) 20 AT 15 A Hệ thống điều khiển truyền động (Một số mẫu) 21 D

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.