Cầu chì và rơ le Ford Escape Hybrid (2011-2012)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét phiên bản Ford Escape hybrid thế hệ thứ hai, được sản xuất từ ​​năm 2010 đến 2012. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Escape Hybrid 2011 và 2012 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Ford Escape Hybrid 2011-2012

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Escape Hybrid là cầu chì №40 (Điểm điện phía trước) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển và cầu chì №3 (Điểm điện phía sau) điểm) trong hộp cầu chì khoang Động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển trung tâm , cạnh bảng điều khiển.

Tháo nắp bảng điều khiển để tiếp cận nắp cầu chì. Nhấn các mấu ở trên và dưới của nắp cầu chì để tháo.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện được đặt trong khoang động cơ (bên trái).

Hộp rơ le phụ

Hộp rơ le nằm trong khoang động cơ trên giá đỡ bộ tản nhiệt.

Sơ đồ hộp cầu chì

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2011, 2012)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A 110Vbiến tần
2 15A Công tắc bật/tắt phanh
3 15A Mô-đun SYNC®
4 30A Mái trăng
5 10A Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Bảng cầu chì khoang hành khách, Chiếu sáng bàn phím
6 20A Tín hiệu, Đèn dừng
7 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
8 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
9 15A Đèn nội thất
10 15A Đèn nền
11 10A Dẫn động bốn bánh
12 7.5A Công tắc gương chỉnh điện
13 5A Không sử dụng (dự phòng)
14 10A FCIM (nút radio ), mô-đun hiển thị phía trước, mô-đun GPS
15 10A Kiểm soát khí hậu
16 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
17 20A Tất cả động cơ khóa, nhả cửa nâng , kính nâng s release
18 20A Ghế sưởi
19 25A Gạt nước phía sau
20 15A Datalink
21 15A Đèn sương mù
22 15A Đèn công viên
23 15A Đèn pha chiếu xa
24 20A Rơ le còi
25 10A Nhu cầuđèn
26 10A Cụm bảng điều khiển
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Radio
29 5A Cụm bảng điều khiển
30 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
31 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
32 10A Mô-đun máy quay video phía sau
33 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
34 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
35 10A Dẫn động bốn bánh, Trợ lực lái điện tử (EPAS), mô-đun biến tần 110V, mô-đun hỗ trợ đỗ xe, mô-đun hỗ trợ đỗ xe chủ động
36 5A Hệ thống chống trộm bị động (PATS) bộ thu phát
37 10A Chưa dùng (dự phòng)
38 20A Loa siêu trầm/Bộ khuếch đại (radio cao cấp)
39 20A Radio, Bộ khuếch đại radio (điều hướng)
40 20A Điểm nguồn phía trước
41 15A Công tắc khóa cửa người lái/hành khách, Gương tự động làm mờ, La bàn, Đèn xung quanh, Cửa sổ trời, Camera hiển thị trên gương
42 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
43 10A Gạt nước sau, sưởi ghế rơle, Cụm đồng hồ
44 10A Chưa dùng (dự phòng)
45 5A Logic cần gạt trước,Rơle động cơ quạt gió
46 7.5A Hệ thống phân loại hành khách (OCS), Chỉ báo tắt túi khí hành khách (PADI)
47 Cầu dao 30A Cửa sổ điện
48 Rơle phụ kiện bị trễ

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2011, 2012)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
A Midi 80A Mô-đun điều khiển trợ lực lái
B Midi 125A Bảng cầu chì khoang hành khách
1 15 A* Gương sưởi
2 30A** Hạ nhiệt phía sau
3 20A** Điểm nguồn phía sau
4 40A** Bơm điện chân không
5 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) - duy trì nguồn điện, rơ-le PCM , Mô-đun điều khiển hộp số, Ống thông hơi
6 Không được sử dụng
7 15 A* Chốt cửa nâng
8 5A* Mô-đun điều khiển ắc quy lực kéo
9 50A** Mô-đun điều khiển phanh
10 30A** Cần gạt nước phía trước
11 Không sử dụng
12 40A** Động cơ quạt gió
13 Không đã sử dụng
14 10A* Bơm làm nóng/làm mát
15 50A** Mô-đun điều khiển ắc quy kéo CTBCM)
16 40A** Quạt làm mát 1
17 40A** Quạt làm mát 2
18 50A** Điện từ mô-đun điều khiển phanh
19 30A** Ghế chỉnh điện
20 Không sử dụng
21A Rơ-le giảm tốc phía sau
21B Rơle đánh lửa
21C Rơle quạt gió
21D Rơ le PCM
22 15 A* Cuộn dây đánh lửa
23 15 A* Kim phun nhiên liệu
24 10 A* Hộp số mô-đun điều khiển
25 5A* TBCM
26 20 A* Bơm nhiên liệu, TBCM
27 10 A* PCM (đèn báo trục trặc các bộ phận truyền động chung), Rơle bơm nước nóng, Rơle bơm nước làm mát động cơ điện tử, Ele Máy nén A/C ctronic
28 15 A* Cảm biến oxy khí thải đa năng (UEGO), PCM - chỉ báo trục trặc các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải đèn
29 15 A* Nguồn PCM
30A Rơle quạt làm mát 1
30B Rơle cơ bơm chân không điện
30C Quạt làm mátrơle chính
30D Rơle quạt làm mát 2
31A Rơ le đèn lùi
31B Không sử dụng
31C Rơ-le bơm nước nóng
31D Rơ-le bơm nước làm mát
31E Không được sử dụng
31F Rơ-le chốt cửa thang máy
32 Không được sử dụng
33 Đi-ốt PCM
34 Không sử dụng
35 10 A* Chạy/khởi động, Đèn lùi, Rơ-le xả đá phía sau
36 Không sử dụng
* Cầu chì nhỏ

** Cầu chì hộp mực

Hộp rơ le phụ trợ

Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
Rơ le Bơm chân không điện (trạng thái rắn)
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 Không sử dụng
4 5A Màn hình bơm chân không
5 Không sử dụng
6 Không sử dụng

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.