Cầu chì và rơ le Audi A2 (8Z; 1999-2005)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Xe siêu nhỏ kiểu MPV Audi A2 (8Z) được sản xuất từ ​​năm 1999 đến 2005. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi A2 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004 và 2005 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (sơ đồ cầu chì) và rơ le.

Bố trí cầu chì Audi A2 1999-2005

Cầu chì bật lửa xì gà / ổ cắm điện trong Audi A2 là cầu chì №11 và 12 trong Hộp cầu chì gần ghế trước bên trái.

Vị trí hộp cầu chì

Cầu chì chính

Nó nằm trên ắc quy dưới sàn trong thùng xe.

S88 – Cầu chì dải (150A)

Hộp cầu chì và rơle (9 điểm)

Nó nằm bên dưới sàn phía trước ghế trước bên trái.

Sơ đồ hộp cầu chì

Vị trí của cầu chì và rơ le
Chỉ định A
A Cầu chì vô lăng đa chức năng (S326) 1
В Thêm cầu chì bộ sưởi thông thường (S126) 60
C Cầu chì bộ điều khiển quạt tản nhiệt (S142) 40
1 Thiết bị điều khiển có hiển thị trong phần chèn bảng điều khiển 10
2 Giao diện điều hướng Radio

Bộ ổn áp 2

Bộ điều khiển lựa chọn trên không

Bộ điều khiển điện tử vận ​​hành, điều hướng

Điều hướng/TVbộ chỉnh

Bộ khuếch đại 20 3 Ổn áp 20 4 Quạt tản nhiệtCông tắc nhiệt quạt tản nhiệt 20 6 Rơ-le tự động rửa/lau ngắt quãng

Công tắc bơm máy giặt

Công tắc gạt nước gián đoạn 25 7 Rơle đèn cảnh báo nguy hiểm 15 8 Rơ-le còi hai âm Còi/còi hai âm

Bộ điều khiển điều chỉnh cửa sổ trời trượt 25 10 Ổ cắm xe moóc 30 11 Ổ cắm 12 V 20 12 Bật lửa thuốc lá 15 13 Làm nóng bộ điều chỉnh ghế lái

Bộ điều chỉnh sưởi ghế hành khách phía trước 15 14 Rơ-le tỏa nhiệt thấp 30 14 Bộ điều khiển nhiệt 20 15 Không khí hệ thống điều hòa/Bộ hiển thị và vận hành Climatronic

Cửa sổ sau có sưởi

Rơ-le cửa sổ sau có sưởi 30 16 Công tắc quạt gió tươi

Bộ điều khiển quạt gió tươi 30 18 Bơm nhiên liệu ( bơm cung cấp trước) 20 19 Bộ gia nhiệt đầu dò Lambda Bộ gia nhiệt đầu dò Lambda 1, phía sau bộ chuyển đổi xúc tác

Van điện từ của hệ thống lọc than hoạt tính 1 (xung)

Bộ điều khiển cảm biến NOx 20 20 Điều khiển 4LV (hệ thống phun)thiết bị

Cuộn dây đánh lửa -1- với giai đoạn đầu ra

Cuộn dây đánh lửa -2- với giai đoạn đầu ra

Cuộn dây đánh lửa -3- với giai đoạn đầu ra

Cuộn đánh lửa -4- với giai đoạn đầu ra 20 22 Bóng dây tóc đôi cho đèn pha, bên trái 10 23 Đơn vị cảnh báo kiểm tra bóng đèn

Mô-tơ điều khiển phạm vi đèn pha, bên phải

Bóng đèn dây tóc đôi cho đèn pha, phải 15 24 Đơn vị cảnh báo kiểm tra bóng đèn

Động cơ điều khiển phạm vi đèn pha, trái

Đôi bóng đèn dây tóc cho đèn pha, bên trái 15 25 Bộ điều khiển điện tử vận ​​hành điện thoại di động

Bộ điều khiển điện thoại/ viễn thông

Bộ khuếch đại trên không, điện thoại di động 5 26 Bộ cảnh báo kiểm tra bóng đèn

Bóng đèn đuôi , phải

Bóng đèn bên, phải 5 27 Đèn cảnh báo kiểm tra bóng đèn

Đuôi bóng đèn, bên trái

Bóng đèn bên, bên trái 5 28 Đầu nối chẩn đoán 10 <1 9> 29 Đầu nối chẩn đoán

Công tắc đèn lùi 15 30 Phanh công tắc đèn 10 31 Công tắc đèn phanh

Bộ phận tản nhiệt (ống thông hơi cacte) ( Động cơ MPI, động cơ diesel)

Đồng hồ đo khối lượng không khí Rơ-le tỏa nhiệt thấp

Rơ-le tỏa nhiệt cao

Công tắc hệ thống điều khiển hành trình

Bộ điều khiển quạt tản nhiệt

Bổ sungbộ điều khiển máy sưởi không khí

Van tuần hoàn khí thải 10 32 Đèn hộp găng tay

Số đèn biển số, trái

Đèn biển số, phải 10 33 Bộ phận gia nhiệt, vòi phun máy giặt trái

Bộ phận gia nhiệt, vòi phun máy giặt bên phải 5 34 Rơle đèn cảnh báo nguy hiểm 10 35 Bóng đèn sương mù sau bên tráiCông tắc đèn sương mù trước và sau 15 36 Hệ thống báo động chống trộm còi

Hệ thống điều hòa không khí / Bộ hiển thị và vận hành Climatronic

Rơ-le cửa sổ sau có sưởi

Công tắc nhả từ xa nắp bình xăng

Công tắc màn hình bên trong

Bộ điều khiển trung tâm hệ thống tiện ích 10 37 Hệ thống định vị với bộ điều khiển ổ đĩa CD

Bộ điều khiển hỗ trợ đỗ xe 10 38 Gương nội thất chống lóa tự động 10 38 Van điều chỉnh máy nén, hệ thống điều hòa

Sưởi hậu Rơle indow

Công tắc cánh đảo gió/khí tuần hoàn không khí trong lành

Bộ điều khiển điện tử vận ​​hành, điều hướng

Bộ điều khiển hộp số sàn điện tử

Bộ điều khiển hỗ trợ đỗ xe

Bộ điều khiển trợ lực lái điện

Hệ thống định vị với bộ điều khiển ổ đĩa CD

Bộ điều khiển điện thoại/viễn thông

Bộ điều khiển khóa rút chìa khóa khởi động

Nút sưởi bổ sung(ECON)Bộ khuếch đại Công tắc đèn cảnh báo nguy hiểm 10 39 Bộ điều khiển cửa, phía hành khách phía trước

Bộ điều khiển cửa, phía sau bên phải 10 40 Đèn cảnh báo hệ thống kiểm soát lực kéo

Công tắc hệ thống kiểm soát lực kéo

ABS với bộ điều khiển EDL

Bộ gửi góc lái 10 41 Bộ điều khiển cửa, phía người lái

Bộ điều khiển cửa, sau trái 10 42 Cảm biến siêu âm báo động chống trộm

Hệ thống tiện ích trung tâm bộ điều khiển 10 43 Bộ điều khiển hộp số tay điện tử 10 44 Van điện từ khóa rút chìa khóa đánh lửa

Bộ điều khiển hộp số tay điện tử

Bộ điều khiển đèn cảnh báo phanh tay

Bộ điều khiển khóa rút chìa khóa đánh lửa 10 45 Vòi phun, xi lanh 1

Vòi phun, xi lanh 2

Vòi phun, xi lanh 3

Đầu phun, xi lanh 4

Bộ phận gia nhiệt (ống thông hơi cacte) (Động cơ FSI)

Van điều chỉnh áp suất nhiên liệu

Van điều chỉnh thời gian trục cam đầu vào -1-

Van định lượng nhiên liệu Van điều khiển lưu lượng không khí có nắp đường ống nạp

Bộ điều nhiệt làm mát động cơ điều khiển bằng bản đồ 15 Rơle 1 Rơ-le ngắt công tắc tiêu dùng (J511) 4 Sản lượng nhiệt caorơle (J360) 5 Rơle còi hai âm (J4) 6 Bộ cảnh báo kiểm tra bóng đèn (K41) 7 Bộ cảnh báo kiểm tra bóng đèn (K41) 8 Rơ-le tỏa nhiệt thấp (J359) 9 Rơle cứu trợ tiếp điểm X (J59)

Giá đỡ rơle (6+6 điểm)

Nằm ở ở chỗ để chân phía trước bên trái.

Giá đỡ rơ le (6+6 điểm)
Ký hiệu A
A Cầu chì rơle bơm thủy lực (S279) 20
C Cầu chì bộ điều khiển ABS 1 (S123) 60
Rơ-le
1 Rơ-le đèn đảo chiều và bộ hãm bộ khởi động (J226) (áp dụng cho mã động cơ ANY )
2 Rơ le rửa/lau định kỳ tự động (J31)
3 Rơ-le rửa/lau tự động ngắt quãng (J31)
4 Hydr hộp số rơle bơm aulic (J510) (áp dụng cho mã động cơ BẤT KỲ)
5 Bộ điều khiển khóa rút chìa đánh lửa (J557) (áp dụng cho mã động cơ BẤT KỲ)
5 Rơle bơm nhiên liệu (J17) (áp dụng cho mã động cơ BAD, BBY)
6 Chìa khóa khởi động khi rút bộ điều khiển khóa (J557) (áp dụng cho mã động cơ BẤT KỲ)

Tiếp sứcsóng mang (3 điểm)

Sóng mang chuyển tiếp (3 điểm)
Chỉ định A
A Dây cầu chì cho bugi (động cơ) (S39) (áp dụng cho mã động cơ ATL) 40
A Cầu chì bộ điều khiển động cơ (S102) (áp dụng cho mã động cơ BAD) 30
A Dây cầu chì cho bugi phát sáng (động cơ) (S39) (áp dụng cho mã động cơ AMF, ANY, BHC) 60
B Cầu chì bộ điều khiển động cơ (S102) (áp dụng cho mã động cơ ATL) 10
B Cầu chì đo khối lượng không khí (S74) (áp dụng cho mã động cơ BAD) 5
B Cầu chì bộ điều khiển động cơ (S102) (áp dụng cho mã động cơ AMF, ANY, BHC ) 10
C Cầu chì -1 - (30) (trợ lực lái) (S204) 80
Rơ le
1 Rơle cấp điện áp đầu cuối 30 (J317) (áp dụng cho mã động cơ ATL)
1 Hỗ trợ dòng điện cơ rơle lớp (J271) (áp dụng cho mã động cơ BAD)
1 Rơle cho phích cắm phát sáng (J52) (áp dụng cho mã động cơ AMF , ANY, BHC)
2 Bộ điều khiển thời gian phát sáng tự động (J179) (áp dụng cho mã động cơ ATL)
2 Rơle cấp điện áp đầu cuối 30 (J317) (áp dụng cho mã động cơ AMF, ANY, BHC)

Đầu nốiđiểm, ở trụ A bên trái

A – Cầu chì đơn cửa sổ điện (phía trước) (S37) – 30A.

C – Điều chỉnh ghế cầu chì (đỡ thắt lưng) (S45) – 10A.

Điểm kết nối, ở cột A bên phải

C – Cầu chì đơn cửa sổ điện 2 (phía sau) (S280) – 30A.

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.