Cầu chì và rơle của Buick Rainier (2003-2007)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Xe SUV hạng trung Buick Rainier được sản xuất từ ​​năm 2003 đến năm 2007. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Buick Rainier 2003, 2004, 2005, 2006 và 2007 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Buick Rainier 2003-2007

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Buick Rainier là cầu chì №46 (Nguồn phụ 1) trong Hộp cầu chì dưới ghế sau và №13 (Bật lửa thuốc lá) trong Động cơ ngăn chứa hộp cầu chì.

Hộp cầu chì dưới ghế sau

Vị trí hộp cầu chì

Nằm dưới ghế sau bên trái (nghiêng ghế và mở nắp hộp cầu chì) .

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì và rơle trong Hộp cầu chì dưới ghế sau
Mô tả
1 Mô-đun điều khiển cửa hành khách
2 Mô-đun điều khiển cửa người lái
3 Cửa nâng e Mô-đun 2
4 Bộ điều khiển thân xe tải 3
5 Đèn sương mù phía sau
6 Trống
7 Bộ điều khiển thân xe tải 2
8 Ghế chỉnh điện
9 Gạt mưa phía sau
10 Mô-đun cửa người lái
11 Bộ khuếch đại
12 Cửa hành kháchMô-đun
13 Điều khiển khí hậu phía sau
14 Đèn đỗ phía sau bên trái
15 Trống
16 Đèn phanh gắn trên cao ở giữa xe (CHMSL)
17 Đèn đỗ xe phía sau bên phải
18 Ổ khóa
19 Mô-đun cổng nâng/Mô-đun ghế lái
20 Trống
21 Khóa
23 Trống
24 Mở khóa
25 Trống
26 Trống
27 Ắc quy OnStar, Hệ thống OnStar
28 Cửa sổ trời
29 Cần gạt mưa Rainsense™
30 Đèn đỗ
31 Phụ kiện điều khiển thân xe tải
32 Bộ điều khiển thân xe tải 5
33 Cần gạt nước phía trước
34 Dừng xe
35 Mô-đun điều khiển hộp số
36 Nhiệt Điều hòa thông gió ing B
37 Đèn đỗ xe phía trước
38 Tín hiệu rẽ trái
39 Điều hòa thông gió nhiệt I
40 Bộ điều khiển thân xe tải 4
41 Đài phát thanh
42 Công viên xe kéo
43 Tín hiệu rẽ phải
44 Thông gió sưởi ấmĐiều hòa
45 Đèn sương mù sau
46 Nguồn phụ 1
47 Đánh lửa 0
48 Dẫn động 4 bánh
49 Trống
50 Đánh lửa bộ điều khiển thân xe tải
51 Phanh
52 Chạy bộ điều khiển thân xe tải

Khoang động cơ

Hộp cầu chì Vị trí

Sơ đồ hộp cầu chì (2003-2006, Động cơ L6)

Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ (2003-2006, Động cơ L6)
Mô tả
1 Điện -Hệ thống treo khí nén
2 Đèn pha chiếu xa phía hành khách
3 Phía hành khách Đèn pha chiếu gần
4 Đèn rơ-mooc dự phòng
5 Phía người lái trên cao -Đèn pha cốt
6 Đèn pha cốt phía người lái
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Đèn phanh
13 Bật lửa thuốc lá
14 Không sử dụng
15 Bàn đạp điện điều chỉnh
16 Bộ điều khiển thân xe, đánh lửa1
17 Tay quay
18 Túi khí
19 Phanh điện rơ mooc
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 Đèn điện tử
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển thiết bị, Trung tâm thông tin người lái
25 Hệ thống điều khiển khóa sang số tự động
26 Động cơ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực 1
29 Cảm biến oxy
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Bộ điều khiển thân xe tải 1
32 Rơ moóc
33 Chống bó cứng phanh (ABS)
34 Đánh lửa A
35 Động cơ quạt gió
36 Đánh lửa B
50 Rẽ xe đầu kéo phía hành khách
51 Rẽ xe đầu kéo
52 Ánh sáng nguy hiểm
53 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
54 Lò phản ứng phun khí (AIR) Solenoid
56 Bơm Lò phản ứng phun khí (KHÍ)
Rơ-le
37 Vòng rửa đèn pha hoặc trống
38 Gạt nước/Giặt kính sau
39 Sương mùĐèn
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
55 Lò phản ứng phun khí (AIR) Solenoid
57 Hệ thống truyền lực
58 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak®)
48 Pin bảng điều khiển thiết bị

Sơ đồ hộp cầu chì (2007-2008, Động cơ L6)

Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang động cơ (2007-2008, Động cơ L6)
Mô tả
1 Hệ thống treo khí nén điều khiển bằng điện
2 Đèn pha chiếu xa phía hành khách
3 Đèn pha chiếu gần bên hành khách<2 2>
4 Đèn rơ-mooc dự phòng
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Đèn pha chiếu gần phía người lái
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Sương mùĐèn
12 Đèn bấm
13 Bật lửa
14 Không sử dụng
15 Bàn đạp điều chỉnh điện
16 Bộ điều khiển thân xe tải, bộ đánh lửa 1
17 Tay quay
18 Túi khí
19 Phanh điện rơ mooc
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 Đèn E
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển, Trung tâm thông tin người lái
25 Hệ thống điều khiển khóa chuyển số tự động
26 Hộp đựng mô-đun điều khiển hộp số (TCM)
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động 1
29 Cảm biến oxy
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Bộ điều khiển thân xe tải 1
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
34 Đánh lửa A
35 Động cơ quạt gió
36 Đánh lửa B
50 Rẽ rơ mooc phía hành khách
51 Rẽ rơ mooc phía người lái
52 Đèn nháy báo nguy hiểm
53 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
54 Lò phản ứng phun khí (KHÍ) Solenoid
56 Không khíBơm phản ứng phun (KHÍ)
58 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak®
59 Điều khiển điện áp quy định
Rơle
37 Gạt nước đèn pha
38 Gạt nước/Giặt kính sau
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điện có thể điều chỉnh
55 Lò phản ứng phun khí (AIR) Solenoid
57 Hệ thống truyền lực
48 Pin bảng điều khiển nhạc cụ

Sơ đồ hộp cầu chì (Động cơ V8)

Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ đề cập (Động cơ V8)
Mô tả
1 Hệ thống treo khí nén điều khiển bằng điện
2 Đèn pha chiếu xa bên hành khách
3 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
4 Đèn rơ-moóc dự phòng
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Chiếu sáng thấp bên người láiĐèn pha
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển số tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Đèn xi nhan
13 Bật lửa
14 Cuộn dây đánh lửa
15 2003-2006: Ống thông hơi

2007-2008: Mô-đun điều khiển hộp số Canister Vent 16 Bộ điều khiển thân xe tải, đánh lửa 1 17 Tay quay 18 Túi khí 19 Phanh điện rơ mooc 20 Quạt làm mát 21 Còi 22 Đánh lửa E 23 Điều khiển bướm ga điện tử 24 Cụm bảng điều khiển, Trung tâm thông tin người lái 25 Hệ thống điều khiển khóa sang số tự động 26 Động cơ 1 27 Dự phòng <1 6> 28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động 1 29 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực 30 Điều hòa không khí 31 Ngăn kim phun A 32 Rơ moóc 33 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 34 Đánh lửa A 35 Động cơ quạt gió 36 Đánh lửaB 50 Rẽ rơ-moóc phía hành khách 51 Rẽ rơ-mooc phía tài xế 52 Đèn nháy nguy hiểm 53 Truyền tải 54 Ngân hàng cảm biến oxy B 55 Ngân hàng cảm biến oxy A 56 Ngăn kim phun B 57 Mô-đun trình điều khiển đèn pha 58 Bộ điều khiển thân máy 1 59 Bàn đạp điều chỉnh điện 61 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak®) 62 Điều khiển điện áp điều chỉnh Rơ le 37 Vòng rửa đèn pha 38 Gạt/Giạt nước cửa sổ sau 39 Đèn sương mù 40 Còi 41 Bơm nhiên liệu 42 Gạt nước/Giặt kính chắn gió 43 Đèn pha chiếu xa 44 Điều hòa nhiệt độ 45 Quạt làm mát 46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha 47 Bộ khởi động 49 Bàn đạp điện điều chỉnh 60 Hệ thống truyền động

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.