Cầu chì Dodge Sprinter (2007-2010)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Dodge Sprinter thế hệ thứ hai, được sản xuất từ ​​năm 2007 đến 2010. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Dodge Sprinter 2007, 2008, 2009 và 2010 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Dodge Sprinter 2007-2010

Thông tin từ hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu năm 2007 được sử dụng. Vị trí và chức năng của cầu chì trên ô tô được sản xuất vào những thời điểm khác nhau có thể khác nhau.

Cầu chì của bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Dodge Sprinter là các cầu chì №13 (Bật lửa), №25 (ổ cắm 12V ở dưới cùng của bảng điều khiển trung tâm) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển, và №23 (ổ cắm 12V phía sau bên trái, khoang tải/khoang hành khách), №24 (ổ cắm 12V chân ghế lái) và №24 (ổ cắm 12V phía sau bên phải, khoang tải/hành khách) trong Hộp cầu chì dưới ghế lái.

Hộp cầu chì bảng điều khiển (Hộp cầu chì chính)

Vị trí hộp cầu chì

Nó nằm dưới bảng điều khiển (phía người lái), dưới nắp.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển
Người tiêu dùng Bộ khuếch đại
1 Còi 15 A
2 Khóa lái điện ESTL (công tắc đánh lửa điện tử EIS) 25 A
3 Nhà ga 30 xe Z.với động cơ xăng/công tắc đánh lửa điện tử ElS/cụm đồng hồ 10 A
4 Công tắc đèn/bộ công tắc bảng điều khiển trung tâm 5 A
5 Cần gạt nước kính chắn gió 30 A
6 Bơm nhiên liệu 15 A
7 MRM (Mô-đun ống vỏ bọc) 5 A
8 Nhà ga 87 (2) 20 A
9 Nhà ga 87 (3) 20 A
10 Nhà ga 87 (4) 10 A
11 Nhà ga 15 Xe R 15 A
12 Bộ điều khiển túi khí 10 A
13 Bật lửa/hộp đựng găng tay/đài phát thanh 15 A
14 Cụm ổ cắm/công tắc đèn/thiết bị chẩn đoán 5 A
15 Hệ thống sưởi phía trước 5 A
16 Nhà ga 87 (1) 10 A
17 Bộ điều khiển túi khí 10 A
18 Cầu 15 xe, công tắc đèn phanh 7.5 A
19 Đèn nội thất 7.5 A
20 Cửa sổ chỉnh điện Mô-đun truyền động và thu nhận tín hiệu 30/2 phía đồng lái xe/thiết bị đầu cuối SAM 25 A
21 Bộ điều khiển động cơ 5 A
22 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 5 A
23 Động cơ khởi động 25 A
24 Động cơ Diesellinh kiện 10 A
25 Ổ cắm 12V ở dưới cùng của bảng điều khiển trung tâm 25 A
Khối cầu chì F55/1
1 Bảng điều khiển, cửa trái 25 A
2 Ổ cắm chẩn đoán 10 A
3 Hệ thống phanh (van) 25 A
4 Hệ thống phanh (bơm phân phối) 40 A
5 Cầu 87 (5), xe máy xăng 7.5 A
6 Cầu 87 (6), xe máy xăng 7.5 A
7 Hệ thống làm sạch đèn pha 30 A
8 Hệ thống báo động chống trộm (ATA) 15 A
9 Chưa chỉ định n
Khối cầu chì F55/2
10 Đài phát thanh 15 A
11 Điện thoại 7.5 A
12 Quạt gió phía trước 30 A
13 Chưa chỉ định 9
14 Công tắc sưởi ghế/bảng điều khiển trung tâm máy 30 A
15 Điện không thân MB 10 A
16 Sưởi ấm, sưởi ấm phía sau/ Nhiệt độ (hệ thống điều hòa không khí), phía trước/đầu đĩa CD 10 A
17 Thiết bị phát hiện chuyển động/đèn nội thất tiện lợi/radio vệ tinh 10A
18 Điều hòa hàng ghế sau 7.5 A

Hộp cầu chì dưới ghế lái

Sơ đồ hộp cầu chì

Phân bổ cầu chì trong Hộp cầu chì dưới ghế lái
Người tiêu dùng Bộ khuếch đại
1 Điều chỉnh gương 5 A
2 Gạt nước kính sau 30 A
3 Camera lùi/điện thoại 5 A
4 Bộ điều tốc vận hành (ADR)/PTO/bộ kết nối rơ moóc AAG 7,5 A
5 Thiết bị đầu cuối 87 điều khiển truyền dẫn điện tử ETC, bộ điều khiển 10 A
6 Chưa chỉ định -
7 Mô-đun cấp bộ chọn điện tử ESM 7.5/15 A
8 Terminal 15 bodybuilder, drop side/3-way tipper 10 A
9 Thiết bị thông gió trên mái nhà/thiết bị tín hiệu âm thanh 15 A
10 Thiết bị đầu cuối 30, bộ tạo thân dây khai thác 25 A
11 Thiết bị đầu cuối 15, bộ tạo thân dây khai thác 15 A
12 D+, khai thác dây bodybuilder 10 A
13 Module chỉ báo phụ 10 A
14 Ổ cắm rơ moóc 20 A
15 Thiết bị nhận dạng rơ moóc 25 A
16 Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)/ Hệ thống Parktronic(PTS) 7.5 A
17 Bộ điều khiển PSM 25 A
18 Bộ điều khiển PSM 25 A
19 Bảng điều khiển trên cao/cửa sổ trời trượt 5/25 A
20 Đèn giải phóng mặt bằng 7.5 A
21 Sưởi cửa sổ sau 30/15 A
22 Sưởi cửa sổ sau 2 15 A
23 Ổ cắm 12V phía sau bên trái, khoang tải/hành khách 15 A
24 Đế ghế lái ổ cắm 12V 15 A
25 Ổ cắm 12V phía sau bên phải, khoang tải/khoang hành khách/Quạt sưởi phụ tốc độ 1 15 A
26 Hệ thống sưởi phụ 25 A
27 Bộ trợ nhiệt 25/20 A
28 Điều hòa hàng ghế sau 30 A
29 Chưa chỉ định -
30 Chưa chỉ định -
31 Quạt gió, sưởi sau 30 A
32 Chưa chỉ định -
33 Cửa trượt điện, phải 30 A
34 Cửa trượt điện, trái 30 A
35 Bộ trợ lực phanh 30 A
36 Chưa được chỉ định -

Hộp cầu chì sơ bộ

Hộp cầu chì sơ bộ nằm trong ngăn chứa pin ở chỗ để chân ở phía bên trái củaxe F59 (tháo tấm lót và tấm che kim loại phía trước ghế lái)

Người tiêu dùng Amp.
1 Rơ-le phát sáng trước/bơm khí phụ 80/40 A
2 Hệ thống điều hòa quạt động cơ 80 A
3 Thu tín hiệu và mô-đun khởi động SAM/cầu chì và khối rơle SRB 80 A
4 Ắc quy phụ trong khoang động cơ 150 A
5 Hộp cầu chì Termina130, mô-đun thu và truyền tín hiệu SAM/cầu chì và khối rơle SRB 150 A
6 Điểm kết nối ở bệ ghế lái Cầu
7 Bộ tăng nhiệt (PTC) 150 A

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.