Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mazda Tribute thế hệ thứ hai, được sản xuất từ năm 2007 đến 2011. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mazda Tribute 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Mazda Tribute 2008-2011
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện): #40 (Điểm nguồn phía trước) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển và cầu chì số 3 (Điểm nguồn phía sau – bảng điều khiển trung tâm) trong hộp cầu chì hộp cầu chì khoang động cơ.
Vị trí hộp cầu chì
Khoang hành khách
Bảng cầu chì nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển trung tâm, cạnh bảng điều khiển bảng điều khiển.
Tháo nắp bảng điều khiển để tiếp cận nắp cầu chì. Nhấn các mấu ở trên và dưới của nắp cầu chì để tháo.
Khoang động cơ
Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.
Sơ đồ hộp cầu chì
2008
Khoang hành khách
Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2008)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
1 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
2 | 15A | Công tắc bật/tắt phanh |
3 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
4 | 30A | Chưa sử dụngđã sử dụng |
33 | Đi-ốt PCM | |
34 | — | Đi-ốt khởi động |
35 | 10 A* | Chạy/khởi động, Đèn lùi, Rơ-le xả đá phía sau |
36 | — | Không sử dụng |
37 | — | Không sử dụng |
(* - Cầu chì mini) (** - Cầu chì hộp mực) |
2010, 2011
Khoang hành khách
Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2010, 2011)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch bảo vệ |
---|---|---|
1 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
2 | 15A | Công tắc bật/tắt phanh |
3 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
4 | 30A | Mái trăng |
5 | 10A | Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), bảng cầu chì khoang hành khách |
6 | 20A | Đèn báo rẽ, Đèn dừng |
7 | 10A | Đèn pha chiếu gần (trái) |
8 | 10A | <2 4>Đèn pha chiếu gần (phải)|
9 | 15A | Đèn nội thất |
10 | 15A | Đèn nền |
11 | 10A | Truyền động bốn gót |
12 | 7.5A | Công tắc gương điện |
13 | 5A | Không đã qua sử dụng (dự phòng) |
14 | 10A | FCIM (nút radio), Màn hình phía trướcmô-đun |
15 | 10A | Kiểm soát khí hậu |
16 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
17 | 20A | Tất cả các động cơ khóa, nhả cửa nâng, nhả kính nâng |
18 | 20A | Ghế sưởi |
19 | 25A | Cần gạt nước phía sau |
20 | 15A | Datalink |
21 | 15A | Đèn sương mù |
22 | 15A | Đèn công viên |
23 | 15A | Đèn pha chiếu xa |
24 | 20A | Rơ le còi |
25 | 10A | Đèn yêu cầu |
26 | 10A | Cụm bảng điều khiển |
27 | 20A | Công tắc đánh lửa |
28 | 5A | Radio |
29 | 5A | Cụm bảng điều khiển |
30 | 5A | Không sử dụng (dự phòng) |
31 | 10A | Mô-đun điều khiển hạn chế |
32 | 10A | Mô-đun máy quay video phía sau |
33 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
34 | 5A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
35 | 10A | Dẫn động bốn gót, Hệ thống lái trợ lực điện tử (EPAS) |
36 | 5A | Bộ thu phát hệ thống chống trộm thụ động (PATS) |
37 | 10A | Kiểm soát khí hậu |
38 | 20A | Loa siêu trầm/Bộ khuếch đại (cao cấpđài) |
39 | 20A | Đài |
40 | 20A | Điểm điện phía trước |
41 | 15A | Công tắc khóa cửa người lái/hành khách, Cửa sổ trời, Camera hiển thị trên gương |
42 | 10A | Không sử dụng (dự phòng) |
43 | 10A | Logic cần gạt nước phía sau, Rơ-le sưởi ghế, Cụm đồng hồ |
44 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
45 | 5A | Logic gạt mưa trước, Rơ-le động cơ quạt gió |
46 | 7.5 A | Hệ thống phân loại hành khách (OCS), Chỉ báo tắt túi khí hành khách (PADI) |
47 | Cắt mạch 30A | Nguồn cửa sổ |
48 | — | Rơ le phụ kiện trễ |
Khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2010, 2011)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
A | Midi 80A | Mô-đun lái trợ lực điện tử (EPAS) |
B | Midi 125A | Bảng cầu chì khoang hành khách |
1 | 15A* | Gương sưởi |
2 | 30 A** | Hạ nhiệt phía sau |
3 | 20A** | Điểm nguồn phía sau (bảng điều khiển trung tâm) |
4 | — | Không sử dụng |
5 | 10 A* | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) - duy trì nguồn điện, rơ-le PCM, Hộp đựnglỗ thông hơi |
6 | 15A* | Máy phát điện xoay chiều |
7 | 15A* | Chốt cửa thang máy |
8 | 20A* | Đèn đỗ xe kéo moóc |
9 | 50 A** | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
10 | 30 A** | Cần gạt nước phía trước |
11 | 30 A** | Bộ khởi động |
12 | 40A** | Động cơ quạt gió |
13 | 10 A* | Ly hợp A/C |
14 | 15A* | Đèn rẽ rơ moóc |
15 | — | Chưa sử dụng |
16 | 40A** | Quạt làm mát 1 |
17 | 40A** | Quạt làm mát 2 |
18 | 20A** | Điện từ ABS |
19 | 30 A** | Ghế chỉnh điện |
20 | — | Rơ-le ly hợp A/C |
21A | — | Rơ-le dàn lạnh sau |
21B | — | Rơ le nhiên liệu |
21C | — | Rơ le quạt gió |
21D | — | Rơle PCM |
22 | 20A* | Bơm nhiên liệu |
23 | 15A* | Kim phun nhiên liệu |
24 | — | Không sử dụng |
25 | 5A* | ABS |
26 | 15A* | Cuộn dây đánh lửa |
27 | 10 A* | PCM - đèn báo trục trặc các thành phần hệ thống truyền động chung |
28 | 20A* | PCM - hệ thống truyền động liên quan đến khí thảiđèn báo trục trặc linh kiện |
29 | 15A* | PCM |
30A | — | Rơle quạt làm mát 1 |
30B | — | Rơle khởi động |
30C | — | Rơle chính quạt làm mát |
30D | — | Rơle 2 quạt làm mát |
31A | — | Rơ-le đèn lùi |
31B | — | Không sử dụng |
31C | — | Rờ-le rẽ trái kéo rơ moóc |
31D | — | Rơle rẽ phải kéo rơ moóc |
31E | — | Rơle đỗ rơ moóc |
31F | — | Rơ-le chốt cửa nâng |
32 | — | Không được sử dụng |
33 | — | Đi-ốt PCM |
34 | — | Đi-ốt khởi động |
35 | 10 A* | Chạy/khởi động, Đèn lùi, Rơ-le xả đá phía sau |
36 | — | Không được sử dụng |
(* - Cầu chì mini) (** - Cầu chì hộp mực) |
Khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2008)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
A | 80AMidi | EPAS |
B | Midi 125A | SPDJB |
1 | 15A* | Gương sưởi |
2 | 30A** | Hạ sương phía sau |
3 | 20A** | Điểm nguồn phía sau (bảng điều khiển trung tâm) |
4 | 20A ** | Bơm nhiên liệu |
5 | 10A* | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) Duy trì nguồn điện |
6 | 15A* | Máy phát điện xoay chiều |
7 | 10A* | Đèn lùi |
8 | 20A* | Đèn đỗ xe rơ moóc |
9 | 50A** | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
10 | 30A** | Cần gạt nước phía trước |
11 | 30A** | Bộ khởi động |
12 | 40A* * | Động cơ quạt gió |
13 | 10A* | Ly hợp A/C |
14 | 15A* | Đèn rẽ rơ moóc |
15 | — | Không sử dụng |
16 | 40A** | Quạt làm mát 1 |
17 | 40A ** | Quạt làm mát 2 |
18 | 20A** | Điện từ ABS |
19 | 30A** | Ghế chỉnh điện |
20 | — | Rơ le ly hợp A/C |
21A | — | Rơ le giảm tốc phía sau |
21B | — | Không sử dụng |
21C | — | Rơ le quạt gió |
21D | — | PCM chuyển tiếp |
22 | — | Khôngđã sử dụng |
23 | — | Chưa sử dụng |
24 | 10A* | Truyền PCM |
25 | — | Không được sử dụng |
26 | 10A* | Triệu PCM |
27 | 10A* | Không triệu PCM |
28 | 15A* | PCM |
29 | 15A* | Cuộn dây đánh lửa |
30A | — | Quạt làm mát 1 rơle |
30B | — | Rơle khởi động |
30C | — | Rơle chính quạt làm mát |
30D | — | Rơ-le quạt làm mát 2 |
31A | — | Rơ-le đèn lùi |
31B | — | Rơ le bơm nhiên liệu |
31C | — | Rơ-le rẽ trái kéo rơ moóc |
31D | — | Rơ-le rẽ phải kéo rơ moóc |
31E | — | Rờ le kéo rơ mooc khi đỗ xe |
31F | — | Không được sử dụng |
32 | — | Đi-ốt ly hợp A/C |
33 | — | Đi-ốt PCM |
34 | — | Đi-ốt khởi động |
35 | 10A* | Rơ-le đèn lùi, Mô-đun điều khiển tốc độ, Rơ-le xả đá phía sau |
36 | — | Không sử dụng |
37 | — | Không được sử dụng |
(* - Cầu chì nhỏ) (** - Cầu chì hộp mực) |
2009
Khoang hành khách
Bố trí cầu chì trong khoang hành kháchngăn (2009)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch bảo vệ |
---|---|---|
1 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
2 | 15A | Công tắc bật/tắt phanh |
3 | 15A | Không sử dụng (dự phòng) |
4 | 30A | Mái che mặt trăng |
5 | 10A | Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), SPDJB |
6 | 20A | Đèn báo rẽ, Đèn dừng |
7 | 10A | Đèn pha chiếu gần (trái ) |
8 | 10A | Đèn pha chiếu gần (phải) |
9 | 15A | Đèn nội thất |
10 | 15A | Đèn nền |
11 | 10A | Dẫn động bốn bánh |
12 | 7.5A | Công tắc gương chỉnh điện |
13 | 5A | Không sử dụng (dự phòng) |
14 | 10 A | FCIM (nút radio), Mô-đun hiển thị phía trước |
15 | 10A | Kiểm soát khí hậu |
16 | 15A | Không sử dụng (dự phòng) |
17 | 20A | Tất cả các động cơ khóa, nhả cửa nâng, nhả kính nâng |
18 | 20A | Ghế sưởi |
19 | 25A | Gạt mưa phía sau |
20 | 15A | Datalink |
21 | 15A | Đèn sương mù |
22 | 15A | Đèn công viên |
23 | 15A | Chùm sáng caođèn pha |
24 | 20A | Rơ le còi |
25 | 10A | Đèn cầu |
26 | 10A | Cụm bảng điều khiển |
27 | 20A | Công tắc đánh lửa |
28 | 5A | Radio |
29 | 5A | Cụm bảng điều khiển |
30 | 5A | Chưa sử dụng (dự phòng ) |
31 | 10A | Mô-đun điều khiển hạn chế |
32 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
33 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
34 | 5A | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
35 | 10A | Dẫn động bốn gót, Trợ lực lái điện tử (EPAS) |
36 | 5A | Bộ thu phát PATS |
37 | 10A | Kiểm soát khí hậu |
38 | 20A | Loa siêu trầm/Bộ khuếch đại (Audiophile đài) |
39 | 20A | Đài |
40 | 20A | Điểm nguồn phía trước |
41 | 15A | Dri công tắc khóa cửa ver/hành khách, Moon Roof |
42 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng) |
43 | 10A | Logic cần gạt nước phía sau, Rơ-le sưởi ghế, Cụm đồng hồ |
44 | 10A | Không sử dụng (dự phòng) |
45 | 5A | Logic cần gạt nước phía trước, Rơ-le động cơ quạt gió |
46 | 7.5A | OCS (hạn chế), PADI(hạn chế) |
47 | Cầu dao 30A | Cửa sổ điện |
48 | — | Rơ le phụ kiện trễ |
Khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ ( 2009)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
A | 80A Midi | Mô-đun lái trợ lực điện tử (EPAS) |
B | 125A Midi | SPDJB |
1 | 15 A* | Gương sưởi |
2 | 30A** | Bộ làm tan băng phía sau |
3 | 20A** | Ổ cắm điện phía sau (bảng điều khiển trung tâm) |
4 | — | Không được sử dụng |
5 | 10 A* | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) Keep Alive power, PCM relay, Canister vent |
6 | 15 A* | Máy phát điện |
7 | 15 A* | Chốt cửa nâng |
8 | 20A* | Đèn đỗ xe kéo rơ moóc |
9 | 50 A** | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
10 | 30A** | Gạt nước phía trước |
11 | 30A** | Khởi động |
12 | 40A** | Động cơ quạt gió |
13 | 10 A* | Ly hợp A/C |
14 | 15 A* | Đèn báo rẽ rơ moóc |
15 | — | Không sử dụng |
16 | 40A** | Quạt làm mát 1 |
17 | 40A** | Quạt làm mát2 |
18 | 20A** | Điện từ ABS |
19 | 30A** | Ghế chỉnh điện |
20 | — | Rơ le ly hợp A/C |
21A | — | Rơ-le giảm tốc phía sau |
21B | — | Rơ-le nhiên liệu |
21C | — | Rơle quạt gió |
21D | — | Rơ le PCM |
22 | 20A* | Bơm nhiên liệu |
23 | 15 A* | Kim phun nhiên liệu |
24 | — | Chưa sử dụng |
25 | — | Không sử dụng |
26 | 15 A* | Cuộn dây đánh lửa |
27 | 10 A* | Đèn báo PCM không có lỗi nhẹ |
28 | 20A* | Đèn báo sự cố PCM mil-on |
29 | 15 A* | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực |
30A | — | Quạt làm mát 1 rơle |
30B | — | Rơle khởi động |
30C | — | Rơle chính quạt làm mát |
30D | — | Rơ-le quạt làm mát 2 |
31A | — | Rơ-le đèn lùi |
31B | — | Không được sử dụng |
31C | — | Rờ-le rẽ trái kéo rơ moóc |
31D | — | Rơle rẽ phải kéo rơ mooc |
31E | — | Rơ le kéo rơ mooc đỗ xe |
31F | — | Rơ le chốt cửa thang máy |
32 | — | Không |