Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Volkswagen Golf / Bora thế hệ thứ tư (mk4/A4/1J), được sản xuất từ năm 1997 đến năm 2004. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Volkswagen Golf IV 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 và 2004 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Volkswagen Golf IV / Bora 1997-2004
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Volkswagen Golf IV / Bora là cầu chì #35 (ổ cắm điện 12V trong khoang hành lý) và #41 (Đầu châm thuốc lá) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.
Vị trí hộp cầu chì
Bảng điều khiển
Hộp cầu chì nằm phía sau nắp trên cạnh phía người lái của bảng điều khiển.
Cầu chì trên ắc quy
Các cầu chì này nằm trên ắc quy trong khoang động cơ.
Bảng rơ le
Nó nằm ở dưới cùng của bảng điều khiển (phía người lái), phía sau bảng điều khiển.
Có thêm cầu chì trong mô-đun điện tử. Mô-đun điện tử nằm ở phía bên trái gần vách ngăn khoang động cơ.
Trên các mẫu xe có động cơ diesel, cầu chì cho hệ thống sưởi động cơ diesel được đặt trên giá đỡ rơle trong mô-đun điện tử.
Sơ đồ hộp cầu chì
Bảng điều khiển
Chỉ định các cầu chì trong Bảng điều khiển
№ | Đánh giá ampe [A] | Mô tả |
---|---|---|
1 | 10 | Bộ sưởi vòi phun máy giặt, mô-đun điều khiển ghế nhớ đèn khoang găng tay |
2 | 10 | Đèn báo rẽ |
3 | 5 | Rơ-le đèn sương mù, đồng hồ công tắc điều chỉnh độ sáng đèn bảng điều khiển |
4 | 5 | Đèn biển số |
5 | 7,5 | Hệ thống tiện nghi, điều khiển hành trình, khí hậu điện tử, A/C, mô-đun điều khiển ghế sưởi, gương nội thất tự động ngày/đêm, mô-đun điều khiển cho vô-lăng đa chức năng, bộ phận điều khiển trên vô-lăng |
6 | 5 | Hệ thống khóa trung tâm |
7 | 10 | Đèn lùi, công tơ mét cảm biến tốc độ xe (VSS) |
8 | — | Mở |
9 | 5 | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
10 | 10 | Mô-đun điều khiển động cơ (ECM): động cơ xăng |
10 | 5 | Mô-đun điều khiển động cơ (ECM): động cơ diesel, Model Năm 2000 |
11 | 5 | Cụm công cụ, điện từ khóa shift |
12 | 7,5 | Liên kết dữ liệu Bộ nguồn đầu nối (DLC) |
13 | 10 | Đèn phanh sau |
14 | 10 | Đèn nội thất, khóa trung tâmhệ thống |
15 | 5 | Cụm thiết bị, mô-đun điều khiển truyền dẫn (TCM) |
16 | 10 | Ly hợp A/C, bơm nước làm mát chạy sau |
17 | — | Mở |
18 | 10 | Đèn pha chiếu xa, phải |
19 | 10 | Đèn pha chiếu xa, trái |
20 | 15 | Đèn pha chiếu gần, phải |
21 | 15 | Đèn pha chiếu gần, trái |
22 | 5 | Đỗ xe đèn bên phải, vạch bên phải |
23 | 5 | Đèn đỗ bên trái, vạch bên trái |
24* | 20 | Bơm rửa kính chắn gió và cửa sổ sau, động cơ gạt nước |
25 | 25 | Quạt gió tươi, Climatronic, A/C |
26 | 25 | Hạt sương kính sau |
27 | 15 | Mô tơ gạt nước kính chắn gió sau |
28 | 15 | Bơm nhiên liệu ( FP) |
29 | 15 | Mô-đun điều khiển động cơ (ECM): động cơ xăng |
29 | 10 | Mô-đun điều khiển động cơ (ECM): động cơ diesel |
30 | 20 | Mô-đun điều khiển cửa sổ trời chỉnh điện |
31 | 20 | Mô-đun điều khiển truyền động (TCM) |
32 | 10 | Kim phun: động cơ xăng |
32 | 15 | Kim phun: động cơ diesel |
33 | 20 | Máy rửa đèn phahệ thống |
34 | 10 | Các yếu tố điều khiển động cơ |
35 | 30 | Ổ cắm điện 12 V (trong khoang hành lý) |
36 | 15 | Đèn sương mù |
37 | 10 | Thiết bị đầu cuối (86S) trên radio, Cụm thiết bị |
38 | 15 | Hệ thống khóa trung tâm (có cửa sổ chỉnh điện), đèn khoang hành lý, điều khiển từ xa/cửa bình xăng, mô tơ mở cốp sau |
39 | 15 | Đèn nháy khẩn cấp |
40 | 20 | Còi hai âm |
41 | 15 | Bật lửa |
42 | 25 | Radio |
43 | 10 | Các bộ phận điều khiển động cơ |
44 | 15 | Ghế sưởi |
* trên sơ đồ điện được ký hiệu bằng số 224 |
Cầu chì trên pin
Chỉ định cầu chì trên pin
№ | Định mức cường độ dòng điện [A] | Mô tả |
---|---|---|
S162 | 50 | Phi cắm phát sáng (chất làm mát) |
S163 | 50 | Rơ le bơm nhiên liệu (FP)/ rơle phích cắm phát sáng |
S164 | 40 | Mô-đun điều khiển tan nước làm mát (FC)/quạt làm mát |
S177 | 90/110 (120/150) | Máy phát (GEN) |
S178 | 30 | ABS (thủy lựcbơm) |
S179 | 30 | ABS |
S180 | 30 | Quạt làm mát |
Bảng rơ le
№ | Bộ khuếch đại | Thành phần |
---|---|---|
Cầu chì trên tấm rơ le | ||
A | - | Cầu chì điều chỉnh chỗ ngồi |
B | - | Cầu chì cho V192 - Bơm chân không cho phanh (từ tháng 5 năm 2002) |
C | - | Cầu chì điều chỉnh cửa sổ, khóa trung tâm và sưởi bên ngoài gương (chỉ các mẫu có hệ thống tiện lợi và bộ điều chỉnh cửa sổ) |
Rơle trên tấm rơle | ||
1 | J4 - Rơle còi hai âm (53) | |
2 | J59 - Rơle cứu trợ tiếp điểm X (18) J59 - Rơle cứu trợ tiếp điểm X (100) | |
3 | Trống | |
4 | J17 - Rơle bơm nhiên liệu (409) J52 - Rơle phích cắm sáng (103) | |
V/VI | J31 - Tự động rửa ngắt quãng rơle lau, không có hệ thống rửa đèn pha (377), -có hệ thống rửa đèn pha (389), -có cảm biến gạt mưa (192) | |
Rơ-le và cầu chì trên giá đỡ rơ-le bổ sung phía trên tấm rơ-le, xe tay lái bên trái | ||
1 | Trống | |
2 | J398 - Rơ-le nhả từ xa nắp sau(79) |
J546 - Bộ điều khiển mở từ xa nắp sau (407)
J541 - Rơ le van ngắt nước làm mát (53)
J546 - Bộ điều khiển mở từ xa nắp sau (407 )
J541 - Rơle van ngắt nước làm mát (53)
J193 - Rơle bật lửa (53)
S30 - Kính hậucầu chì đơn gạt nước (từ tháng 12 năm 2005)