Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford Transit thế hệ thứ ba sau khi nâng cấp, được sản xuất từ năm 2007 đến 2014. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Transit 2007, 2008, 2009, 2010, 2011 , 2012, 2013 và 2014 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Ford Quá cảnh / Tourneo 2007-2014
Vị trí hộp cầu chì
A – Hộp cầu chì trước;
B – Hộp tiếp điện tiêu chuẩn;
C – Hộp nối khoang hành khách;
D – Hộp nối khoang động cơ.
Hộp cầu chì dự phòng
Nằm dưới ghế lái.
Hộp rơ le tiêu chuẩn
Nó nằm phía sau ngăn đựng găng tay.
Hộp nối dành cho hành khách
Nó nằm phía sau ngăn đựng găng tay.
Khoang động cơ
Sơ đồ hộp cầu chì
Hộp cầu chì trước
№ | Bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
1 | 350A | Động cơ khởi động và máy phát điện xoay chiều |
2 | 60A | Bộ nguồn hộp nối hành khách - khởi động liên quan / Hộp nối hành khách KL15 cho Start-Stop |
3 | 100A | Nguồn điện hộp nối động cơ - không khởi động liên quan |
4 | 40A | Màn hình phía trước có sưởi bên phải |
5 | 100A | Nguồn điện hộp rơ le tiêu chuẩn - không khởi động liên quan |
6 | 40A | Màn hình phía trước có sưởi bên tay trái |
7 | 60A | Bộ nguồn hộp nối hành khách - không bắt đầu phù hợp |
8 | 60A | Điểm kết nối khách hàng |
9 | 60A | Điểm kết nối khách hàng |
10 | 60A | Điểm kết nối khách hàng |
R1 | Rơle công tắc ngắt ắc quy thứ hai |
Hộp rơle tiêu chuẩn
№ | Amp | Mô tả |
---|---|---|
38 | 20A | Gạt nước kính sau |
39 | 10A | Điều khiển điều hòa trước và sau |
40 | 5A | Không sử dụng |
41 | 5A | Máy đo tốc độ |
42 | 5A | Cân bằng đèn pha, công tắc đèn chính (KL15) |
43 | 20A | Ghế trước có sưởi s |
44 | 20A | Còi |
45 | 20A | Điểm nguồn phụ phía trước |
46 | 10A | Gương cửa có sưởi, nếu lắp CAT 1 |
47 | 20A | Bật xì gà |
48 | 5A | Cung cấp cuộn dây rơle, gương chỉnh điện |
49 | 20A | Chiếu hậu trợ lực |
50 | 10A | Phía trái của dầm chính |
51 | 10A | Phía phải của dầm chính bên |
52 | 10A | Phía bên trái của chùm tia nhúng |
53 | 10A | Bên tay phải của dầm nhúng |
54 | 30A | Cầu chì trước cho dầm nhúng, dầm chính , đèn chạy ban ngày, đồng hồ tốc độ, quạt gió sưởi tăng cường chạy bằng nhiên liệu |
55 | 40A | Động cơ quạt sưởi |
56 | 20A | Cửa sổ chỉnh điện |
57 | 30A | Động cơ quạt sưởi phía sau |
58 | 30A | Mô tơ gạt nước phía trước |
59 | 30A | Gương hậu sưởi, gương cửa sưởi |
60 | - | Không sử dụng |
61 | 60A | Rơ le đánh lửa (KL15 #1) |
62 | 60A | Đánh lửa rơ le (KL15 #2) |
Rơ le | ||
R11 | Đèn pha nhúng b eam | |
R12 | Gương cửa sưởi (nếu có gắn chuông báo CAT 1), ổ cắm điện (nếu không lắp chuông báo CAT 1) | |
R13 | Chùm sáng chính của đèn pha | |
R14 | Còi | |
R15 | Đèn chạy ban ngày | |
R16 | Hệ thống sưởi đốt nhiên liệu có thể lập trình | |
R17 | Hệ thống sưởi phía saucửa sổ và gương cửa có sưởi (hoặc cửa sổ phía sau có sưởi bên trái nếu có trang bị báo động Cat 1) | |
R18 | Cửa sổ sau có sưởi bên phải -phía tay nếu lắp báo động Cat 1 | |
R19 | Nguồn điện (KL15 #2) | |
R20 | PJB KL15 (Chỉ Start-Stop) | |
R21 | Nguồn feed (KL15 #1) | |
R22 | Kính chắn gió sưởi bên phải | |
R23 | Chức năng cao và thấp của cần gạt kính chắn gió | |
R24 | Gạt nước kính sau | |
R25 | Chức năng bật và tắt gạt nước kính chắn gió | |
R26 | Kính chắn gió sưởi bên trái |
Hộp nối hành khách
№ | Bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
63 | 5A | Hỗ trợ đỗ xe phía sau, cảm biến gạt mưa |
64 | 2A | Cảm biến nhu cầu bàn đạp ga |
65 | 15A | Phanh l công tắc amp |
66 | 5A | Cụm nhạc cụ, nguồn PATS, máy đo tốc độ, đèn chiếu sáng công tắc bảng điều khiển |
67 | 15A | Bơm máy giặt |
68 | 10A | Mô-đun điều khiển hạn chế |
69 | 20A | Công tắc đèn ngoài (KL15) |
70 | 20A | Âm thanh hỗ trợ pin |
71 | 5A | Công tắc đèn ngoại thất (KL30) |
72 | 10A | Cung cấp trình tiết kiệm pin, OBDII (KL30) |
73 | 15A | Radio, thiết bị định vị và nguồn điện thoại |
74 | 5A | Cụm thiết bị, hẹn giờ bộ gia nhiệt tăng cường đốt nhiên liệu, nguồn vào từ xa không cần chìa khóa, cảm biến chuyển động bên trong (KL30) |
75 | 7.5A | Đèn bên bên phải |
76 | 7.5A | Đèn bên bên trái |
77 | 5A | Nguồn cấp công tắc đánh lửa, nguồn cấp cuộn dây công tắc ngắt ắc quy |
78 | 15A | Khóa trung tâm |
79 | 7.5A | Đèn biển số, vạch bên |
80 | 15A | Đèn sương mù phía trước |
81 | 10A | Đèn sương mù phía sau |
82 | 3A | Nguồn cấp dữ liệu đánh lửa cụm đồng hồ và âm thanh |
Cầu chì phụ | ||
83 | 10A | Mô-đun kéo rơ moóc (vị trí - Gác chân bên trái) |
84 | 7.5A | Cảm biến phích cắm phát sáng DPF (vị trí - Bên dưới hộp nối khoang động cơ ) |
Hộp nối động cơ
№ | Amp | Mô tả |
---|---|---|
11 | 60A | Làm mát động cơ quạt |
12 | 30A | Rơ moócBộ nguồn mô-đun kéo xe kéo và rơ mooc (KL30) |
13 | 40A | Bơm ABS và ESP |
14 | - | Không sử dụng |
15 | 60A | Phích cắm phát sáng |
16 | 60A | Rơ le đánh lửa (KL15 #3) |
17 | 30A | Kích hoạt bộ khởi động |
18 | 40A | Bộ đánh lửa (KL15) tới Hộp nối hành khách (xe không có Start-Stop) |
18 | - | Không sử dụng (xe có Start-Stop) |
19 | - | Chưa sử dụng |
20 | 10A | ABS, ESP, cảm biến góc lái, nguồn cung cấp cảm biến YAW ( KL30) |
21 | 25A | Các van ABS và ESP và bộ điều khiển |
22 | - | Không sử dụng |
23 | - | Không sử dụng |
24 | 5A | Bơm nhiên liệu (không có lò sưởi đốt nhiên liệu) |
24 | 20A | Bơm nhiên liệu (có lò sưởi đốt nhiên liệu) |
25 | - | <2 7>Không sử dụng|
26 | 15A | Nguồn PCM |
27 | 5A | Bơm nhiên liệu (với bộ sưởi đốt nhiên liệu) |
28 | 5A | Cảm biến T-MAF |
29 | 5A | Giám sát phích cắm phát sáng bình hơi |
30 | 7.5A | Van thanh lọc âm |
31 | 15A | Bơm VAP/UEGO |
32 | 20A | Phích cắm phát sáng bình hơi |
33 | 10A | Đèn lùi |
34 | 20A | Rơ moóc KL15 Nguồn điện |
35 | - | Không sử dụng |
36 | 10A | Ly hợp điều hòa |
37 | - | Không sử dụng |
Rơ le | ||
R2 | Phích cắm phát sáng | |
R3 | Kéo rơ moóc (KL15) | |
R4 | Kích hoạt bộ khởi động | |
R5 | Nguồn cấp (KL15 #4) | |
R6 | Nguồn cấp (KL15 #3) | |
R7 | Bơm nhiên liệu | |
R8 | Phích cắm phát sáng bình hơi | |
R9 | Không sử dụng | |
R10 | Điện từ ly hợp điều hòa không khí |