Mục lục
Xe MPV cỡ trung Mitsubishi Grandis được sản xuất từ năm 2003 đến 2011. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mitsubishi Grandis 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Mitsubishi Grandis 2003-2011
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Mitsubishi Grandis là cầu chì số 9 trong hộp cầu chì Bảng đồng hồ và cầu chì số 7 trong Cầu chì khoang động cơ Hộp.
Hộp cầu chì khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm trong bảng điều khiển (phía người lái), phía sau nắp ( hoặc khoang chứa đồ).
Sơ đồ hộp cầu chì
Xe lái bên trái
Phải -phương tiện lái bằng tay
Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách№ | Chức năng | Amp |
---|---|---|
1 | Cuộn dây đánh lửa | 10 |
2 | Kích thước | 7.5 |
3 | Đèn lùi | 7.5 |
4 | Kiểm soát hành trình | 7.5 |
5 | Rơ le | 7.5 |
6 | Gương cửa sưởi | 7.5 |
7 | Gạt nước kính chắn gió | 30 |
8 | Điều khiển động cơ | 7.5 |
9 | Phụ kiệnổ cắm | 15 |
10 | — | — |
11 | Gương chiếu hậu bên ngoài | 7.5 |
12 | Điều khiển động cơ | 7.5 |
13 | — | — |
14 | Gạt nước kính sau | 15 |
15 | Khóa cửa trung tâm | 15 |
16 | Sương mù phía sau đèn | 10 |
17 | — | — |
18 | — | — |
19 | Máy sưởi | 30 |
20 | Hạ kính sau | 30 |
21 | Cửa sổ trời | 20 |
22 | Ghế sưởi | 20 |
23 | Điều hòa hàng ghế sau | 20 |
24 | Bộ khởi động | 10 |
25 | Cầu chì dự phòng | 30 |
26 | Cầu chì dự phòng | 20 |
27 | Cầu chì dự phòng | 30 |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Xăng
Diesel
Sơ đồ hộp cầu chì sáng
Chỉ định các cầu chì trong Khoang động cơ
№ | Chức năng | Amp |
---|---|---|
1 | Xăng: — | — |
1 | Diesel: Ắc quy | 60 |
2 | Xăng: Động cơ quạt tản nhiệt | 50 |
2 | Diesel: Động cơ quạt tản nhiệt | 40 |
3 | Phanh chống bó cứnghệ thống | 30 |
4 | Hệ thống chống bó cứng phanh | 40 |
5 | Hệ thống cửa sổ chỉnh điện | 40 |
6 | Đèn sương mù phía trước | 15 |
7 | Xăng: Nguồn điện AC, Ổ cắm phụ kiện | 15 |
7 | Động cơ diesel: Ổ cắm phụ kiện | 15 |
8 | Còi | 10 |
9 | Xăng: Điều khiển động cơ | 20 |
9 | Diesel: Điều khiển động cơ | 10 |
10 | Điều hòa nhiệt độ | 10 |
11 | Đèn báo dừng | 15 |
12 | Xăng: Còi, Cần gạt nước | 15 |
12 | Dầu diesel: — | — |
13 | Xăng: Máy phát điện | 7,5 |
13 | Dầu diesel: Bộ khởi động | 25 |
14 | Cảnh báo nguy hiểm | 10 |
15 | Xăng: Hộp số tự động | 20 |
15 | Dầu diesel: — | — |
16 | Chùm sáng cao của đèn pha (phải) | 1 0 |
17 | Chùm sáng cao của đèn pha (trái) | 10 |
18 | Chiếu sáng gần của đèn pha (phải) | 20/10 |
19 | Chiếu gần của đèn pha (trái) | 10 /20 |
20 | Đèn hậu (phải) | 7.5 |
21 | Đèn hậu (trái) | 7.5 |
22 | Quay lạilên | 15 |
23 | Đài phát thanh | 10 |
24 | Bơm nhiên liệu | 15 |
25 | Xăng: Cốp sau điện | — |
25 | Diesel: — | — |
Hộp cầu chì bổ sung (Diesel)
№ | Chức năng | A |
---|---|---|
1 | Quạt dàn ngưng | 30 |
2 | Điều khiển động cơ | 30 |
3 | Nắp điều khiển | 10 |
4 | Rơ le phát sáng | 10 |
5 | Khối van | 10 |
6 | Bộ cố định | 7.5 |
7 | Ống sưởi ấm | 10 |