Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Smart City Coupe (Fortwo, SmartCar) (W450) thế hệ đầu tiên trước khi đổi mới, được sản xuất từ năm 1998 đến 2002. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Smart Fortwo 1998, 1999, 2000, 2001 và 2002 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Sơ đồ cầu chì Smart Fortwo 1998-2002
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Smart Fortwo là cầu chì số 12 trong hộp cầu chì Bảng điều khiển .
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm dưới bảng điều khiển (ở bên trái).
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì và rơle trong Bảng điều khiển
№ | Mô tả | A |
---|---|---|
1 | Đèn đứng bên phải và đèn hậu, đèn đồng hồ, đèn soi biển số | 7.5 |
2 | Đèn đứng bên trái và đèn hậu | 7.5 |
3 | Đèn sương mù phía trước | 15 |
4 | Đèn sương mù sau | 7.5 |
5 | Chiếu sáng gần bên trái có điều chỉnh phạm vi đèn pha | 7.5 |
6 | Chùm sáng thấp bên phải có điều chỉnh phạm vi đèn pha | 7.5 |
7 | Trái Đèn chiếu xa, chỉ báo đèn chiếu xa | 7.5 |
8 | Cao bên phảichùm tia | 7.5 |
9 | Xăng kể từ ngày 16.11.99: Cuộn dây đánh lửa, bộ khởi động Diesel kể từ ngày 16.11.99: Bộ khởi động | 25 |
10 | Đèn xi nhan, đèn dừng | 15 |
11 | Radio, hệ thống định vị, đầu CD, cụm đồng hồ, máy đo tốc độ, đèn dự phòng, nhận dạng ghế trẻ em tự động, ổ cắm chẩn đoán, công tắc tăng cường máy sưởi PTC (Diesel) | 15 |
12 | Ổ cắm 12 volt | 15 |
13 | Đèn nội thất phía sau, ổ cắm chẩn đoán | 15 |
14 | Radio, hệ thống định vị, đầu CD | 15 |
15 | Các mô-đun điều khiển: cụm đồng hồ, ZEE, khóa trung tâm, hệ thống báo động chống trộm, mở khóa nắp cốp từ xa, đèn nội thất phía trước | 7.5 |
16 | Khóa trung tâm, bảng điều khiển an toàn, đồng hồ, còi, mở khóa từ xa nắp cốp, đèn nội thất | 15 |
17 | Mô-tơ gạt nước kính sau | 15 |
17 | Cabrio: Sưởi ghế | <2 1>25|
18 | Ghế sưởi | 25 |
18 | Cabrio: Động cơ mui mềm | 25 |
19 | Cabrio: Động cơ mui mềm | 25 |
19 | Mái kính trượt | 15 |
20 | Xăng: Mô-đun điều khiển động cơ | 7.5 |
21 | Sưởi kính sau, quạt động cơ | 30 |
22 | kể từ ngày 16.11.99:Hệ thống sang số, hộp rơle mạch 30 | 40 |
22 | đến 15.11.99: Đèn xi nhan, đèn dừng | 15 |
23 | Quạt sưởi | 20 |
24 | Trái và cửa sổ chỉnh điện bên phải | 30 |
25 | Gạt nước trước, bơm xịt rửa, gạt mưa sau | 20 |
26 | Mô-đun điều khiển: ABS, túi khí, ZEE | 7.5 |
27 | ABS | 50 |
Rơle | ||
A | Rơ-le đèn sương mù | |
B | lên đến 15.11.99: Rơle mở CL kể từ ngày 16.11.99: Rơle mở cốp từ xa | |
C | lên đến 15.11.99: Rơ-le đóng CL kể từ ngày 16.11.99: Rơ-le gạt nước ngắt quãng phía sau | |
D | Rơle còi | |
E | lên đến 15.11.99: Rơle mở cốp từ xa as of 16.11.99: Quạt sưởi, cửa sổ điện và rơ-le cứu trợ | |
F | Rơ-le sưởi r rơle cửa sổ | |
G | Rơle quạt động cơ | |
H | Rơ-le đèn báo rẽ trái | |
I | Rơ-le đèn báo rẽ phải | |
K | lên đến 15.11.99: Quạt sưởi, cửa sổ điện và rơ-le cứu trợ từ 16.11.99: Rơ-le gạt nước gián đoạn gạt nước phía trước | |
L | Đèn pharơle | |
M | Rơle đèn pha |
Cầu chì Hộp dưới ghế bên trái
Vị trí hộp cầu chì
Nằm dưới thảm bên dưới ghế bên trái
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì và rơle dưới ghế bên trái
№ | Mô tả | A |
---|---|---|
S1 | Bộ làm mát khí nạp, ly hợp từ máy nén lạnh | 15 |
S2 | Bơm nhiên liệu | 10 |
S3 | Xăng: Van phun, MEG |
Diesel: Kim phun, ngắt điện, van áp suất
Diesel: Kiểm soát thời gian phát sáng