Mục lục
Xe sedan cỡ trung Suzuki Kizashi được sản xuất từ năm 2010 đến năm 2013. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Suzuki Kizashi 2010, 2011, 2012 và 2013 , tìm hiểu thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơ le.
Bố trí cầu chì Suzuki Kizashi 2010-2013
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Suzuki Kizashi là cầu chì số 7 và số 8 trong hộp cầu chì bảng điều khiển ở phía người lái.
Khoang hành khách Hộp cầu chì
Vị trí hộp cầu chì
Có hai khối cầu chì bên dưới bảng điều khiển – ở phía người lái và phía hành khách.
Sơ đồ hộp cầu chì (phía người lái)
Phân bổ cầu chì trong hộp cầu chì phía người lái
№ | A | Bảo vệ mạch |
---|---|---|
1 | 30 | Cửa sổ nguồn |
2 | 15 | Động cơ rửa kính chắn gió |
3 | 20 | Sưởi ghế |
4 | 25 | Động cơ gạt nước kính chắn gió |
5 | 7.5 | IG2 SIG |
6 | 15 | Cuộn dây đánh lửa |
7 | 15 | Phụ kiện 2 |
8 | 15 | Phụ kiện |
9 | 10 | Mô-đun điều khiển ESP |
10 | 7.5 | Kiểm soát hành trình |
11 | 7.5 | IG1SIG |
12 | 7.5 | Không được sử dụng |
13 | 7.5 | Đồng hồ đo |
14 | 10 | Đèn dự phòng |
15 | 10 | Túi khí |
16 | 15 | Khóa tay lái |
17 | 7.5 | BCM |
18 | 20 | Cửa sổ trời |
19 | 7.5 | Không sử dụng |
20 | 10 | Đèn hậu |
21 | 10 | Đèn phanh |
22 | 10 | Nguy hiểm |
23 | 20 | Cửa sổ chỉnh điện phía trước (Trái) |
24 | 15 | Radio |
25 | 10 | Đèn vòm |
26 | 20 | Khóa cửa |
Sơ đồ hộp cầu chì (phía hành khách)
Xem thêm: Cầu chì Mitsubishi Grandis (2003-2011)
Chỉ định cầu chì trong hộp cầu chì phía hành khách № | A | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
1 | 20 | Cửa sổ chỉnh điện phía sau (Phải) |
2 | 20 | Cửa sổ chỉnh điện phía sau (Trái) |
3 | 20 | Cửa sổ chỉnh điện phía trước (Phải) |
4 | 15 | 4WD |
5 | 20 | Quạt pin |
6 | 20 | Âm thanh |
7 | 30 | Ghế chỉnh điện (Phải) |
8 | 30 | Ghế chỉnh điện (Trái) |
9 | 30 | Trống |
Hộp cầu chì trong khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ
№ | A | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
1 | 50 | Công tắc đánh lửa |
2 | 30 | Quạt tản nhiệt phụ |
3 | 30 | Quạt tản nhiệt chính |
4 | 30 | Khởi động động cơ |
5 | 40 | Đèn |
6 | 40 | Mô-đun điều khiển ESP |
7 | 50 | Mô-đun điều khiển khởi động không cần chìa |
8 | 50 | Cửa sổ chỉnh điện, Ghế chỉnh điện |
9 | 50 | Quạt thổi |
10 | 10 | Máy nén điều hòa |
11 | 15 | Sưởi gương cửa |
12 | 15 | Động cơ bướm ga |
13 | 30 | Bộ chống sương mù phía sau |
14 | 30 | Không sử dụng |
15 | 7.5 | Đèn pha |
16 | 20 | Phun nhiên liệu |
17 | 25 | Mô-đun điều khiển ESP |
18 | 25 | Sao lưu |
19 | 15 | Đèn pha thấp (Trái) |
20 | 15 | Đèn pha thấp (Phải) |
21 | 15 | Đèn pha cao (Trái) |
22 | 15 | Đèn pha cao (Phải) |
23 | 15 | CVT |
24 | 20 | Sương mù phía trướcánh sáng |
25 | 15 | Máy sưởi cảm biến O2 |
26 | 15 | Còi |
Rơle | ||
27 | Rơ le đèn pha yếu (Trái) | |
28 | Rơ-le thấp của đèn pha (Phải) | |
29 | Chưa sử dụng | |
30 | Chưa sử dụng | |
31 | Không sử dụng | |
32 | Rơle máy nén điều hòa | |
33 | Rơ-le chống sương mù phía sau | |
35 | Rơ-le gạt nước kính chắn gió 2 | |
36 | Không sử dụng | |
37 | Rơ le gạt nước kính chắn gió 1 | |
38 | Rơle khởi động động cơ | |
39 | Rơle bơm nhiên liệu | |
40 | Rơle quạt tản nhiệt 3 | |
41 | Rơ-le quạt tản nhiệt 1 | |
42 | Rơ-le sưởi gương cửa | |
43 | Rơle quạt tản nhiệt 2 | |
44 | Rơle chính | |
45 | Rơle động cơ bướm ga |
Bài tiếp theo Cầu chì và rơle Chevrolet Tracker (1999-2004)