Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercedes-Benz M-Class / ML-Class (W164) thế hệ thứ hai, được sản xuất từ năm 2005 đến 2011. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz ML280, ML300, ML320, ML350, ML420, ML450, ML500, ML550, ML63 2006, 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (sơ đồ cầu chì) và rơ le.
Sơ đồ cầu chì Mercedes-Benz M-Class / ML-Class 2006-2011
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Mercedes-Benz M-Class là các cầu chì #44, #45 và #46 trong Hộp cầu chì khoang hành lý.
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm ở cạnh phía hành khách của bảng điều khiển, phía sau nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì
Gán cầu chì trong bảng điều khiển
№ | Mô tả | Amp |
---|---|---|
10 | Booster blower điện tử thổi bộ điều khiển | 10 |
11 | Cụm công cụ | 5 |
12 | Bộ điều khiển và vận hành AAC [KLA] Bộ điều khiển và vận hành Comfort AAC [KLA] | 15 |
13 | Mô-đun cột lái Bộ điều khiển phía trên bảng điều khiển | 5 |
14 | Bộ điều khiển EIS [EZS] | 7.5 |
15 | La bàn điện tử Phương tiệnphiên bản) Tính đến năm 2009: Thiết bị điều khiển bộ chỉnh độ nét cao Tính đến năm 2009: Thiết bị điều khiển Phát sóng âm thanh kỹ thuật số Tính đến năm 2009: Điểm tách điều hướng bên ngoài (phiên bản Hàn Quốc ) | 7.5 |
40 | Tính đến năm 2008: Bộ điều khiển đóng cửa phía sau | 40 |
40 | Tính đến năm 2009: Bộ điều khiển đóng cửa phía sau | 30 |
41 | Bộ điều khiển bảng điều khiển phía trên | 25 |
42 | Tính đến năm 2008: Động cơ SR | 25 |
43 | Tính đến năm 2009; Hợp lệ cho động cơ 272, 273: Bộ điều khiển bơm nhiên liệu | 20 |
44 | Tối đa 31.05.2006: Ổ cắm hàng ghế thứ 2 bên trái | 20 |
45 | Hộp kết nối khu vực hàng hóa | 20 |
46 | Bật lửa xì gà phía trước có gạt tàn chiếu sáng | 15 |
47 | Hợp lệ cho kiểu máy 164.195 (ML 450 Hybrid): Bơm làm mát pin điện áp cao | 10 |
48 | Tính đến năm 2009: Bộ điều khiển khóa vi sai cầu sau | 5 |
49 | Cửa sổ sau có sưởi | 30 |
50 | Đến 31.05.2006: Động cơ gạt nước cửa sau | 10 |
50 | Kể từ ngày 06/01/2006: Động cơ gạt nước cửa sau | 15 |
51 | Van ngắt hộp than hoạt tính | 5 |
52 | Lên tới 31.5.09: Bộ co rút lực căng khẩn cấp có thể đảo ngược phía trước bên trái | 5 |
53 | Bộ điều khiển khí nén | 5 |
54 | Bộ điều khiển điều chỉnh phạm vi đèn pha | 5 |
55 | Cụm thiết bị | 7.5 |
56 | Lên đến 31.05.2006: Liên kết dữ liệu đầu nối | 5 |
57 | Tính đến năm 2008: Bơm nhiên liệu có cảm biến đo nhiên liệu | 20 |
58 | Đầu nối liên kết dữ liệu | 7.5 |
59 | Tính đến năm 2009: Cuộn điện từ tựa đầu NECK-PRO cho người lái | 7.5 |
60 | Chiếu sáng khoang găng tay có công tắc | 5 |
61 | Tính đến năm 2008: | 10 |
61 | Tính đến năm 2009: | 7.5 |
62 | Công tắc điều chỉnh ghế hành khách phía trước | 30 |
63 | Bộ điều khiển bộ điều chỉnh hỗ trợ thắt lưng người lái | 30 |
64 | Dự phòng | - |
65 | Dự phòng | - |
66 | Tính đến năm 2009: Máy bơm khí nén đa điểm | 30 |
67 | Động cơ quạt gió điều hòa phía sau | 25 |
68 | Tính đến 2008: Đệm sưởi hàng ghế thứ 2 bên trái | 25 |
69 | Tính đến năm 2009: Bộ điều khiển khóa vi sai cầu sau | 30 |
70 | Ổ cắm móc rơ moóc (13 chân) (kể từ năm 2009) | 20 |
70 | Ổ cắm móc rơ moóc (13 chốt) (tối đa 2008) | 15 |
71 | Điểm tách điều khiển phanh điện | 30 |
72 | Ổ cắm móc rơ moóc (13 chân) | 15 |
Rơle | ||
K | Tối đa 31.05.2006: Nhà ga 15R po là rơle ổ cắm, khi mất điện | |
L | Terminal 30X | |
M | Rơ-le sưởi cửa sổ sau | |
N | Rơ-le mạch 15 / đầu cuối 87FW | |
O | Bơm nhiên liệurơle | |
P | Rơle gạt nước phía sau | |
R | Mạch R rơle 115R | |
S | Dự trữ 1 (bộ đổi điện) (cấp nguồn cho ổ cắm phía trước) | |
T | Kể từ 01.06.2006Mạch 30, ổ cắm cho hàng ghế thứ 2 và khoang hành lý | |
U | Kể từ ngày 01/06/2006Mạch 30, xe kéo | |
V | Kể từ ngày 01/06/2006- |
№ | Mô tả | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
A | Bộ điều khiển AdBlue | 15 |
B | Bộ điều khiển AdBlue | 20 |
C | Bộ điều khiển AdBlue | 7.5 |
D | Phụ tùng | - |
Hộp cầu chì trước ngăn chứa pin
Hộp cầu chì trước ngăn chứa pin nằm cạnh ắc quy dưới ghế hành khách phía trước
Hộp cầu chì ngăn chứa pin
№ | Mô tả | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
78 | lên đến 30.6.09: Bộ gia nhiệt PTC | 100 |
78 | đến năm 2008; kể từ ngày 1.7.09: Bộ tăng nhiệt PTC | 150 |
79 | Bộ điều khiển SAM phía sau | 60 |
80 | Bộ điều khiển SAM phía sau | 60 |
81 | Hợp lệ cho động cơ 642.820: Nguồn cung cấp rơ le AdBlue | 40 |
81 | Có hiệu lực từ 1.7.09 không có động cơ 642.820: Hộp rơle và cầu chì khoang động cơ |
Áp dụng cho model 164.195: Rơ le bơm chân không (+)
Tối đa 2008: -
Tính đến năm 2008: Bộ điều chỉnh quạt gió
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì được đặt ở khoang động cơ (bên phải), dưới nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ
№ | Mô tả | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
100 | Động cơ gạt nước | 30 |
101 | AAC với động cơ quạt bổ sung điều khiển tích hợp |
Hợp lệ cho động cơ 156: Ống đầu nối M3e đầu cuối 87
Có hiệu lực cho động cơ 156, 272, 2 73: Van điều khiển thanh lọc
Có hiệu lực cho động cơ 272, 273:
Ống đầu nối M1e của mạch 87
Bộ điều khiển quạt kiểu hút
Có hiệu lực cho động cơ 629:
Bộ điều khiển CDI
Ống đầu nối mạch 30
Bộ điều khiển quạt hút
Hợp lệ cho kiểu 164.195:
ME- Bộ điều khiển SFI [ME]
Khoang động cơ/đầu nối động cơ
Hợp lệ cho động cơ 642 ngoại trừ 642.820:
Điều khiển CDIthiết bị
Cảm biến O2 ngược dòng CAT
Thiết bị điều khiển quạt hút
Hợp lệ cho động cơ 642.820: Cảm biến O2 ngược dòng CAT
Hợp lệ cho động cơ 156: Bơm tuần hoàn làm mát động cơ
Bơm tuần hoàn cho bộ làm mát dầu hộp số
Bơm nước làm mát nhiệt độ thấp
Bộ điều khiển CDI
Tối đa 2008; Hợp lệ cho động cơ 113, 272, 273: Bộ điều khiển ME-SFI [ME]
Hợp lệ cho động cơ 272, 273:ME-SFI [ME] bộ điều khiển
Hợp lệ cho động cơ 629: Ống đầu nối đầu cuối 87
Hợp lệ cho động cơ 642.820: Ống đầu nối đầu cuối 87 D2
Hợp lệ cho động cơ 642 ngoại trừ 642.820: Bộ điều khiển CDI
Hợp lệ cho kiểu 164.195:
Đầu nối dây điện bên trong và động cơ
Cầu chì khoang động cơ và hộp rơ le
Hợp lệ cho động cơ 113: Bộ điều khiển ME
Thiết bị điều khiển ME-SFI [ME]
Ống đầu nối M1 i của mạch 87
Hợp lệ cho động cơ 629: thiết bị điều khiển CDI
Hợp lệ chođộng cơ 642.820:
Bộ điều khiển CDI
Rơle bơm nhiên liệu
Có hiệu lực cho động cơ 642 ngoại trừ 642.820:
Bộ điều khiển CDI
Nhiên liệu rơ le bơm (kể từ năm 2009)
Bộ khởi động (đến năm 2008)
Hợp lệ cho kiểu máy 164.195: Đầu nối dây điện bên trong và động cơ
Hợp lệ cho động cơ 113: Đầu nối mạch 15 tay áo, hợp nhất
Hợp lệ cho kiểu máy 164.195: Khoang động cơ/đầu nối động cơ
Hợp lệ cho model 164.195: Bộ điều khiển hệ thống phanh tái tạo năng lượng
Đèn trước bên phải
Còi báo hiệu bên phải
Tính đến năm 2009: Bộ điều khiển SAM phía trước
Hợp lệ cho động cơ 629: Bộ điều khiển CDI
Hợp lệ cho kiểu 164.195: Hệ thống phanh tái tạo bộ điều khiển
Áp dụng cho kiểu xe 164.195: Xe hybrid hộp số tích hợp đầy đủbộ điều khiển điều khiển
Có hiệu lực cho động cơ 629, 642: Bộ điều khiển CDI
Bộ điều khiển ME-SFI [ME]
Rơle mạch động cơ 87
Có hiệu lực cho động cơ 113: ME-SFI [ME ] bộ điều khiển
Hợp lệ cho động cơ 629: Bộ điều khiển CDI
Hợp lệ cho động cơ 629, 642: Rơle 87 mạch động cơ
Áp dụng cho model 164.195: Cầu chì và hộp rơ le 2, khoang động cơ
Có hiệu lực cho động cơ 113, 272, 273: Bộ điều khiển ME-SFI [ME]
Áp dụng cho động cơ 629, 642 kể từ 1.9.08: Cảm biến ngưng tụ bộ lọc nhiên liệu có bộ phận làm nóng
Áp dụng cho model 164.195:
Trợ lái điện thủy lực
Bộ điều khiển máy nén môi chất lạnh điện
Áp dụng cho động cơ 156: Bơm tuần hoàn làm mát động cơ
Hộp cầu chì phía trước
№ | Mô tả | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
4 | Phụ tùng | - |
5 | Hợp lệ cho kiểu máy 164.195 (ML 450 Hybrid): Bộ điều khiển hệ thống phanh tái tạo năng lượng | 40 |
6 | Bộ điều khiển ESP | 40 |
6 | Hợp lệ đối với kiểu xe 164.195 (ML 450 Hybrid): Hệ thống lái trợ lực điện thủy lực | 80 |
7 | AAC với động cơ quạt bổ sung điều khiển tích hợp | 100 |
8 | đến năm 2008: Hộp rơle và cầu chì khoang động cơ | 140 |
8 | kể từ năm 2009: Hộp rơ le và cầu chì khoang động cơ | 100 |
Hộp cầu chì khoang hành lý
Cầu chì hộpvị trí
Hộp cầu chì nằm trong khoang hành lý (ở bên phải), phía sau nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì
Tối đa 31.05.2006
Từ 01.06.2006
Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang hành lý№ | Mô tả | Amp |
---|---|---|
20 | Tính đến 2008: Mái nhà mô-đun ăng-ten |
Tính đến năm 2009: Bộ lọc khử nhiễu cho ăng-ten radio
Tính đến năm 2009: Bộ điều khiển dải micrô (phiên bản tiếng Nhật)
Bộ thu điều khiển từ xa đài STH
Bộ điều khiển âm thanh phía sau
Điểm phân tách CTEL di động (phiên bản tiếng Nhật)
Bộ bù E-net
Mô-đun Bluetooth
Giao diện CTEL di động đa năng Bộ điều khiển (UPCI [UHI]) (phiên bản tiếng Nhật)
Rơ-le điều chỉnh độ thoải mái cho ghế hành khách phía trước
Rơ-le điều chỉnh độ thoải mái của ghế lái
Có hiệu lực cho động cơ 156:
Bộ điều khiển bơm nhiên liệu bên trái
Bộ điều khiển bơm nhiên liệu bên phải
Hợp lệ cho kiểu máy 164.195 (ML 450 Hybrid): Mạch bộ điều khiển bơm nhiên liệu ống đầu nối 30
Tính đến năm 2009: Bộ khuếch đại loa siêu trầm
Bộ điều khiển camera dự phòng (Nhật Bản) phiên bản điện tử)
Tính đến năm 2008: Bộ điều khiển cổng âm thanh (phiên bản tiếng Nhật)
Tính đến năm 2009: Bộ thu sóng kết hợp TV (analog/kỹ thuật số) (phiên bản tiếng Nhật)
Hợp lệ cho kiểu máy 164.195 (ML 450 Hybrid): Mô-đun pin điện áp cao
Tính đến năm 2008: Bộ điều khiển SDAR (Mỹ