Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford KA thế hệ thứ ba trước khi đổi mới, được sản xuất từ năm 2016 đến năm 2017. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford KA+ 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Ford KA Plus 2016-2017
Hộp cầu chì khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì này nằm phía sau hộp đựng găng tay (mở hộp đựng găng tay và lấy hết đồ bên trong, nhấn các bên vào trong và xoay ngăn đựng găng tay xuống dưới).
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì trong bảng điều khiển
№ | Bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
1 | 10A | Âm thanh đơn vị (không có SYNC). |
2 | 30A | Không sử dụng. |
3 | 20A | Không sử dụng. |
4 | 7.5A | Logic cửa sổ điện (một chạm lên/xuống). Gương chiếu hậu chỉnh điện. |
6 | 10A | Mô-đun kiểm soát khí hậu. Mô-đun SYNC. Hiển thị đa chức năng. Bảng điều khiển tích hợp. Mô-đun GPS. Xem thêm: Cầu chì và rơle Ford Ranger (1995-1997) Bộ sạc USB (không có SYNC). |
8 | 7.5A | Cụm nhạc cụ. Liên kết dữ liệu. Mô-đun cổng (có SYNC). |
10 | 5A | Mô-đun kiểm soát khí hậu (không có A/C). Cảm biến nhiệt độ trong xe(với EATC). Trợ lực lái điện. |
12 | 10A | Mô-đun điều khiển túi khí. Công tắc tắt túi khí hành khách. Máy bơm rửa kính chắn gió. |
14 | - | Không được sử dụng. |
16 | 30A | Rơ-le đánh lửa mô-đun điều khiển thân xe. |
17 | 20A | Pin cấp nguồn cho radio. |
18 | 10A | Liên kết dữ liệu. Mô-đun cổng (có SYNC). |
19 | 10A | Công tắc đánh lửa. |
20 | - | Không được sử dụng. |
21 | 10A | Không sử dụng. |
22 | 10A | Mô-đun hỗ trợ đỗ xe phía sau. |
23 | 20A | Rơ le khóa cửa điện. |
24 | 25A | Không sử dụng. |
CB 01 | 30A | Cửa sổ điện. |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm cạnh ắc quy. Hộp cầu chì ắc quy được gắn vào cực dương của ắc quy.
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì trong khoang động cơ
№ | Bộ khuếch đại | Mô tả |
---|---|---|
1 | 40A | Quạt động cơ. |
2 | - | Không được sử dụng. |
3 | - | Không được sử dụng. |
4 | 30A | Xe 4, 5 cửa không sưởichỗ ngồi. Xe năm cửa có sưởi ghế. |
4 | 40A | Xe bốn cửa có sưởi ghế. |
5 | 30A | Rơ le khởi động. |
6 | - | Không sử dụng |
7 | - | Không được sử dụng. |
8 | 5A | Cuộn dây rơle mô-đun điều khiển nguồn. Cuộn dây rơle bơm nhiên liệu. Cuộn dây rơle đánh lửa. |
9 | 10A | Máy nén AC. |
10 | - | Không được sử dụng. |
11 | - | Không được sử dụng. |
12 | - | Không được sử dụng. |
13 | - | Không được sử dụng. |
14 | - | Không được sử dụng. |
15 | - | Không được sử dụng. |
16 | - | Không được sử dụng. |
17 | 20A | Bật xì gà. |
18 | 10A | Còi. |
19 | 7.5A | Gương sưởi |
20 | 20A | Module điều khiển hệ thống truyền lực. |
21 | 20A | Cảm biến HEGO. Cảm biến CMS. Van thanh lọc. Biến thời gian trục cam. |
22 | 5A | Cuộn dây rơ-le A/C. Cuộn dây rơ-le quạt làm mát. |
23 | 15A | Cuộn dây đánh lửa. |
24 | - | Không được sử dụng. |
25 | 5A | Cuộn dây rơ le gạt mưa. |
26 | 5A | Sưởi ấmcuộn dây rơ le backlite. |
27 | 10A | Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh. Bộ cân bằng đèn pha. |
28 | 10A | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. |
29 | - | Không được sử dụng. |
30 | - | Không được sử dụng. |
31 | 40A | Hệ thống chống bó cứng phanh. |
32 | - | Không được sử dụng. |
33 | 30A | Kéo rơ moóc. |
34 | 20A | Ghế có sưởi. |
35 | 30A | Quạt làm mát |
36 | - | Không được sử dụng. |
37 | 20A | Bơm nhiên liệu. Kim phun nhiên liệu. |
38 | 20A | Mô-đun kiểm soát ổn định điện tử. |
39 | 10A | Công tắc phanh. |
40 | 20A | Rơle còi. |
41 | 20A | Mô tơ gạt nước phía trước. |
42 | 15A | Mô tơ gạt nước phía sau. |
43 | 10A | Còi. |
44 | 10A | Đèn chạy ban ngày. |
Rơ le | ||
R1 | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực và tải. | |
R2 | Gạt mưa. | |
R3 | Tải đánh lửa. | |
R4 | Đèn chạy ban ngày. | |
R5 | Động cơ khởi động. | |
R6 | Máy nén AC. | |
R7 | Đèn nền có sưởi. | |
R8 | Ghế sưởi. | |
R9 | Còi (Mô-đun điều khiển thân xe). | |
R10 | Quạt làm mát. | |
R11 | Không được sử dụng. | |
R12 | Động cơ quạt gió. | |
R13 | Bơm nhiên liệu. |
Cầu chì pin
№ | Amp | Mô tả |
---|---|---|
1 | 450A | Động cơ khởi động. Máy phát điện xoay chiều. |
2 | 60A | Trợ lái điện. |
3 | — | Hộp nối động cơ. |
4 | 125A | Mô-đun điều khiển thân xe. |
5 | 70A | Chưa sử dụng. |