Cầu chì Honda Ridgeline (2017-2019..)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Honda Ridgeline thế hệ thứ hai, có sẵn từ năm 2017 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda Ridgeline 2017, 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Honda Ridgeline 2017-2019…

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Honda Ridgeline là cầu chì Cầu chì số 5 (Ổ cắm ACC phía trước) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển và cầu chì số 8 (Ổ cắm CTR ACC) trong Hộp cầu chì khoang động cơ B.

Vị trí hộp cầu chì

Cầu chì của xe được chứa trong ba hộp cầu chì.

Khoang hành khách

Nằm dưới bảng điều khiển.

Vị trí cầu chì được ghi trên nhãn ở bảng điều khiển bên.

Khoang động cơ

Hộp cầu chì A: Nằm gần khoang giảm chấn phía hành khách.

Hộp cầu chì B: Nằm gần bình chứa dầu phanh.

Vị trí cầu chì được hiển thị trên nắp hộp cầu chì.

Sơ đồ hộp cầu chì

2017, 2018, 2019

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2017, 2018, 2019)
Mạch được bảo vệ Amps
1 DR P/W 20 A
2 KHÓA CỬA 20 A
3 THÔNG MINH 7,5A
4 AS P/W 20 A
5 Ổ CẮM FR ACC 20 A
6 BƠM NHIÊN LIỆU 20 A
7 ACG 15 A
8 GIÂY Gạt nước phía trước 7,5 A
9 ABS/VSA 7.5 A
10 SRS 10 A
11 Phía sau bên trái P/W 20 A
12 Phía sau P/W (20 A)
13 Phía sau bên phải P/W 20 A
14 NẮP NHIÊN LIỆU S/R 20 A
15 DR P/GHẾ (GHẾ) (20 A)
16 CHẤT HÀNG LT 7,5 A
17 NHIỆT GHẾ FR (20 A)
18 INTR LT 7.5 A
19 MỞ KHÓA CỬA SAU DR 10 A
20 MỞ KHÓA CỬA BÊN NHƯ 10 A
21 DRL 7.5 A
22 KHÓA BÀN PHÍM 7.5 A
23 A /C 7.5 A
24 IG1a FEED B ACK 7.5 A
25 ĐÈN BẢNG INST 7.5 A
26 TRỢ LƯNG (7,5 A)
27 ĐÈN ĐẬU XE 7,5 A
28 TÙY CHỌN 10 A
29 ĐO 7,5 A
30
31 BỎ LỠ SOL 7,5 A
32 SRS 7,5A
33 KHÓA CỬA BÊN NGOÀI 10 A
34 KHÓA CỬA DR 10 A
35 MỞ KHÓA CỬA DR 10 A
36 DR P/GHẾ (TRƯỢT) (20 A)
37 PHẢI H/ L HI 10 A
38 TRÁI H/L HI 10 A
39 IG1 b PHẢN HỒI LẠI 7,5 A
40 ACC 7,5 A
41 DR KHÓA CỬA SAU 10 A
42 - -
Khoang động cơ, Hộp cầu chì A

Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ , Hộp cầu chì A (2017, 2018, 2019)
Mạch được bảo vệ Ampe
1 Chưa sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

AC INVERTER (Các mẫu có ổ cắm điện AC) ( 70 A)

70 A 1 RR THỔI (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Không Đã qua sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 30 A

( 30 A) 1 VSA MTR 40 A 1 VSA FSR 20 A 1 QUẠT CHÍNH (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Không được sử dụng (Các mẫu với ổ cắm điện AC) 30 A

(30 A) 1 CẦU CHÌ CHÍNH 150 A 2 QUẠT SUB 30 A 2 WIP MTR 30A 2 MÁY GIẶT 20 A 2 - (20 A) 2 - (30 A) 2 THỔI FR 40 A 2 ÂM THANH AMP (30 A) 2 RR DEF (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Không được sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 30 A

(30 A) 2 - (40 A) 2 Không được sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

RR DEF (Các mẫu có ổ cắm điện AC) (30 A)

30 A 2 - (20 A) 3 Không được sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

RR BLOWER (Các mẫu có ổ cắm điện AC) —

30 A 3 Không được sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Không được sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC) -

30 A 3 Không được sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Không được sử dụng (Các mẫu với ổ cắm điện AC) -

30 A 3 Không được sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

QUẠT CHÍNH (Các mẫu có ổ cắm điện AC) -

30 A 4 NHỎ (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

STOP (Các mẫu có ổ cắm điện AC) Ổ cắm điện AC) 10 A

10 A 5 — — 6 NHỎ (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

STOP (Các mẫu cóổ cắm điện AC) 10 A

10 A 7 — — 8 L H/L LO (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

IGPS (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 10 A

7,5 A 9 — — 10 R H/L LO (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

L H/L LO (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 10 A

10 A 11 IGPS (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

R H/L LO (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 7.5 A

10 A 12 INJECTOR (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

IG COIL (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 20 A

15 A 13 H/L LO (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

DBW CHÍNH (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 20 A

15 A 14 USB (15 A) 15 FR FOG (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

Dự phòng (15 A)

10 A 16 NGUY HIỂM (Mô hình không có Ổ cắm điện AC)

RLY CHÍNH 15 A

15 A 17 AS P/ GHẾ (GHẾ) (20 A) 18 AS P/GHẾ (SLI) (20 A) 19 ACM 20 A 20 MG LY HỢP 7.5 A 21 RLY CHÍNH (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

NGUY HIỂM ( Các mẫu có ổ cắm điện AC) 15 A

15A 22 FI SUB 15 A 23 IG COIL (Các mẫu không có AC ổ cắm điện)

INJECTOR (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 15 A

20 A 24 DBW (Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

H/L LO MAIN (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 15 A

20 A 25 NHỎ/DỪNG CHÍNH 20 A 26 Dự phòng ( Các mẫu không có ổ cắm điện AC)

FR FOG (Các mẫu có ổ cắm điện AC) 10 A

15 A 27 H/BÁNH XE LÁI (10 A) 28 CÒN 10 A 29 RADIO 20 A

Khoang động cơ, Hộp cầu chì B

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ, Hộp cầu chì B (2017, 2018, 2019)
Mạch được bảo vệ Bộ khuếch đại
1 ST CUT1 40 A
1 4WD (20 A)
1 IG MAIN 30 A
1 IG MAIN2 30 A
1 -
1 F/B CHÍNH2 60 A
1 F/B CHÍNH 60 A
1 EPS 60 A
2 -
3 TRL PHANH ĐIỆN TỬ (20 A)
4 BMS 7.5 A
5 H/L HI CHÍNH 20 A
6 +B TRLNGUY HIỂM (7,5 A)
7 +B TRL DỰ PHÒNG (7,5 A)
8 CTR ACC SOCKET 20 A
9 TRAILER NHỎ (20 A)
10 ACC/IG2_MAIN 10 A
11 TRLCHARGE (20 A)
12 -
13 -
14 -
15 FR KHỬ BĂNG (15 A)
16 RR _HTD GHẾ (20 A)
17 STRLD 7,5 A

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.