Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Honda Ridgeline thế hệ thứ hai, có sẵn từ năm 2017 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda Ridgeline 2017, 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Honda Ridgeline 2017-2019…
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Honda Ridgeline là cầu chì Cầu chì số 5 (Ổ cắm ACC phía trước) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển và cầu chì số 8 (Ổ cắm CTR ACC) trong Hộp cầu chì khoang động cơ B.
Vị trí hộp cầu chì
Cầu chì của xe được chứa trong ba hộp cầu chì.Khoang hành khách
Nằm dưới bảng điều khiển.
Vị trí cầu chì được ghi trên nhãn ở bảng điều khiển bên.
Khoang động cơ
Hộp cầu chì A: Nằm gần khoang giảm chấn phía hành khách.
Hộp cầu chì B: Nằm gần bình chứa dầu phanh.
Vị trí cầu chì được hiển thị trên nắp hộp cầu chì.
Sơ đồ hộp cầu chì
2017, 2018, 2019
Khoang hành khách
Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2017, 2018, 2019)
№ | Mạch được bảo vệ | Amps |
---|---|---|
1 | DR P/W | 20 A |
2 | KHÓA CỬA | 20 A |
3 | THÔNG MINH | 7,5A |
4 | AS P/W | 20 A |
5 | Ổ CẮM FR ACC | 20 A |
6 | BƠM NHIÊN LIỆU | 20 A |
7 | ACG | 15 A |
8 | GIÂY Gạt nước phía trước | 7,5 A |
9 | ABS/VSA | 7.5 A |
10 | SRS | 10 A |
11 | Phía sau bên trái P/W | 20 A |
12 | Phía sau P/W | (20 A) |
13 | Phía sau bên phải P/W | 20 A |
14 | NẮP NHIÊN LIỆU S/R | 20 A |
15 | DR P/GHẾ (GHẾ) | (20 A) |
16 | CHẤT HÀNG LT | 7,5 A |
17 | NHIỆT GHẾ FR | (20 A) |
18 | INTR LT | 7.5 A |
19 | MỞ KHÓA CỬA SAU DR | 10 A |
20 | MỞ KHÓA CỬA BÊN NHƯ | 10 A |
21 | DRL | 7.5 A |
22 | KHÓA BÀN PHÍM | 7.5 A |
23 | A /C | 7.5 A |
24 | IG1a FEED B ACK | 7.5 A |
25 | ĐÈN BẢNG INST | 7.5 A |
26 | TRỢ LƯNG | (7,5 A) |
27 | ĐÈN ĐẬU XE | 7,5 A |
28 | TÙY CHỌN | 10 A |
29 | ĐO | 7,5 A |
30 | — | — |
31 | BỎ LỠ SOL | 7,5 A |
32 | SRS | 7,5A |
33 | KHÓA CỬA BÊN NGOÀI | 10 A |
34 | KHÓA CỬA DR | 10 A |
35 | MỞ KHÓA CỬA DR | 10 A |
36 | DR P/GHẾ (TRƯỢT) | (20 A) |
37 | PHẢI H/ L HI | 10 A |
38 | TRÁI H/L HI | 10 A |
39 | IG1 b PHẢN HỒI LẠI | 7,5 A |
40 | ACC | 7,5 A |
41 | DR KHÓA CỬA SAU | 10 A |
42 | - | - |
Khoang động cơ, Hộp cầu chì A
Vị trí của các cầu chì trong khoang động cơ , Hộp cầu chì A (2017, 2018, 2019)
№ | Mạch được bảo vệ | Ampe |
---|---|---|
1 | Chưa sử dụng (Các mẫu không có ổ cắm điện AC) |
AC INVERTER (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
70 A
Không Đã qua sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
( 30 A)
Không được sử dụng (Các mẫu với ổ cắm điện AC)
(30 A)
Không được sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
(30 A)
RR DEF (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
30 A
RR BLOWER (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
30 A
Không được sử dụng (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
30 A
Không được sử dụng (Các mẫu với ổ cắm điện AC)
30 A
QUẠT CHÍNH (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
30 A
STOP (Các mẫu có ổ cắm điện AC) Ổ cắm điện AC)
10 A
STOP (Các mẫu cóổ cắm điện AC)
10 A
IGPS (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
7,5 A
L H/L LO (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
10 A
R H/L LO (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
10 A
IG COIL (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
15 A
DBW CHÍNH (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
15 A
Dự phòng
10 A
RLY CHÍNH
15 A
NGUY HIỂM ( Các mẫu có ổ cắm điện AC)
15A
INJECTOR (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
20 A
H/L LO MAIN (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
20 A
FR FOG (Các mẫu có ổ cắm điện AC)
15 A
Khoang động cơ, Hộp cầu chì B
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ, Hộp cầu chì B (2017, 2018, 2019)
№ | Mạch được bảo vệ | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
1 | ST CUT1 | 40 A |
1 | 4WD | (20 A) |
1 | IG MAIN | 30 A |
1 | IG MAIN2 | 30 A |
1 | - | — |
1 | F/B CHÍNH2 | 60 A |
1 | F/B CHÍNH | 60 A |
1 | EPS | 60 A |
2 | - | — |
3 | TRL PHANH ĐIỆN TỬ | (20 A) |
4 | BMS | 7.5 A |
5 | H/L HI CHÍNH | 20 A |
6 | +B TRLNGUY HIỂM | (7,5 A) |
7 | +B TRL DỰ PHÒNG | (7,5 A) |
8 | CTR ACC SOCKET | 20 A |
9 | TRAILER NHỎ | (20 A) |
10 | ACC/IG2_MAIN | 10 A |
11 | TRLCHARGE | (20 A) |
12 | - | — |
13 | - | — |
14 | - | — |
15 | FR KHỬ BĂNG | (15 A) |
16 | RR _HTD GHẾ | (20 A) |
17 | STRLD | 7,5 A |