Cầu chì và rơ le Ford Transit Connect (2010-2013)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford Transit Connect thế hệ đầu tiên sau khi đổi mới, được sản xuất từ ​​năm 2010 đến 2013. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Transit Connect 2010, 2011, 2012 và 2013 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Ford Transit Connect 2010-2013

Cầu chì của bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Transit Connect là các cầu chì #143 (Bật lửa xì gà, Ổ cắm điện phía trước), #169 (Thứ hai điểm nguồn) và #174 (Điểm nguồn phía sau / Điểm nguồn của bảng điều khiển trung tâm phía sau) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì và hộp rơle nằm bên dưới bảng điều khiển bên trái vô lăng, phía sau tấm che bên trái vô lăng.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

2010

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2010 )
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
120 Đèn pha, Rơ-le ngắt đèn cốt
121 Không sử dụng
122 Bộ làm tan băng kính sauA* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện, điện từ Canister
6 15 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Dữ liệu đầu nối liên kết
7 20A* Công tắc đánh lửa
8 15 A* Đèn pha
9 40A** Bảng cầu chì khoang hành khách II
10 25A** Xe độ - Đèn xi nhan sau, Nguồn ắc quy
11 40A ** Chống quá tải đánh lửa, bảng cầu chì khoang hành khách
12 30A** Hệ thống chống bó cứng phanh / Lăn động cơ bơm điều khiển ổn định
13 30A* Động cơ quạt sưởi
14 10 A* Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
15 20A** Hệ thống chống bó cứng phanh / Van điều khiển ổn định cuộn
16 30A** Quạt làm mát - thấp
17 50A** Quạt làm mát - cao
18 25A** Đèn chạy ban ngày, L rơ le ngắt chùm sáng
19 50A** Bảng cầu chì khoang hành khách III
20 Rơ-le ly hợp A/C
21A Rơ-le sưởi kính chắn gió bên phải, Đã sửa đổi xe - Rơle quạt sau
21B Rơle khóa khởi động
21C Đèn pha chiếu xarơle
21D Rơle mô đun điều khiển hệ thống truyền động
22 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Đầu nối phụ, Kim phun nhiên liệu
23 10 A* Đèn pha chiếu gần bên phải
24 10 A* Điện từ ly hợp A/C
25 10 A* Đèn pha chiếu gần bên trái
26 10 A* Cảm biến lưu lượng gió lớn, Công tắc phanh , Rơle đèn dự phòng, Động cơ bước van thu hồi khí thải, Van lọc ống hơi điện tử, Cảm biến oxy có sưởi, Cần số sàn, Cảm biến phạm vi truyền
27 Không được sử dụng
28 15 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực Công suất xe 1
29 15 A* Đầu nối phụ, phích cắm cuộn dây
30A, 30B Rơle 70A Rơ-le cao của quạt làm mát
30C Rơ-le thấp của quạt làm mát
30D Rơ le sưởi kính chắn gió bên trái
31A Rơ-le đèn dự phòng
31B Rơ-le bơm nhiên liệu
31C Rơle đèn chạy ban ngày
31D Rơ-le đèn pha chiếu gần
31E Xe cải tiến - Rơ-le đèn xi nhan sau bên phải
31F Đèn sương mù phía trước
32 Quạt làm mátđi-ốt
33 Đi-ốt rơ le bơm nhiên liệu
34 Đi-ốt cần số
35 30A* Rơ-le khóa khởi động
36 Xe cải tiến - Rơ-le tín hiệu rẽ trái phía sau
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

rơ le 123 — Rơ le quạt gió dàn nóng 124 — Rơ-le đèn nội thất 125 — Rơ-le cần gạt nước 126 — Rơ-le mở khóa phía sau 130 15A Đèn nháy báo nguy hiểm 131 5A Gương chiếu điện 132 10A Đèn công tắc, Đèn ngoại thất 133 — Không sử dụng 134 — Không sử dụng 135 — Không sử dụng 136 15A Còi 137 7.5A Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS), Cụm đài, thiết bị 138 — Không sử dụng 139 — Không sử dụng 140 — Không sử dụng 141 10A Đèn sương mù sau 142 15A Đèn phanh 143 15A Bật xì gà, Ổ điện phía trước 144 — Không sử dụng 145 — Không sử dụng 146 20A Cần gạt nước, công tắc gạt nước 147 — Không sử dụng 148 7.5A Tuần hoàn, Cụm thiết bị 149 — Không được sử dụng 150 — Không được sử dụng 151 15A Đài,Bluetooth®/Mô-đun ra lệnh bằng giọng nói 152 7.5A Công tắc A/C, mô-đun hỗ trợ đỗ xe 153 7.5A Đèn nội thất, Tiết kiệm pin 154 — Không đã sử dụng 155 — Chưa sử dụng 156 7.5A Đèn đỗ bên phải/đèn hậu 157 7.5A Đèn soi biển số 158 10A Công tắc đèn 159 — Chưa sử dụng 160 — Không sử dụng 161 7.5A Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)/Kiểm soát lực kéo, Cảm biến góc lái 162 7.5A Module túi khí, Túi khí hành khách chỉ báo tắt 163 20A Khóa 164 — Không sử dụng 165 — Không sử dụng 166 25A Cửa sổ chỉnh điện phía trước 167 7.5A Công tắc sấy kính hậu/gương chiếu hậu 168 — Không được sử dụng 169 15A Điểm nguồn thứ hai 170 — Không sử dụng 171 — Không sử dụng 172 — Không được sử dụng 173 — Không sử dụng 174 15A Điểm nguồn phía sau 175 7.5A Đèn đỗ/đuôi tráiđèn 176 — Không sử dụng 177 — Không được sử dụng 178 25A Hạ nhiệt kính sau 179 7.5A Cụm đồng hồ, Hệ thống chống trộm bị động (PATS), Cảm biến chân ga, TPMS 180 20A Máy giặt kính trước và sau 181 — Không sử dụng 182 — Không sử dụng
Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối nguồn (2010)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 40A** Bảng cầu chì khoang hành khách
3 20A** Công tắc đánh lửa
4 20A** Bơm nhiên liệu
5 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) duy trì nguồn điện, điện từ ống đựng
6 15 A* PCM, Đầu nối liên kết dữ liệu
7 10 A* Đèn dự phòng
8 15 A* Đèn pha
9 40A** Bảng cầu chì khoang hành khách II
10 30A* * Bảng cầu chì khoang hành khách III
11 30A** Khóa khởi động
12 30A** Động cơ bơm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
13 30A * Máy sưởiđộng cơ quạt gió
14 10 A* Rơle PCM
15 20A** ABS/Van điều khiển lực kéo
16 30 A** Quạt làm mát - thấp
17 50A** Quạt làm mát - cao
18 20A ** Đèn chạy ban ngày (DRL), Rơ-le ngắt đèn cốt
19 20A** Giám sát áp suất lốp hệ thống
20 Rơ le ly hợp A/C
21A Rơ le quá tải đánh lửa
21B Không sử dụng
21C Rơ-le đèn pha chiếu xa
21D Rơ-le PCM
22 10 A* PCM, Đầu nối phụ trợ, Kim phun nhiên liệu
23 10 A* Đèn pha chiếu gần bên phải
24 10 A* Cuộn điện từ ly hợp A/C
25 10 A* Đèn pha chiếu gần bên trái
26 10 A * Cảm biến lưu lượng gió lớn, Công tắc phanh, Lùi rơle đèn lên, động cơ bước EGR, van thanh lọc hộp EVAP, cảm biến oxy có sưởi, cần số sàn, cảm biến phạm vi truyền
27 Không đã sử dụng
28 15 A* Công suất xe PCM 1
29 15 A* Đầu nối phụ, phích cắm trên cuộn dây
30A, 30B Rơle 70A Quạt làm mát caorơle
30C Rơle thấp quạt làm mát
30D Rơle khóa khởi động
31A Rơle đèn dự phòng
31B Rơ-le bơm nhiên liệu
31C Rơ-le DRL
31D Rơ le đèn pha chiếu gần
31E Không sử dụng
31F Không sử dụng
32 Điốt quạt làm mát
33 Điốt rơ le bơm nhiên liệu
34 Đi-ốt cần số
35 10 A* Đánh lửa PCM
36 Không được sử dụng
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

2011, 2012, 2013

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2011, 2012, 2013)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
117 Không sử dụng
118 Không được sử dụng
119 Không sử dụng
120 Đèn pha, Rơ-le ngắt đèn cốt
121 Rơ-le ngắt đèn sương mù phía trước
122 Rơ-le sấy kính sau
123 Rơle quạt gió dàn nóng
124 Đèn nội thấtrơ le
125 Rơ le gạt nước kính chắn gió
126 Rơle mở khóa phía sau
127 Rơle quá tải đánh lửa
128 Rơle tiết kiệm pin (xe cải tiến)
130 15A Đèn báo nguy hiểm
131 5A Gương chiếu hậu chỉnh điện
132 10A Công tắc đèn, Đèn ngoại thất
133 Không sử dụng
134 Không sử dụng
135 Không sử dụng
136 15A Còi
137 7.5A Hệ thống giám sát áp suất lốp , Radio, Cụm đồng hồ
138 10A Đèn lùi
139 20A Nguồn điện đánh lửa (xe cải tiến)
140 Không sử dụng
141 7.5A Đèn sương mù trước/sau
142 15A Đèn phanh
143 20A Bật xì gà, Ổ cắm điện phía trước
144 10A Nguồn điện đánh lửa (xe cải tiến}
145 Không sử dụng
146 20A Cần gạt nước, cần gạt nước công tắc
147 15A Đèn sương mù phía trước
148 7.5 A Tuần hoàn, cụm đồng hồ
149 10A Đánh lửacung cấp/Cung cấp pin (xe đã sửa đổi)
150 Không sử dụng
151 15A Radio, Bluetooth/Mô-đun ra lệnh bằng giọng nói
152 7.5A Công tắc A/C , Mô-đun hỗ trợ đỗ xe
153 7.5A Đèn nội thất, Tiết kiệm pin
154 15A Đèn nóc (xe cải tiến)
155 10A Tiết kiệm pin (xe cải tiến)
156 7.5A Đèn đỗ bên phải/đèn hậu
157 7.5A Đèn biển số
158 10A Mẫu đèn
159 20A Quạt thổi dàn nóng phía sau (xe độ)
160 Chưa sử dụng
161 7.5A Hệ thống chống bó cứng phanh/Kiểm soát ổn định lật, Cảm biến góc lái
162 7.5A Module túi khí, Đèn báo tắt túi khí hành khách
163 20A Khóa
164 20A Mô-đun hệ thống giám sát áp suất lốp
165 Không được sử dụng
166 25A Cửa sổ chỉnh điện phía trước
167 7.5A Mẫu gương sưởi/gương sấy sấy kính sau
168 Không sử dụng
169 20A Điểm sức mạnh thứ hai
170 Khôngđã sử dụng
171 Chưa sử dụng
172 10A Tín hiệu rẽ trái phía sau (xe cải tiến)
173 10A Tín hiệu rẽ trái phía sau (xe cải tiến)
174 20A Ổ cắm điện phía sau, Ổ cắm điện bảng điều khiển trung tâm phía sau (xe đã sửa đổi)
175 7.5A Đèn đỗ bên trái/đèn hậu
176 Không sử dụng
177 Không sử dụng
178 25A Hạ sương kính sau
179 7.5A Cụm đồng hồ, Hệ thống chống trộm bị động, Cảm biến chân ga, Hệ thống giám sát áp suất lốp, Hệ thống chiếu hậu camera
180 20A Gạt kính trước và sau
181 Không sử dụng
182 Không sử dụng

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2011, 2012, 2013)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch bảo vệ
1 7.5 A* Thông tin về kính chắn gió có sưởi
2 40A** Kính chắn gió sưởi bên phải, Xe đã sửa đổi - Quạt thổi sưởi phía sau, Bộ đánh lửa
3 50A** Kính chắn gió bên trái có sưởi, Xe đã sửa đổi - Cung cấp ắc quy
4 20A** Bơm nhiên liệu
5 10

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.