Cầu chì và rơle GMC Canyon (2015-2022..)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét GMC Canyon thế hệ thứ hai, có sẵn từ năm 2015 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của GMC Canyon 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021 và 2022 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về chỉ định từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì GMC Canyon 2015-2022…

Bật lửa xì gà (điện ổ cắm) trong GMC Canyon là các cầu chì F39 (Ổ cắm điện phụ 2), F40 (2015-2018: Ổ cắm điện phụ), F42 (Ổ cắm điện phụ 1/Bật lửa) và F44 (Ổ cắm điện phụ) trong Hộp cầu chì bảng điều khiển.

Mục lục

  • Vị trí hộp cầu chì
    • Bảng điều khiển
    • Khoang động cơ
  • Sơ đồ hộp cầu chì
    • 2015, 2016, 2017, 2018
    • 2019, 2020, 2021, 2022

Hộp cầu chì vị trí

Bảng điều khiển

Khối cầu chì của bảng điều khiển được đặt phía sau bảng điều khiển trang trí bên nắp hành khách.

Khoang động cơ

Hộp cầu chì khoang động cơ nằm trên phía người lái của khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

2015, 2016, 2017, 2018

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2015-2018)
Cách sử dụng
Cầu chì mini (2điều khiển
K6 Đèn hàng/Đèn giường
K7 Hệ thống truyền lực
K8 Không sử dụng
K9 Không sử dụng
K10 Không sử dụng
K11 Đèn dừng gắn trên cao ở giữa
K12 Chưa sử dụng
K13 Bơm chân không
K14 Đèn đỗ xe moóc
K15 Chạy/Quay
K16 Không sử dụng
K17 Bộ làm mờ kính sau

Bảng điều khiển thiết bị

Chỉ định cầu chì trong thiết bị bảng điều khiển (2019, 2020, 2021, 2022)
Sử dụng
F1 2019 -2021: Chạy/ Điều khiển rơ-le tay quay/ Công tắc còi/ Đèn vòm

2022: Mô-đun Điều khiển Thân xe 1 – Điều khiển Làm mờ Đèn báo, Rơ-le Nguồn Phụ kiện Giữ lại (RAP) Điều khiển cuộn dây, Điện áp cung cấp đèn phía sau giấy phép, Điều khiển rơle máy giặt kính chắn gió, Điều khiển cuộn dây rơle chạy / quay, Hành trình / Điều khiển mô-men xoắn điện tử / Torq ue Bộ Chuyển Đổi Tín Hiệu Phanh Ly Hợp, Khởi Động Đánh Lửa 3 Điện Áp F2 Không Sử Dụng F3 Không Sử Dụng F4 Điều khiển vô lăng F5 2019-2021: Đèn pha chiếu gần bên trái/Đèn đỗ phía trước bên trái / Vạch đánh dấu phía trước bên trái/ Vạch đánh dấu bên trái phía sau

2022: Mô-đun Điều khiển Thân xe 2 – Điều khiển Đèn Nội thất, Điện áp Phụ kiện (1), Rơ-le Đèn dự phòngĐiều khiển, Điều khiển điện từ khóa đỗ xe, Tín hiệu áp dụng phanh rơ moóc F6 Không được sử dụng F7 Không được sử dụng F8 Mô-đun cửa sổ gương F9 Cụm bảng điều khiển F10 Không sử dụng F11 2019-2021: Chốt cửa

2022 : Mô-đun Điều khiển Thân máy 8 – Điều khiển Khóa Bộ truyền động Khóa cửa 2, Điều khiển Khóa Cửa (2), Điều khiển Mở khóa Bộ truyền động Khóa cửa F12 Không được Sử dụng F13 OnStar/HVAC F14 Radio/Thông tin giải trí F15 2019-2021: Điều khiển rơle phụ kiện RAP/ Điều khiển cần số/ Điện từ cần số/ Điều khiển rơle cần gạt nước/ Điều khiển rơle bơm máy giặt/ Điều khiển rơle chống sương mù phía sau

2022: Mô-đun điều khiển thân xe 6 – Điều khiển làm mờ đèn nền LED, Đèn nội thất, Đèn ngoại thất Đèn đảo chiều/Đèn dự phòng Dẫn động trực tiếp, Điện áp cung cấp cho cuộn rơle đèn dừng F16 Mô-đun cổng giao tiếp (CGM) F17 2019-2021: Hậu trái vạch bên/ Đèn xi nhan trước bên phải/ Đèn xi nhan sau bên trái/ Đèn xi nhan trước bên trái/ Đèn xi nhan sau bên phải

2022: Mô-đun điều khiển thân xe 4 – Điện áp cung cấp chùm sáng thấp của đèn pha bên trái, Đỗ xe bên phải Điện áp cung cấp đèn, Điện áp cung cấp đèn dừng phía sau bên trái, Điện áp cung cấp đèn đỗ xe phía sau bên phải F18 Túi khí/ Mô-đun chẩn đoán và cảm biến/ Cảm biến hành khách tự độngmô-đun F19 Không được sử dụng F20 Bộ khuếch đại F21 Chưa sử dụng F22 Chưa sử dụng F23 Đầu nối liên kết dữ liệu/Mặt trước USB F24 2019-2020: Đánh lửa HVAC

2021-2022: Hệ thống đánh lửa / sưởi phụ HVAC F25 2019-2021: Chốt cửa người lái

2022: Mô-đun điều khiển thân xe 7 – Điện áp cung cấp cho đèn phanh sau bên phải , Điện áp cấp cho đèn xi-nhan trước bên trái, Điều khiển rơ-le đèn cố định F26 Không sử dụng F27 Không sử dụng F28 Cụm bảng đồng hồ và hiển thị cảm biến tự động F29 Camera lùi/ Hộp chuyển mô-đun điều khiển (4WD)/nhìn từ phía sau F30 Không sử dụng F31 Phía trước camera/Hỗ trợ đỗ xe phía sau F32 Đèn nền điều khiển vô lăng F33 Vô lăng có sưởi / Dự phòng F34 2019: Dự phòng.

2020: Ghế trước thông gió F35 Đỗ xe/Lùi/Trung tính/ Lái xe/Màn hình yếu/Mô-đun sạc không dây/Cổng USB phía sau F36 Cảm biến đánh lửa logic rời rạc F37 Không sử dụng F38 Không sử dụng F39 Ổ cắm điện phụ 2 F40 Không sử dụng F41 Ổ cắm điện phụ 1/Bật lửa hút thuốc F42 Cửa sổ chỉnh điện bên trái F43 Ghế lái chỉnh điện F44 Ổ cắm điện phụ F45 Cửa sổ điện bên phải F46 Ghế hành khách chỉnh điện Rơle K1 Nguồn phụ kiện giữ lại K2 Chạy/Quay K3 Không sử dụng

chốt) F01 Nguồn mô-đun điều khiển lực kéo F02 Nguồn mô-đun điều khiển động cơ F03 Bộ ly hợp máy nén điều hòa F04 Không Đã qua sử dụng F05 Đèn đánh lửa mô-đun nhiên liệu F07 Đèn hàng hóa F08 Kim phun nhiên liệu - Chẵn F09 Kim phun nhiên liệu - Lẻ F10 Mô-đun điều khiển động cơ F11 Đánh lửa 1 loại khác F13 Mô-đun kiểm soát lực kéo F14 Không sử dụng F15 Không sử dụng F16 Không sử dụng F17 Thiết bị truyền động trục trước F18 Không được sử dụng F19 Màn trập khí động F20 Chưa sử dụng F23 Chưa sử dụng F29 Chưa sử dụng F30 Ghế sưởi điện 1 F31 Không sử dụng F32 Ghế sưởi P nợ 2 F33 Mô-đun Điều khiển Thân xe 3 F34 Mô-đun Điều khiển Hệ thống Nhiên liệu F35 Không sử dụng F36 Đèn dừng gắn trên cao ở giữa F37 Đèn pha chiếu xa bên phải F38 Đèn pha chiếu xa bên trái F39 Chưa sử dụng F40 Chưa sử dụng F46 KhôngĐã qua sử dụng F47 Đèn đánh lửa 2 chiều khác F48 Đèn sương mù (Nếu được trang bị) F49 Không sử dụng F50 Đèn cân bằng xe moóc F51 Còi F52 Không sử dụng F53 Chưa sử dụng F54 Chưa sử dụng F55 Chưa sử dụng F56 Bơm giặt F57 Không sử dụng F58 Không được sử dụng F60 Bộ chống mờ gương F61 Không được sử dụng F62 Điện từ thông hơi ống đựng F63 Không được sử dụng F64 Đèn lùi rơ moóc F65 Đèn dừng/rẽ trái rơ moóc F66 Đèn dừng/rẽ rơ-moóc phải F67 Trợ lực lái điện F68 Không sử dụng F69 Điều khiển điện áp điều chỉnh bằng pin F70 Không Sử Dụng F71 Không Sử Dụng d Cầu chì J-Case (Cấu hình thấp) F06 Gạt mưa F12 Khởi động F21 Quạt gió trước F22 Van hệ thống chống bó cứng phanh F24 Rơ moóc F25 Hộp chuyển Điều khiển điện tử F26 Hệ thống phanh chống bó cứngMáy bơm F27 Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc F28 Bộ chống bám bẩn cửa sổ sau F41 Không sử dụng F42 Không sử dụng F43 Quạt làm mát F44 Không sử dụng F45 Phanh Bơm chân không F59 Không sử dụng Cầu chì Midi F72 Không sử dụng F73 Không sử dụng F74 Máy phát điện F75 Không sử dụng Rơ le vi mô K01 Ly hợp máy nén điều hòa K02 Khởi động K03 Không sử dụng K04 Tốc độ cần gạt nước K05 Điều khiển cần gạt nước K06 Đèn hàng hóa K08 Chưa sử dụng K09 Không sử dụng K10 Không sử dụng K11 Trung tâm High Mounted St đèn op K12 Không sử dụng K13 Bơm chân không K14 Đèn công viên Rơ le nhỏ K07 Hệ thống truyền lực K15 Chạy/ Tay quay K17 Bộ chống mờ cửa sổ sau Trạng thái rắnRơle K16 Không sử dụng
Bảng điều khiển

Chỉ định cầu chì trong Bảng điều khiển (2015-2018)
Cách sử dụng
Cầu chì siêu nhỏ (2 chân)
F01 Mô-đun điều khiển thân xe 1
F04 Điều khiển vô lăng
F05 Mô-đun điều khiển thân xe 2
F08 Mô-đun cửa sổ gương
F09 Cụm thiết bị
F10 Không được sử dụng
F11 Mô-đun điều khiển thân xe 8
F12 Không được sử dụng
F14 Radio/HMI
F15 Mô-đun điều khiển thân xe 6
F16 Không được sử dụng
F17 Mô-đun điều khiển thân xe 4
F19 Không sử dụng
F20 Bộ khuếch đại {nếu được trang bị)
F21 Không sử dụng
F22 Không sử dụng
F24 Hệ thống sưởi, thông gió và không khí Đánh lửa điều hòa
F25 Mô-đun điều khiển cơ thể 7
F26 Không được sử dụng
F27 Không được sử dụng
F29 Đánh lửa khác
F31 Camera trước
F32 Đèn nền điều khiển vô lăng
F34 Không sử dụng
F35 Đỗ, Lùi, Trung lập, Lái xe, Thấp
F36 Rời rạcCảm biến đánh lửa logic
F38 Không được sử dụng
Cầu chì siêu nhỏ (3 chân)
F13 Bật sao/Sưởi ấm, Thông gió và Điều hòa không khí
F18 Túi khí
F23 Đầu nối liên kết dữ liệu/USDB
F28 Bảng điều khiển thiết bị/Đánh lửa mô-đun cảm biến và chẩn đoán
F33 Không được sử dụng
Cầu chì siêu nhỏ J-Case
F02 Chưa sử dụng
F03 Chưa sử dụng
F06 Chưa sử dụng
F07 Chưa sử dụng
F39 Ổ cắm điện phụ 2
F41 Ổ cắm điện phụ 1/Bật lửa
F42 Cửa sổ nguồn bên trái
F43 Ghế lái chỉnh điện
F45 Cửa sổ chỉnh điện bên phải
F46 Ghế hành khách chỉnh điện
Cầu chì J-Case
F30 Không sử dụng
F40 Ổ cắm điện phụ
F44 Ổ cắm điện phụ
Cầu chì nhỏ (2 chân)
F37 Không được sử dụng
Micro Relay
K1 Nguồn phụ kiện giữ lại/Phụ kiện
K2 Chạy/Quay

2019,2020, 2021, 2022

Khoang động cơ

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (2019, 2020, 2021, 2022)
Cách sử dụng
F1 Công suất mô-đun điều khiển lực kéo
F2 Công suất mô-đun điều khiển động cơ
F3 Ly hợp điều hòa
F4 Không Đã sử dụng
F5 Môđun điều khiển động cơ/Môđun điều khiển khung gầm tích hợp/Môđun nguồn bơm nhiên liệu
F6 Gạt nước
F7 Đèn hàng hóa/Chiếu sáng giường nằm
F8 Kim phun nhiên liệu-đều
F9 Kim phun nhiên liệu-lẻ
F10 Module điều khiển động cơ 1
F11 Oxy/ Lưu lượng khí lớn/ Độ ẩm/ Nhiệt độ không khí cảm ứng/ Cảm biến áp suất đầu vào bướm ga
F12 Bộ khởi động
F13 Mô-đun kiểm soát lực kéo
F14 Không được sử dụng
F15 Chưa sử dụng
F16 Chưa sử dụng
F17 Bộ truyền động trục trước
F18 Không sử dụng
F19 Màn trập khí động
F20 Không sử dụng
F21 Quạt gió phía trước
F22 Van hệ thống phanh chống bó cứng
F23 Không sử dụng
F24 Rơ mooc
F25 Hộp chuyển điều khiển điện tử
F26 Chống khóabơm hệ thống phanh
F27 Mô-đun điều khiển phanh rơ-mooc/ Cung cấp dây dẫn rơ-mooc
F28 Phía sau cửa sổ làm mờ
F29 Không sử dụng
F30 Ghế lái có sưởi
F31 Chưa sử dụng
F32 Ghế hành khách có sưởi
F33 2019: Khóa pha đỗ xe giữa/ Quản lý nhiên liệu chủ động/ (Các) cuộn điện từ làm sạch hộp và dầu động cơ/ Cảm biến oxy.

2020-2022: Đèn cốt đèn pha bên phải/ Đèn đỗ xe phía trước bên phải/ Phía trước bên phải Vạch bên/Vạch bên phải phía sau

F34 Mô-đun nguồn bơm nhiên liệu
F35 Mô-đun điều khiển khung gầm tích hợp
F36 Đèn phanh gắn trên cao ở giữa
F37 Phải đèn pha chiếu xa
F38 Đèn pha chiếu xa bên trái
F39 Không sử dụng
F40 Không sử dụng
F41 Không sử dụng
F42 Không được sử dụng
F43 2019: Coolin g fan

2020-2022: Không sử dụng

F44 Không sử dụng
F45 Bơm chân không phanh
F46 Mô-đun điều khiển động cơ 2
F47 2019 : Đèn cốt của đèn pha bên phải/ Đèn đỗ xe phía trước bên phải/ Vạch đánh dấu phía trước bên phải/ Vạch đánh dấu bên phía sau bên phải.

2020-2022: Khóa pha giữa đỗ xe/ Quản lý nhiên liệu chủ động/ (Các) cuộn điện từ thanh lọc dầu động cơ và hộp đựng/ Ôxycảm biến.

F48 Đèn sương mù
F49 Không sử dụng
F50 Đèn đỗ xe moóc
F51 Còi
F52 Chưa sử dụng
F53 Chưa sử dụng
F54 Chưa sử dụng
F55 Chưa sử dụng
F56 Bơm máy giặt
F57 Chưa sử dụng
F58 Chưa sử dụng
F59 Chưa sử dụng
F60 Chống sương mù trên gương
F61 Chưa sử dụng
F62 Điện từ thông hơi ống đựng
F63 Không sử dụng
F64 Đèn lùi rơ moóc
F65 Đèn dừng rơ mooc/Đèn xi nhan
F66 Đèn xi nhan rơ moóc phải/Đèn xi nhan
F67 Trợ lái trợ lực điện
F68 Không sử dụng
F69 Điều khiển điện áp điều chỉnh bằng pin
F70 Không được sử dụng
F71 Chưa sử dụng
F72 Chưa sử dụng
F73 Chưa sử dụng
F74 Máy phát điện
Rơle
K1 Ly hợp điều hòa
K2 Bộ khởi động
K3 Không sử dụng
K4 Tốc độ cần gạt nước
K5 Cần gạt nước

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.