Cầu chì và rơ-le Smart Fortwo (W451; 2008-2015)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Smart Fortwo thế hệ thứ hai (W451), được sản xuất từ ​​năm 2008 đến 2015. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Smart Fortwo 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 , 2013, 2014 và 2015 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Bố trí cầu chì thông minh Fortwo 2008-2015

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Smart Fortwo là cầu chì số 21 trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.

Hộp cầu chì bảng điều khiển

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm dưới bảng điều khiển (ở bên trái).

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì trong Bảng điều khiển
Mô tả Amp
1 Động cơ 132.9, 660.9: Bộ khởi động

Động cơ 780.009: Bơm chân không trợ lực phanh

25
2 Mô tơ gạt mưa 25
3 Cửa sổ chỉnh điện bộ điều khiển tính năng tiện lợi 20
4 Động cơ quạt gió 25
5 Đèn sương mù trước bên trái

Đèn sương mù trước bên phải

10
6 Đèn hậu bên phải

Đèn đỗ bên phải

Đèn soi biển số bên trái

Đèn soi biển số bên phải

7.5
7 Đèn hậu bên trái

Đỗ xe bên tráiánh sáng

7.5
8 Động cơ 132.9:

Rơle bơm phun khí thứ cấp

ME-SFI Bộ điều khiển [ME]

Bộ điều khiển mô-đun cần chọn điện tử

Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Cuộn dây đánh lửa xi lanh 1

Cuộn dây đánh lửa xi lanh 2

Cuộn dây đánh lửa xi lanh 3

Động cơ 660.9:

Bộ điều khiển CDI

Bộ điều khiển mô-đun cần chọn điện tử

Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Động cơ 780.009: Bộ làm nóng pin điện áp cao

25
9 Động cơ 132.9:

Cảm biến O2 hạ lưu CAT

Cảm biến O2 ngược dòng CAT

Điện từ định thời trục cam có thể điều chỉnh

Van ngắt khí ngoài

Van ngắt hộp than hoạt tính

Van chuyển đổi EGR (với động cơ 132.910)

Van thông hơi bình xăng

Van điều chỉnh áp suất (với động cơ 132.930)

Động cơ 780.009: Động cơ quạt truyền động điện và sạc cao áp

Động cơ 660.9: Bộ điều khiển CDI

7.5
10 Động cơ 132.9:

Cảm biến O2 ngược dòng CAT

Van chuyển đổi bơm phun khí thứ cấp

Van phun nhiên liệu xi lanh 1

Van phun nhiên liệu xi lanh 2

Van phun nhiên liệu xi lanh 3

Động cơ 780.009:

Bơm làm mát truyền động điện và bộ sạc điện áp cao

Bơm làm mát hệ thống làm mát ắc quy

Động cơ 660.9:

Cảm biến lưu lượng khí khối màng nóng

Cảm biến O2ngược dòng CAT

Bộ điều khiển CDI

Giai đoạn phát sáng

Van chuyển đổi EGR

15
11 Bộ điều khiển ESP 25
12 Cụm công cụ

Các công cụ bổ sung

Cảm biến vi sóng

Cảm biến mưa/cảm biến ánh sáng

Còi báo động với cảm biến độ nghiêng

Đèn xi nhan trái/rơle đèn phanh

Đèn xi nhan phải/ rơle đèn phanh

Rơle sưởi gương

Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Bộ điều khiển TPM [RDK]

Công tắc kết hợp

Buồng lái nhóm công tắc

Đầu nối liên kết dữ liệu

Bộ điều khiển máy phát điện-khởi động

Bộ thu điều khiển từ xa radio STH (động cơ 780.009)

Rơ-le đèn sương mù phía sau

10
13 Cầu chì dự phòng 15
14 Máy nén lạnh

Động cơ quạt khí nạp

15
15 Đài thông minh 9

Đài thông minh 10

Đèn nội thất phía trước

Rơ-le MỞ mui mềm

Rơ-le ĐÓNG mui mềm

15
16 Động cơ 132.9:

Bơm nhiên liệu có cảm biến đo nhiên liệu

Bộ điều khiển ME-SFI [ME]

Động cơ 660.9:

Bơm nhiên liệu có cảm biến đo nhiên liệu

Bộ điều khiển CDI

Động cơ 780.009: Rơle động cơ quạt gió 1

15
17 Mô tơ gạt nước cửa sau 15
18 Cụm thiết bị

Cảm biến tốc độ lệch cho bên và dọctăng tốc

Cảm biến áp suất nhận dạng ghế ngồi

Đèn báo túi khí tự động nhận biết ghế trẻ em TẮT

Bộ điều khiển hệ thống ghế ngồi

Bộ điều khiển ESP

Cảm biến góc lái

Bộ điều khiển hỗ trợ lái

Công tắc hệ thống khóa đai an toàn ghế lái

Công tắc hệ thống khóa đai an toàn ghế hành khách phía trước

10
19 Động cơ 132.9:

Bộ điều khiển ME-SFI [ME]

Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Đầu nối liên kết dữ liệu

Bộ điều khiển TPM [RDK]

Bộ điều khiển máy phát điện khởi động

Động cơ 780.009:

Đầu nối liên kết dữ liệu

Động cơ 660.9:

Bộ điều khiển CDI

Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Đầu nối liên kết dữ liệu

7.5
20 Đài thông minh 9

Đài thông minh 10

Bộ vận hành máy sưởi/điều hòa không khí

Bộ điều khiển sưởi ghế trước (SIH)

Công tắc gạt mưa bên phải

Công tắc điều chỉnh gương chiếu hậu bên ngoài

Chống và chỉnh điện gương chiếu hậu ngoài

Vận hành mui mềm

Bộ điều khiển mô-đun cần chọn điện tử

10
21 Ổ cắm bên trong 15
22 Chùm đèn cốt bên trái 7.5
23 Chùm sáng thấp bên phải 7.5
24 Động cơ 132.9: Bộ điều khiển mô-đun cần chọn điện tử

Động cơ 132.9, 660.9, 780.009:

Đèn sương mù saurơle

Công tắc đèn dừng

15
25 Chùm sáng bên phải 7.5
26 Chùm sáng bên trái 7.5
27 Động cơ 132.9: Bộ điều khiển ME-SFI [ME] 7.5
28 Cửa sổ sau có sưởi 40
29 Rơ le MỞ mui mềm

Rơ le ĐÓNG mui mềm

30
30 Động cơ 132.9, 660.9: Bộ điều khiển hộp số tay tự động

Động cơ 780.009: Pin điện áp cao và động cơ quạt bên trong

40
31 Còi

Mô tơ CL cửa bên phải

Mô tơ khóa trung tâm cửa trước bên trái

Mô tơ CL [ZV] cửa sau

Nắp nắp bình nhiên liệu Động cơ CL [ZV]

Công tắc còi

20
32 Trống
33 Công tắc đánh lửa/khởi động 50
34 ESP bộ điều khiển 40
35 Bộ điều khiển hỗ trợ lái 30
R1 Động cơ 132.9, 660.9: Rơle sưởi gương 7.5
R2 Động cơ 132.9: Công tắc đèn Stop 7.5
R3 Trống
R4 Động cơ 780.009: Rơle sưởi gương 7.5
R5 Động cơ 780.009:

Bộ điều khiển bộ sạc điện áp cao

Bộ điều khiển truyền thông ổ cắm ngoài

7.5
R6 Động cơ 780.009: Xe điện EVCMbộ điều khiển 15
R6 Động cơ 132.9, 660.9:

Rơle đèn dự phòng

Rơle đèn phanh

10
R7 kể từ ngày 2.9.10; động cơ 132.9: Đèn trong phía trước

Động cơ 660.9: Đèn trong phía trước

R7 Động cơ 780.009: Động cơ điện EDCM bộ điều khiển 10
R8 kể từ ngày 2.9.10; engine 132.9: Bộ khuếch đại hệ thống âm thanh

Engine 660.9: Bộ khuếch đại hệ thống âm thanh

20
R8 Engine 780.009: PDU high- bộ điều khiển bộ phân phối điện áp 7.5
R9 Động cơ 132.9, 660.9: Bộ điều khiển sưởi ghế trước (SIH)

Động cơ 780.009: Phanh bộ điều khiển bơm chân không trợ lực

25

Cầu chì gần ắc quy

Tháo tấm phủ sàn và nắp.

Mô tả Bộ khuếch đại
F36 Động cơ 132.9: Bơm phun khí thứ cấp 50
F58 Động cơ 780.009:

Bộ điều khiển động cơ điện EDCM 60 F58 Động cơ 132.9:

Bộ khởi động

Máy phát điện xoay chiều 200 F91 Bộ điều khiển SAM 100

Rơ le

# Rơ le
A Rơ-le đèn báo rẽ/đèn dừng bên trái

Rơ-le tăng cường bộ làm nóng ắc quy điện áp cao (chỉ ECExe) B Rơ-le đèn báo rẽ/đèn dừng

Rơ-le động cơ quạt tản nhiệt (chỉ xe ECE)

Nhiên liệu rơle bơm C Rơle sấy gương

Rơ le đèn sương mù sau K57 Cao áp rơle tăng áp ắc quy K59 Rơle động cơ quạt tản nhiệt K61 Rơle động cơ quạt gió 1 K62 Rơle động cơ quạt gió 2

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.