Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Subaru Impreza thế hệ thứ năm (GK, GT), có sẵn từ năm 2017 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Subaru Impreza 2017, 2018 và 2019 , xem thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Subaru Impreza 2017-2019…
Xem thêm: Cầu chì và rơ le Volvo XC60 (2009-2012)
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Subaru Impreza là cầu chì #2 “CIGAR SEAT/H” và #7 “12V SOCKET” trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.
Vị trí hộp cầu chì
Khoang hành khách
Cầu chì hộp nằm phía sau tấm che bên trái vô lăng.
Khoang động cơ
Sơ đồ hộp cầu chì
2017, 2018, 2019
Bảng điều khiển
Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch điện |
---|---|---|
1 | Trống | |
2 | 20A | Ghế Xì gà/H |
3 | 7.5A | IG A-1 |
4 | 15A | ÂM THANH NAVI | 5 | 15A | IG B-2 |
6 | Trống | |
7 | 15A | Ổ CẮM 12V |
8 | 15A | A/C IG |
9 | 7.5A | ACC |
10 | 7.5A | IGB-1 |
11 | Trống | |
12 | Trống | |
13 | 7.5A | IG A-3 |
14 | 7.5A | ĐƠN VỊ +B |
15 | 7.5A | ĐO IG |
16 | Trống | |
17 | 7.5A | GƯƠNG |
18 | 7.5A | ĐÈN IG |
19 | 10A | IG A-2 |
20 | 10A | TÚI KHÍ SRS |
21 | Trống | |
22 | 15A | STRG/H |
23 | 10A | DRL |
24 | Rỗng | |
25 | Rỗng | |
26 | 10A | DẠY LÊN |
27 | Trống (2017, 2018) 10A (2019) | A/C +B (2019) |
28 | 20A | TRAIL R.FOG |
29 | Trống | |
30 | Trống | |
31 | Trống | |
32 | 7.5A | ILLUMI |
33 | 7,5A | KEY SW A |
34 | Trống | |
35 | Trống | |
36 | 7.5A | KEY SW B |
37 | 7.5A | STOP |
38 | 7.5A | MẮT |
Khoang động cơ
Gán cầu chì trong khoang động cơ
№ | Ampđịnh mức | Mạch |
---|---|---|
A | Cầu chì chính | |
1 | 7.5A | SỪNG 2 |
2 | 7.5A | SỪNG 1 |
3 | 15A | H/L LO RH |
4 | 15A | H/L LO LH |
5 | 7.5A (2017, 2018) Trống (2019) | ACTGS (2017-2018) |
6 | 10A | H/L HI RH |
7 | 10A | H/L HI LH |
8 | 10A | ĐUÔI |
9 | 10A | ODS |
10 | 7.5A | OBD |
11 | 7.5A | PU B/UP |
12 | 30A | JB-B |
13 | 15A | NGUY HIỂM |
14 | 20A | NHIÊN LIỆU |
15 | 7.5A / - | D-OP+B / Rỗng |
16 | 10A | MB-B |
17 | 15A | D/L |
18 | 10A | DCM |
19 | 20A | TCU |
20 | 7.5A | CVT SSR |
21 | 15A | CUỘN IG |
22 | 10A | AVCS |
23 | 10A | E/G2 |
24 | Rỗng | |
25 | Rỗng | |
26 | 20A | O2 HTR |
27 | 15A | E/G1 |
28 | Rỗng | |
29 | 30A | DỰ PHÒNG |
30 | 25A | R.DEF |
31 | 20A | ÂM THANH |
32 | 30A | VDC SOL |
33 | 25A | QUẠT CHÍNH |
34 | 25A | QUẠT PHỤ |
35 | 10A | QUẠT THIẾT BỊ |
36 | 15A | F. SƯƠNG MÙ (2017, 2018) F.FOG, AGS (2019) |
37 | 15A | THỔI |
38 | 15A | THỔI |
39 | Rỗng | |
40 | 30A | F. Gạt nước |
41 | 15A | F. GIẶT |
42 | 15A | R. Gạt nước |
43 | Trống | |
44 | Trống |
Bài tiếp theo Cầu chì Citroën C4 Aircross (2012-2017)