Cầu chì Volvo S60 (2019-..)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Volvo S60 thế hệ thứ ba, có sẵn từ năm 2019 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Volvo S60 2019 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Volvo S60 2019-…

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Volvo S60 là cầu chì số 24 (ổ cắm 12V trong bảng điều khiển đường hầm, phía trước), #25 (ổ cắm 12V trong bảng điều khiển đường hầm giữa các ghế sau), #26 (ổ cắm 12V trong cốp xe) trong hộp cầu chì khoang động cơ và cầu chì #2 (Ổ cắm điện trong bảng điều khiển đường hầm giữa các ghế sau) trong hộp cầu chì dưới ngăn đựng găng tay.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang động cơ

Hộp cầu chì dưới ngăn đựng găng tay

Hộp cầu chì trong thùng xe

Sơ đồ hộp cầu chì

2019

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2019)
Ampere Chức năng
1 - Không sử dụng
2 - Không sử dụng
3 - Không sử dụng
4 15 Cuộn đánh lửa (xăng); bugi (xăng)
5 15 Điện từ bơm dầu; khớp nối từ A/C; cảm biến oxy nóng, trung tâm (xăng); cảm biến oxy nóng, phía sauchức năng
41 - Không sử dụng
42 - Không sử dụng
43 15 Mô-đun điều khiển bơm nhiên liệu
44 - Chưa sử dụng
45 - Chưa sử dụng
46 15 Sưởi ghế lái
47 15 Ghế hành khách phía trước sưởi ghế
48 7.5 Bơm nước làm mát
49 - Không sử dụng
50 20 Mô-đun cửa ở cửa trước bên trái
51 20 Mô-đun điều khiển khung gầm chủ động
52 - Không được sử dụng
53 10 Mô-đun điều khiển Sensus
54 - Không được sử dụng
55 - Không được sử dụng
56 20 Mô-đun cửa ở cửa trước bên phải
57 - Không sử dụng
58 5 TV (chỉ một số thị trường nhất định)
59 15 Cầu chì sơ cấp cho cầu chì 52, 53, 57 và 58
Hộp cầu chì trong thùng xe

Chỉ định cầu chì trong thùng xe (2019)
Ampere Chức năng
1 - Không được sử dụng
2 - Không được sử dụng
3 40 Máy nén hệ thống treo khí nén
4 15 Mô tơ khóa cho tựa lưng hàng ghế sau, bên phảibên
5 - Không sử dụng
6 15 Khóa động cơ cho tựa lưng hàng ghế sau, bên trái
7 20 Ghế hành khách phía trước chỉnh điện, Mô-đun cửa bên phải, phía sau
8 - Không được sử dụng
9 25 Nhả cốp điện
10 20 Ghế hành khách phía trước chỉnh điện, Mô-đun cửa bên phải, phía trước
11 40 Mô-đun điều khiển thanh kéo
12 40 Mô-đun căng đai an toàn (bên phải)
13 5 Cuộn dây rơle bên trong
14 - Không sử dụng
15 5 Mô-đun phát hiện chuyển động chân để mở cốp điện phát hành
16 - Cổng USB/cổng phụ kiện
17 - Không sử dụng
18 25 Mô-đun điều khiển thanh kéo
18 40 Mô-đun phụ kiện
19 20 Biển điều khiển điện t
20 40 Mô-đun căng đai an toàn (bên trái)
21 5 Camera hỗ trợ đỗ xe
22 - Không sử dụng
23 - Không sử dụng
24 - Không sử dụng
25 - Không sử dụng
26 5 Module điều khiển túi khí và dây đai an toànbộ căng
27 - Không sử dụng
28 15 Ghế sau có sưởi (bên trái)
29 - Không sử dụng
30 5 Thông tin điểm mù (BUS); Mô-đun điều khiển tín hiệu đảo ngược bên ngoài
31 - Không được sử dụng
32 5 Mô-đun cho bộ căng đai an toàn
33 5 Bộ truyền động hệ thống khí thải (xăng, một số biến thể động cơ)
34 - Không được sử dụng
35 15 Mô-đun điều khiển Dẫn động bốn bánh toàn thời gian (AWD)
36 15 Ghế sau có sưởi (bên phải)
37 - Không sử dụng
(diesel) 6 7.5 Bộ điều chỉnh chân không; van nước; van xung nguồn (diesel) 7 20 Mô-đun điều khiển động cơ; bộ truyền động; bộ tiết lưu; van EGR (động cơ diesel); cảm biến vị trí turbo (diesel); van tăng áp (xăng) 8 5 Mô-đun điều khiển động cơ 9 - Không sử dụng 10 10 Solenoids (xăng); van nước; Hệ thống làm mát động cơ nhiệt (xăng); bơm làm mát EGR (diesel); mô-đun điều khiển phát sáng (diesel) 11 5 Mô-đun điều khiển cửa chớp cánh lướt gió; Mô-đun điều khiển cửa chớp tản nhiệt; Cuộn dây rơle cho xung nguồn (diesel) 12 - Không sử dụng 13 20 Mô-đun điều khiển động cơ 14 40 Động cơ khởi động 15 Shunt Động cơ khởi động 16 30 Bộ gia nhiệt lọc nhiên liệu (diesel) 17 - Không sử dụng 18 - Không sử dụng 19 - Không sử dụng 20 - Không sử dụng 21 - Không sử dụng 22 - Không sử dụng 23 - Không sử dụng 24 15 Ổ cắm 12 V trong bảng điều khiển đường hầm, phía trước 25 15 Ổ cắm 12 V trong bảng điều khiển đường hầm giữa phía saughế 26 15 Ổ cắm 12 V trong cốp/khoang hàng 27 - Không sử dụng 28 15 Đèn pha bên trái, một số mẫu có đèn LED 29 15 Đèn pha bên phải, một số mẫu có đèn LED 30 - Không sử dụng 31 - Không sử dụng 32 - Chưa sử dụng 33 25 Vòng rửa đèn pha 34 25 Máy giặt kính chắn gió 35 15 Truyền động mô-đun điều khiển 36 20 Còi 37 5 Còi báo động 38 40 Mô-đun điều khiển hệ thống phanh (van, phanh tay) 39 30 Cần gạt nước 40 - Không sử dụng 41 - Không sử dụng 42 20 Máy sưởi đỗ xe 43 - Không sử dụng 44 - Không sử dụng 45 - Không sử dụng 46 5 Nạp khi đánh lửa đang bật: mô-đun điều khiển động cơ, các bộ phận truyền động, hệ thống lái trợ lực điện, mô-đun điện trung tâm, mô-đun điều khiển hệ thống phanh 47 - Không sử dụng 48 7.5 Đèn pha bên phải 48 15 Bên phảiđèn pha, một số mẫu có đèn LED 49 - Không sử dụng 50 - Không được sử dụng 51 5 Mô-đun điều khiển kết nối pin 52 5 Túi khí 53 7.5 Đèn pha bên trái 53 15 Đèn pha bên trái, một số mẫu có đèn LED 54 5 Cảm biến chân ga
Khoang động cơ (Động cơ đôi)

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2019, Động cơ đôi)
Ampe Chức năng
1 - Không sử dụng
2 - Không sử dụng
3 - Không được sử dụng
4 5 Mô-đun điều khiển cho bộ truyền động để gài/sang số, hộp số tự động
5 5 Mô-đun điều khiển bộ sưởi nước làm mát điện áp cao
6 5 Mô-đun điều khiển cho A/C; van ngắt trao đổi nhiệt; van ngắt nước làm mát thông qua hệ thống khí hậu
7 5 Mô-đun điều khiển pin lai; bộ chuyển đổi điện áp cao cho động cơ khởi động/máy phát điện cao áp kết hợp với bộ chuyển đổi điện áp 500 V-12 V
8 - Không Đã qua sử dụng
9 10 Bộ chuyển đổi điều khiển cấp điện cho cầu sauđộng cơ
10 10 Mô-đun điều khiển pin lai; bộ chuyển đổi điện áp cao cho động cơ khởi động/máy phát điện cao áp kết hợp với bộ chuyển đổi điện áp 500 V-12 V
11 5 Sạc mô-đun
12 10 Van ngắt cho chất làm mát pin hybrid; bơm làm mát 1 cho ắc quy hybrid
13 10 Bơm làm mát cho hệ thống truyền động điện
14 25 Quạt làm mát linh kiện lai
15 - Không sử dụng
16 - Không sử dụng
17 - Không được sử dụng
18 - Không được sử dụng
19 - Không được sử dụng
20 - Không được sử dụng
21 - Không sử dụng
22 - Không sử dụng
23 - Không sử dụng
24 15 Ổ cắm 12 V vào bảng điều khiển đường hầm, phía trước
25 15 Ổ cắm 12 V trong bảng điều khiển đường hầm giữa hàng ghế thứ hai
26 15 Ổ cắm 12 V trong cốp xe/khoang chở hàng

Cổng USB cho giá đỡ iPad 27 - Không sử dụng 28 - Không sử dụng 29 - Không sử dụng 30 - Không t Đã sử dụng 31 - Chưa sử dụng 32 - KhôngĐã qua sử dụng 33 25 Vòng rửa đèn pha 34 25 Máy rửa kính chắn gió 35 - Không sử dụng 36 20 Còi 37 5 Còi báo động 38 40 Mô-đun điều khiển hệ thống phanh (van, phanh tay) 39 30 Cần gạt nước 40 - Không sử dụng 41 - Không sử dụng 42 20 Máy sưởi đỗ xe 43 40 Mô-đun điều khiển hệ thống phanh (bơm ABS) 44 - Không sử dụng 45 - Không sử dụng 46 5 Nạp khi đánh lửa đang bật: Mô-đun điều khiển động cơ; bộ phận truyền động, tay lái trợ lực điện, mô-đun điện trung tâm 47 5 Âm thanh bên ngoài xe (một số thị trường) 48 7.5 Đèn pha bên phải 48 15 Phải -đèn pha bên, một số mẫu có đèn LED 49 - Chưa sử dụng 50 - Không sử dụng 51 - Không sử dụng 52 5 Túi khí 53 7.5 Đèn pha bên trái 53 15 Đèn pha bên trái, một số mẫu có đèn LED 54 5 Chân gacảm biến 55 15 Module điều khiển truyền động; mô-đun điều khiển bộ chọn bánh răng 56 5 Mô-đun điều khiển động cơ 57 - Không được sử dụng 58 - Không được sử dụng 59 - Chưa sử dụng 60 - Chưa sử dụng 61 20 Mô-đun điều khiển động cơ; bộ truyền động; bộ tiết lưu; van tăng áp 62 10 Solenoids; van nước; bộ điều nhiệt hệ thống làm mát động cơ 63 7.5 Bộ điều chỉnh chân không; van 64 5 Mô-đun điều khiển cửa chớp cánh lướt gió; mô-đun điều khiển cửa chớp tản nhiệt 65 - Không sử dụng 66 15 Cảm biến oxy có sưởi, phía trước; cảm biến oxy được làm nóng, phía sau 67 15 Điện từ bơm dầu; khớp nối từ A/C; cảm biến oxy được làm nóng (giữa) 68 - Không sử dụng 69 20 Mô-đun điều khiển động cơ 70 15 Cuộn dây đánh lửa; bugi 71 - Không sử dụng 72 - Không sử dụng 73 30 Mô-đun điều khiển bơm dầu hộp số 74 40 Mô-đun điều khiển bơm chân không 75 25 Bộ truyền động truyền động 76 - KhôngĐã sử dụng 77 - Không sử dụng 78 - Không sử dụng

Dưới ngăn đựng găng tay

Chỉ định cầu chì dưới ngăn đựng găng tay (2019)
Ampere Chức năng
1 - Không sử dụng
2 30 Ổ cắm điện trong bảng điều khiển đường hầm giữa các ghế sau
3 - Không được sử dụng
4 5 Cảm biến chuyển động
5 5 Trình phát đa phương tiện
6 5 Bảng điều khiển nhạc cụ
7 5 Các nút điều khiển trung tâm
8 5 Cảm biến mặt trời
9 - Không sử dụng
10 - Không sử dụng
11 5 Mô-đun vô lăng
12 5 Mô-đun điều khiển núm khởi động và phanh tay
13 15 Trợ lái có sưởi mô-đun bánh xe
14 - Không được sử dụng<2 6>
15 - Không sử dụng
16 - Không được sử dụng
17 - Không được sử dụng
18 10 Mô-đun điều khiển hệ thống khí hậu
19 - Không được sử dụng
20 10 Đầu nối liên kết dữ liệu OBD-II
21 5 Trung tâm hiển thị
22 40 Hệ thống khí hậumô-đun quạt gió (mặt trước)
23 5 USB HUB
24 7.5 Chiếu sáng dụng cụ; Chiếu sáng nội thất; Chức năng tự động làm mờ gương chiếu hậu; Cảm biến mưa và ánh sáng; Bàn phím điều khiển hầm hố phía sau, hàng ghế sau; Ghế trước chỉnh điện; Bảng điều khiển cửa sau; Mô-đun quạt gió trái/phải của hệ thống khí hậu
25 5 Mô-đun điều khiển cho các chức năng hỗ trợ người lái
26 20 Mái che toàn cảnh với rèm che nắng
27 5 Hiển thị kính lái
28 5 Đèn khoang hành khách
29 - Không sử dụng
30 5 Màn hình điều khiển trần (nhắc thắt dây an toàn/chỉ báo túi khí bên hành khách phía trước)
31 - Không được sử dụng
32 - Không được sử dụng
33 20 Mô-đun cửa ở cửa sau bên phải
34 10 Cầu chì trong cốp/khoang hàng
35 5 Mô-đun điều khiển cho Internet -xe kết nối; Mô-đun điều khiển cho Volvo On Call
36 Mô-đun cửa ở cửa sau bên trái
37 40 Mô-đun điều khiển thông tin giải trí (bộ khuếch đại)
38 - Không được sử dụng
39 5 Mô-đun ăng-ten nhiều băng tần
40 5 Massage hàng ghế trước

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.