Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Audi Q7 thế hệ thứ hai (4M) đã được nâng cấp, có sẵn từ năm 2020 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi Q7 2020, 2021, 2022 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Audi Q7 2021-2022
Mục lục
- Vị trí hộp cầu chì
- Buồng lái phía người lái
- Hầm để chân của người lái/hành khách phía trước
- Khoang hành lý
- Sơ đồ hộp cầu chì
- Buồng lái phía người lái
- Hầm để chân của người lái/hành khách phía trước
- Khoang hành lý
Vị trí hộp cầu chì
Buồng lái phía người lái
Cầu chì được đặt ở phía trước của buồng lái (phía người lái).
Chỗ để chân của người lái/hành khách phía trước
Xe lái bên trái: Cầu chì nằm ở chỗ để chân bên trái dưới chỗ để chân;
Xe lái bên phải: Cầu chì nằm sau tấm che ở chỗ để chân bên trái.
Khoang hành lý
Các cầu chì được đặt dưới tấm che trong khoang hành lý.
Plug-in hybrid
Sơ đồ hộp cầu chì
Buồng lái phía người lái
Chỉ định cầu chì ở phía người lái trong buồng lái
№ | Thiết bị |
---|---|
A2 | Audihộp điện thoại, anten ghép nối |
A3 | Hệ thống điều hòa khí hậu, hệ thống tạo mùi thơm |
A4 | Đầu -up display |
A5 | Giao diện âm nhạc Audi, kết nối USB |
A7 | Khóa cột lái |
A8 | Màn hình trên/dưới |
A9 | Cụm nhạc cụ |
A10 | Ổ DVD |
A11 | Công tắc đèn, bảng công tắc |
A12 | Điện tử cột lái |
A13 | Điều khiển âm lượng |
A14 | Mô-đun điều khiển hệ thống thông tin giải trí MMI |
A15 | Điều chỉnh cột lái |
A16 | Sưởi vô lăng |
Gác chân của người lái/hành khách phía trước
LHD
RHD
Chỉ định cầu chì ở chỗ để chân phía trước№ | Thiết bị |
---|---|
Bảng cầu chì A (nâu) | |
A1 | Làm nóng bộ chuyển đổi xúc tác, điều chỉnh trục cam | A2 | Cảm biến lưu lượng khí, cảm biến oxy nóng |
A3 | Động cơ sưởi, kim phun nhiên liệu, cửa xả |
A4 | Bơm nước nóng, cửa xả, cảm biến NOX, cảm biến hạt, cảm biến dầu diesel sinh học |
A5 | Phanh cảm biến ánh sáng |
A6 | Van động cơ |
A7 | Cảm biến oxy có sưởi, luồng khí lớncảm biến |
A8 | Bơm cao áp, gắn động cơ |
A9 | Các bộ phận động cơ, rơ le động cơ |
A10 | Cảm biến áp suất dầu, cảm biến nhiệt độ dầu |
A11 | Bơm nước làm mát 48 volt, Máy phát khởi động 48 volt, máy phát khởi động 12 volt |
A12 | Van động cơ |
A13 | Động cơ làm mát |
A14 | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động |
A15 | Cảm biến oxy được sưởi ấm |
A16 | Bơm nhiên liệu |
Bảng cầu chì B (màu đỏ) | |
B1 | Cuộn dây đánh lửa |
B3 | Lò sưởi 48 volt |
B4 | Máy nén điện |
B5 | Gắn động cơ |
B6 | Mô-đun điều khiển hệ thống rửa kính chắn gió |
B7 | Bảng điều khiển thiết bị |
B8 | Quạt gió hệ thống kiểm soát khí hậu |
B9 | Mô-đun điều khiển hệ thống hỗ trợ người lái |
B10 | Gọi và liên lạc khẩn cấp mô-đun điều khiển cation |
B11 | Khởi động động cơ, ly hợp dẫn động điện |
B12 | Đèn pha bên phải |
Bảng cầu chì C (đen) | |
C1 | Ghế trước sưởi |
C2 | Gạt nước kính chắn gió |
C3 | Điện tử đèn pha trái |
C4 | Mái che toàn cảnh bằng kính |
C5 | Phía trước bên tráimô-đun điều khiển cửa |
C6 | Ổ cắm |
C7 | Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải |
C8 | Đèn pha bên trái |
C9 | Điện tử đèn pha bên phải |
C10 | Mô-đun điều khiển hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha |
C11 | Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái |
C12 | Máy sưởi đỗ xe |
Bảng cầu chì D (nâu) | |
D1 | Thông gió ghế, ghế điện tử, gương chiếu hậu, bảng điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau, kết nối chẩn đoán, ăng-ten thông tin giao thông (TMC) |
D2 | Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe, giao diện chẩn đoán |
D3 | Bộ tạo âm thanh |
D4 | Van làm mát dầu hộp số |
D5 | Khởi động động cơ, truyền động điện |
D8 | Hỗ trợ tầm nhìn ban đêm, ổn định cuộn chủ động |
D9 | Hỗ trợ hành trình thích ứng, cảm biến bánh trước<2 9> |
D10 | Bộ tạo âm thanh bên ngoài |
D11 | Hệ thống hỗ trợ giao lộ, hỗ trợ lái xe |
D12 | Đèn pha bên phải |
D13 | Đèn pha bên trái |
D15 | Kết nối USB |
D16 | Chuẩn bị hệ thống giải trí cho hàng ghế sau |
Bảng cầu chì E (đỏ) | |
E1 | Báo động chống trộmhệ thống |
E2 | Mô-đun điều khiển động cơ |
E3 | Ghế trước điện tử, hỗ trợ thắt lưng |
E4 | Cần chọn hộp số tự động |
E5 | Còi |
E6 | Phanh tay |
E7 | Giao diện chẩn đoán |
E8 | Mô-đun điều khiển điện tử mái |
E9 | Máy phát khởi động 48 volt |
E10 | Điều khiển túi khí mô-đun |
E11 | Kiểm soát ổn định điện tử (ESC), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
E12 | Kết nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa |
E13 | Hệ thống kiểm soát khí hậu |
E14 | Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải |
E15 | Máy nén hệ thống kiểm soát khí hậu |
E16 | Phanh bình chứa áp suất hệ thống |
Khoang hành lý
Plug-in hybrid
Chỉ định cầu chì trong cốp xe№ | Thiết bị |
---|---|
Bảng cầu chì A (đen) | |
A1 | Cao -sưởi điện áp, quản lý nhiệt |
A5 | Điều khiển hệ thống treo/treo khí |
A6 | Hộp số tự động mô-đun điều khiển |
A7 | Sưởi ghế sau, điều khiển hệ thống điều hòa khí hậu phía sau |
A8 | Thứ ba điều chỉnh hàng ghế |
A9 | 2021:Đèn hậu bên trái |
2022: Mô-đun điều khiển hệ thống tiện ích, đèn hậu bên trái
2022: Hỗ trợ thắt lưng bên phải