Cầu chì và rơ le Ford F-150 (2009-2014)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford F-150 thế hệ thứ mười hai, được sản xuất từ ​​năm 2009 đến 2014. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford F-150 2009, 2010, 2011, 2012, 2013 và 2014, nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Ford F150 2009- 2014

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford F-150 là cầu chì №22 (bật lửa xì gà), №33 (110V AC ổ cắm điện, kể từ năm 2011), №65 (Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển)), №66 (Điểm nguồn phụ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)) và №72 (Điểm nguồn phụ (Phía sau)) trong hộp cầu chì khoang Động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển phía sau nắp.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Hộp rơle phụ (SVT Chỉ dành cho Raptor)

Hộp tiếp điện nằm ở góc sau bên trái của khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

2009

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2009)
Amp xếp hạng Mạch được bảo vệ
1 30A Mái trăng
2 15A Không sử dụngchiếu sáng công tắc, độ trễ truy cập Radio
42 10A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Rơ le sấy gương/đèn lùi, Cảm biến gạt mưa, Camera lùi
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Logic gạt nước phía trước, Rơle động cơ quạt gió
46 7.5A Cảm biến phân loại hành khách (OCS)
47 Cầu dao 30A Nguồn cửa sổ, Mái che mặt trăng, Đèn nền trượt điện
48 15A Rơle phụ kiện trễ (Nạp ​​cầu chì 41 và cầu dao 47)

Khoang động cơ

Gán cầu chì trong Hộp phân phối điện (2010)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM ) rơle nguồn
2 Rơle khởi động
3 Rơ-le động cơ quạt gió
4 Rơ-le đèn nền có sưởi
5 Rơ le quạt điện (tốc độ cao)
6 Rơ-le đèn công viên kéo rơ moóc
7 Rơ-le Upfitter 1
8 Bơm nhiên liệu
9 Ắc quy kéo rơ moóc bộ sạc
10 Rơ le Upfitter 2
11 30A ** Bo mạch chạy điệnđộng cơ
12 40A** Quạt điện
13 30A** Rơ le khởi động
14 30A** Ghế hành khách chỉnh điện
15 40A** Quạt điện
16 Chưa sử dụng
17 30A** Phanh rơ moóc
18 30A ** Bộ nâng cấp 1
19 30A** Bộ nâng cấp 2
20 20A** Mô-đun 4x4 (ESOF)
21 30A** Sạc pin kéo rơ moóc
22 20A** Bật lửa hút xì gà
23 Rơ-le ly hợp A/C
24 Rơ-le Upfitter 4
25 Rơ-le gương sưởi
26 10 A* PCM - duy trì nguồn điện, Solenoid lỗ thông hơi hộp, Hộp số, Rơle PCM
27 20 A* Rơle bơm nhiên liệu
28 10 A* Upfitter 4
29 10 A* 4x4
30 10 A* Ly hợp A/C
31 20 A* Rơ-le đèn công viên kéo rơ moóc
32 40A** Đèn nền có sưởi
33 Không sử dụng
34 40A** PCM rơ le
35 Không sử dụng
36 30A* * Mô-đun kiểm soát ổn định cuộn(RSC)
37 Rơ-le dừng/rẽ rơ mooc kéo bên trái
38 Rơ-le dừng/rẽ bên phải của rơ moóc kéo theo
39 Đèn dự phòng rơle
40 Rơle quạt điện
41 15 A* Gương sưởi
42 Không sử dụng
43 20 A* Rơ-le đèn dự phòng
44 15 A* Bộ nâng 3
45 20 A* Rơ mooc dừng nạp rơ le
46 15 A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
47 60A** Mô-đun RSC
48 Không sử dụng
49 30A** Motor gạt nước, bơm giặt
50 Chưa sử dụng
51 40A** Rơ le động cơ quạt gió
52 Không sử dụng
53 5A* Bộ truyền PCM, 6R80
54 5A* mô-đun 4x4, Ba đèn ck up, RSC, Rơle sạc ắc quy kéo rơ moóc
55 5A* Gương la bàn điện tử (chỉ truyền 6R)
56 Không được sử dụng
57 Không sử dụng
58 15 A* Đèn dự phòng kéo moóc
59 Không được sử dụng
60 Khởi động một chạmđi-ốt
61 Đi-ốt bơm nhiên liệu
62 Rơ le Upfitter 3
63 25A** Quạt điện
64 30A** Bộ khuếch đại
65 20A** Điểm nguồn phụ ( bảng điều khiển)
66 20A** Ổ cắm điện phụ trợ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 Không được sử dụng
68 20A** mô-đun 4x4
69 30A** Ghế hành khách có sưởi/làm mát
70 Không sử dụng
71 Không sử dụng
72 20A** Điểm nguồn phụ (Phía sau)
73 Không sử dụng
74 30A** Ghế lái chỉnh điện
75 15 A * PCM - nguồn điện áp 1
76 20 A* Điện áp nguồn 2, Điện áp - điện áp pin, Khối lượng Lưu lượng khí/Nhiệt độ khí nạp, CMS 12 và 22 với hộp số 6R80, Bật phanh /công tắc tắt (BOO)
77 10 A* Điện áp nguồn 3, Ly hợp quạt điện, cuộn rơle ly hợp A/C, Tầng cần số (hộp số 4 cấp)
78 15 A* Cuộn dây đánh lửa, Điện áp 4
79 10 A* Truyền CMS 4 tốc độ, 12 và 22 với truyền 4 tốc độ
80 5A* Vô lăngchiếu sáng
81 Không sử dụng
82 10 A * Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc (TBCM), Đèn dừng gắn trên cao sau trung tâm chợ (CHMSL)
83 Chưa sử dụng
84 Chưa sử dụng
85 Rơle quạt điện (tốc độ thấp)
* Cầu chì nhỏ

** Hộp cầu chì

2011

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2011) <2 0>
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên người lái
2 15A SYNC®
3 30A Cửa sổ phía trước phía hành khách
4 10A Đèn nội thất
5 20A Mô-đun bộ nhớ
6 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình radio, mô-đun GPS, Màn hình điều hướng
10 10A Rơle chạy/phụ kiện
11 10A Cụm thiết bị
12 15A Đèn nội thất, đèn vũng nước, đèn nền, Đèn hàng
13 15A Tín hiệu rẽ phải/dừngđèn
14 15A Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
17 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
18 10A Khóa liên động chuyển số phanh, Chiếu sáng bàn phím, Đánh thức PCM, PATS
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 20A Khóa cửa điện
21 10A Ánh sáng xung quanh
22 20A Còi
23 15A Module điều khiển vô lăng
24 15A Đầu nối Datalink, Module điều khiển vô lăng
25 15A Không sử dụng (dự phòng)
26 5A Radio mô-đun tần số
27 20A Chưa sử dụng (dự phòng)
28 15A Công tắc đánh lửa
29 20A Radio/Chỉ đường
30 15A Đèn đỗ trước
31 5A BOO - IP, BOO - Động cơ
32 15A Độ trễ/phụ kiện - cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện, ổ khóa, Gương/La bàn tự động mờ
33 10A Ghế sưởi
34 10A Hệ thống cảm biến lùi, 4x4 công tắc, Video phía sau, Chỉ báo tắt đường (SVTRaptor)
35 5A Công tắc xuống dốc (SVT Raptor)
36 10A Mô-đun điều khiển kiềm chế, mô-đun hệ thống phân loại hành khách
37 10A Điều khiển phanh moóc
38 10A Phụ kiện trễ - Ổ cắm điện 110V, Radio (AM/FiM)
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ sau
41 7.5A Chỉ báo tắt túi khí hành khách, công tắc Upfitter (SVT Raptor)
42 5A Công tắc hủy tăng tốc
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun điều khiển khí hậu
47 15A Đèn sương mù, Đèn xi nhan gương ngoài
48 Cắt điện 30A Cửa sổ sau chỉnh điện, Chỉnh điện cửa sổ trượt lùi
49 Rơle Phụ kiện trễ
Khoang động cơ

Chỉ định các cầu chì trong hộp phân phối điện (2011)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
2 Người bắt đầurơ le
3 Rơ le động cơ quạt gió
4 Rơ-le làm tan băng kính sau
5 Rơ-le quạt điện (tốc độ cao)
6 Rờ-le đèn công viên kéo rơ moóc (TT)
7 Rơ-le chạy/khởi động
8 Rơ-le bơm nhiên liệu
9 TT Rơ-le sạc ắc quy
10 Rơ-le PCM (động cơ 3.5L)
11 30A** Động cơ bo mạch chạy điện
12 40A** Quạt điện
12 50A** Quạt điện (6,2L có kéo rơ mooc tối đa, SVT Raptor)
13 30A** Nguồn rơ le khởi động
14 30A** Ghế hành khách chỉnh điện
15 40A** Quạt điện
15 50A** Quạt điện (6,2L có kéo rơ mooc tối đa, SVT Raptor)
16 Không sử dụng
17 30 A** Kiểm soát phanh rơ moóc
18 30A** Upfitter 1 (SVT Raptor)
19 30A** Upfitter 2 (SVT Raptor)
20 20A ** Mô-đun 4x4 (sang số điện tử)
21 30A** Nguồn rơle sạc pin TT
22 20A** Bật lửa xì gà
23 Bộ ly hợp A/Crơle
24 Không sử dụng
25 Rơle bơm chân không (động cơ 3.5L)
26 10 A* PCM - duy trì nguồn điện, cuộn dây rơle PCM , điện từ thông hơi hộp (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
27 20 A* Nguồn rơ le bơm nhiên liệu
28 10 A* Upfitter 4 (SVT Raptor)
29 10 A* Điện từ 4x4 IWE
30 10 A* Ly hợp A/C
31 15 A* Chạy/khởi động nguồn rơle
32 40A** Rơ-le công suất sấy kính sau
33 40A** Điểm nguồn AC 110V
34 40A** Công suất rơle PCM (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
34 50A** Công suất rơ le PCM (động cơ 3.5L)
35 Không sử dụng
36 30A** Kiểm soát ổn định lật (RSC)/Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
37 Dừng TT trái/ rơle rẽ
38 Rơle dừng/rẽ phải TT
39 Rơle đèn dự phòng TT
40 Rơle quạt điện
41 Không sử dụng
42 5A* Cuộn dây chạy/khởi động
43 15 A* Nguồn rơle đèn dự phòng TT
44 15 A* Upfitter 3 (SVTRaptor)
45 10 A* Cảm biến máy phát điện (động cơ không phải 6.2L)
46 10 A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
47 60A** Mô-đun RSC/ABS
48 20A** Mái trăng
49 30A** Cần gạt nước
50 Không sử dụng
51 40A** Rơ le công suất động cơ quạt gió
52 5A* Chạy/khởi động - Hệ thống lái trợ lực điện tử, cuộn rơ le quạt gió
53 5A* Chạy/khởi động - PCM
54 5A* Chạy/khởi động - mô-đun 4x4, Đèn dự phòng, RSC/ABS, cuộn dây rơ-le sạc ắc quy TT, Rơ-le làm tan băng cửa sổ sau cuộn dây
55 Không sử dụng
56 15 A * Gương sưởi
57 Không sử dụng
58 Không sử dụng
59 Không sử dụng
60 Không sử dụng
61 Không sử dụng
62 Rơle mô tơ gạt nước
63 25A** Quạt điện
64 40A** Công suất rơ le bơm chân không (động cơ 3.5L)
65 20A** Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển)
66 20A** Ổ cắm điện phụ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 20A** Công viên TT(dự phòng)
3 15A Không sử dụng (dự phòng)
4 30A Chưa sử dụng (dự phòng)
5 10A Đèn bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI) , Nguồn vi xử lý SJB
6 20A Tín hiệu, đèn Stop
7 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
8 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
9 15A Đèn nội thất lịch sự, đèn hàng hóa
10 15A Đèn nền, đèn vũng nước
11 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
12 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, công tắc vi xử lý mô-đun ghế nhớ, công tắc cột lái
13 5A SYNC
14 10A Không sử dụng (dự phòng)
15 10A Kiểm soát khí hậu
16 15A Nạp công tắc đánh lửa
17 20A Tất cả các nguồn cấp cho động cơ khóa
18 20A Công tắc nhớ vị trí ghế lái
19 25A Chưa sử dụng (dự phòng)
20 15A Bàn đạp điều chỉnh, Datalink
21 15A Đèn sương mù , Đèn báo sương mù
22 15A Đèn đỗ, Đèn xi nhan
23 15A Chùm sáng caonguồn rơle đèn
68 25A** mô-đun 4x4
69 30A** Ghế hành khách có sưởi/làm mát
70 Không sử dụng
71 20A** Ghế sau có sưởi
72 20A** Điểm nguồn phụ (Phía sau)
73 20A** Nguồn rơ le dừng/bật đèn TT
74 30A** Ghế người lái chỉnh điện/mô-đun bộ nhớ
75 15 A* PCM - nguồn điện áp 1 (mô-đun PCM động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
75 25A* PCM - nguồn điện áp 1 (mô-đun PCM động cơ 3.5L)
76 20 A* PCM - Nguồn điện áp 2 (Các thành phần hệ thống truyền động chung , Cảm biến lưu lượng khí nạp/Nhiệt độ khí nạp) (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
76 20 A* PCM - Nguồn điện áp 2 (Các thành phần hệ thống truyền động chung, điện từ thông hơi Canister) (động cơ 3.5L)
77 10 A* PCM - Nguồn điện áp 3 (Công ty truyền động liên quan đến khí thải mponents, Cuộn dây rơ le quạt điện)
78 15 A* PCM - Điện áp 4 - Cuộn dây đánh lửa (3.5L, 3.7L, Động cơ 5.0L)
78 20 A* PCM - Điện áp 4 - Cuộn dây đánh lửa (động cơ 6.2L)
79 5A* Cảm biến mưa
80 Không sử dụng
81 Khôngđã sử dụng
82 Không sử dụng
83 Không sử dụng
84 Không sử dụng
85 Rơ-le quạt điện (tốc độ thấp)
* Cầu chì nhỏ

** Hộp cầu chì

Hộp rơle phụ

Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 Rơ le Upfitter 1
2 Rơ le Upfitter 2
3 Rơ-le Upfitter 3
4 Rơ-le Upfitter 4
5 Không sử dụng
6 Không sử dụng

2012

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2012)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước phía người lái
2 15A SYNC®
3 30A Hành khách r cửa sổ phía trước
4 10A Đèn nội thất
5 20A Mô-đun bộ nhớ
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, mô-đun ghế nhớ
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến, mô-đun GPS, Điều hướnghiển thị
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện
11 10A Cụm thiết bị
12 15A Đèn nội thất, đèn vũng nước, đèn nền, đèn hàng hóa
13 15A Đèn báo rẽ phải/đèn dừng
14 15A Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng
15 15A Đèn lùi, đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
17 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
18 10A Khóa liên động chuyển số phanh, Chiếu sáng bàn phím, Đánh thức PCM, PATS
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 20A Khóa cửa điện
21 10A Chiếu sáng xung quanh
22 20A Còi xe
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng
24 15A Đầu nối datalink, module điều khiển vô lăng
25 15A Không sử dụng (dự phòng)
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Chưa sử dụng (dự phòng)
28 15A Công tắc đánh lửa
29 20A Radio/Chỉ đường
30 15A Đèn đỗ trước
31 5A BOO - IP, BOO -Động cơ
32 15A Độ trễ/phụ kiện - cửa sổ trời, cửa sổ điện, ổ khóa, Gương/La bàn tự động mờ
33 10A Ghế sưởi
34 10A Cảm biến lùi hệ thống, công tắc 4x4, Video phía sau, Chỉ báo địa hình (SVT Raptor)
35 5A Công tắc xuống dốc (SVT Raptor)
36 10A Mô-đun kiểm soát hạn chế, mô-đun hệ thống phân loại hành khách
37 10A Điều khiển phanh rơ moóc
38 10A Phụ kiện trễ - Ổ cắm điện 110V, Radio (AM/FM)
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn hậu đỗ xe
41 7.5A Đèn báo ngắt túi khí hành khách, công tắc Upfitter (SVT Raptor)
42 5A Công tắc hủy tăng tốc
43 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, Xi nhan gương ngoài
48 Cầu dao 30A Cửa sổ sau chỉnh điện, Cửa sổ trượt lùi chỉnh điện
49 Rơle Phụ kiện bị trễ
Khoang động cơ

Phân côngcầu chì trong hộp phân phối điện (2012) <2 5>PCM - Công suất điện áp 2 (Các bộ phận chung của hệ thống truyền động, Cảm biến lưu lượng khí nạp/Cảm biến nhiệt độ khí nạp) (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
2 Rơle khởi động
3 Rơle động cơ quạt gió
4 Rơ-le sấy kính sau
5 Rơ-le quạt điện (tốc độ cao )
6 Rờ-le đèn công viên kéo rơ moóc (TT)
7 Rơ-le chạy/khởi động
8 Rơ-le bơm nhiên liệu
9 TT Rơ le sạc pin
10 Rơle PCM (động cơ 3.5L)
11 30A** Động cơ bo mạch chạy điện
12 40A** Quạt điện
12 50A** Quạt điện ( 6.2L với sức kéo rơ mooc tối đa, SVT Raptor)
13 30A** Nguồn rơ le khởi động
14 30A** Ghế hành khách chỉnh điện
15 40A** Quạt điện
15 50A** Quạt điện (6,2L có kéo rơ moóc tối đa, SVT Raptor)
16 Không được sử dụng
17 30A** Điều khiển phanh rơ moóc
18 30A** Upfitter 1 (SVT Raptor)
19 30A** Upfitter 2 (SVTRaptor)
20 20A** Mô-đun 4x4 (sang số điện tử)
21 30A** Nguồn rơle sạc pin TT
22 20A** Bật lửa xì gà
23 Rơ-le ly hợp A/C
24 Không sử dụng
25 Rơ le bơm chân không (động cơ 3.5L)
26 10 A* PCM - duy trì nguồn điện, cuộn dây rơle PCM, điện từ thông hơi hộp (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
27 20 A* Công suất rơ le bơm nhiên liệu
28 10 A* Upfitter 4 (SVT Raptor)
29 10 A* Điện từ 4x4 IWE
30 10 A* Ly hợp A/C
31 15 A* Chạy/khởi động nguồn rơle
32 40A** Nguồn rơle sấy kính hậu, Nguồn rơle sấy gương
33 40A** Ổ cắm điện xoay chiều 110V
34 40A** Rơ-le nguồn PCM (3.7L, 5.0L và động cơ 6.2L)
34 50A** Công suất rơle PCM (động cơ 3.5L)
35 Không được sử dụng
36 30A** Kiểm soát ổn định cuộn ( RSC)/Hệ thống chống bó cứng phanh CABS)
37 Rơ le dừng/rẽ trái TT
38 Rơ le dừng/rẽ phải TT
39 đèn dự phòng TTrơle
40 Rơle quạt điện
41 15 A* Máy giặt camera trước (SVT Raptor)
42 5A* Cuộn dây chạy/khởi động
43 15 A* Công suất rơ le đèn dự phòng TT
44 15 A* Upfitter 3 (SVT Raptor)
45 10 A* Cảm biến máy phát điện xoay chiều (không phải 6.2L động cơ)
46 10 A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
47 60A** Mô-đun RSC/ABS
48 20A** Mái trăng
49 30A** Cần gạt nước
50 Không sử dụng
51 40A** Rơle công suất động cơ quạt gió
52 5A* Chạy/khởi động - Vô lăng trợ lực điện tử, cuộn rơle quạt gió
53 5A* Chạy/khởi động - PCM
54 5A* Chạy/khởi động - mô-đun 4x4, Đèn dự phòng, RSC /ABS, cuộn dây rơle sạc pin TT, cuộn dây rơle làm tan băng cửa sổ sau, Cuộn dây rơle máy giặt camera trước (SVT Raptor)
55 Không sử dụng
56 15 A* Gương sưởi
57 Không sử dụng
58 Không sử dụng
59 Không đã sử dụng
60 Không sử dụng
61 Không sử dụng
62 Mô tơ gạt nướcrơ le
63 25A** Quạt điện
64 40A** Công suất rơ le bơm chân không (động cơ 3.5L)
65 20A** Điểm nguồn phụ ( bảng điều khiển)
66 20A** Ổ cắm điện phụ trợ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 20A** Công suất rơ le đèn công viên TT
68 25A** Mô-đun 4x4
69 30A** Ghế hành khách có sưởi/làm mát
70 Không sử dụng
71 20A** Ghế sau có sưởi
72 20A** Điểm nguồn phụ (Phía sau)
73 20A** Nguồn rơ-le đèn dừng/bật TT
74 30A** Ghế lái chỉnh điện/mô-đun bộ nhớ
75 15 A* PCM - nguồn điện áp 1 (mô-đun PCM động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
75 25A* PCM - nguồn điện áp 1 (mô-đun PCM động cơ 3.5L)
76 20 A*
76 20 A* PCM - Nguồn điện áp 2 (Các bộ phận chung của hệ thống truyền động, điện từ thông hơi ống đựng) (động cơ 3.5L)
77 10 A * PCM - Điện áp 3 (Các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải, Rơle quạt điệncuộn đánh lửa)
78 15 A* PCM - Điện áp 4 - Cuộn đánh lửa (động cơ 3.5L, 3.7L, 5.0L)
20 A* PCM - Nguồn điện áp 4 - Cuộn dây đánh lửa (động cơ 6.2L)
79 5A* Cảm biến mưa
80 Không sử dụng
81 Không được sử dụng
82 Không sử dụng
83 Không sử dụng
84 Không sử dụng
85 Rơ le quạt điện (tốc độ thấp)
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Phụ trợ hộp rơle

Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 Rờ-le Upfitter 1
2 Rơ-le Upfitter 2
3 Rơ le Upfitter 3
4 Rơ-le Upfitter 4
5 Rơ-le máy giặt camera trước
6 Không t used

2013

Khoang hành khách

Phân công cầu chì trong khoang hành khách ( 2013)
Đánh giá bộ khuếch đại Thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trước phía người lái
2 15A SYNC , Mô-đun hiển thị (8 inch)
3 30A Phía trước phía hành kháchcửa sổ
4 10A Đèn nội thất
5 20A Mô-đun bộ nhớ
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, Mô-đun nhớ ghế
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến, mô-đun GPS, mô-đun bảng hoàn thiện điện
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện
11 10A Cụm thiết bị
12 15A Chiếu sáng nội thất, đèn vũng nước, đèn nền, đèn hàng hóa
13 15A Tín hiệu rẽ phải/đèn dừng
14 15A Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng
15 15A Đèn lùi, đèn phanh gắn trên cao
16 10A Đèn chiếu gần bên phải
17 10A Đèn chiếu gần bên trái
18 10A Khóa liên động chuyển số phanh, Chiếu sáng bàn phím, Hệ thống truyền động đánh thức mô-đun trol, Hệ thống chống trộm thụ động
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 20A Khóa cửa điện
21 10A Không sử dụng (dự phòng)
22 20A Còi
23 15A Module điều khiển vô lăng
24 15A Đầu nối Datalink, điều khiển vô lăngđèn pha
24 20A Còi
25 10A Đèn yêu cầu bên trong, Nguồn cấp giữa hộp (CID), Nút radio, Chuông báo nhập
27 20A Không sử dụng
28 5A Tắt radio
29 5A Cụm bảng điều khiển thiết bị
30 5A Chỉ báo tắt túi khí hành khách
31 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
32 10A Mô-đun la bàn không tích hợp, Mô-đun ghế chỉ có sưởi
33 10A Bộ điều khiển phanh moóc
34 5A Khóa vi sai điện tử đèn báo
35 10A Hỗ trợ đỗ xe phía sau
36 5A Bộ thu phát PATS
37 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Radio, Màn hình điều hướng
40 20A Không sử dụng ( dự phòng)
41 15A Gương EC, Đèn công tắc khóa cửa, Độ trễ phụ kiện Radio
42 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
43 10A Gương/đèn nền có sưởi Rơ le, Cảm biến gạt mưa, Camera lùi
44 10A Chưa sử dụngmô-đun
25 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Không sử dụng (dự phòng)
28 15A Công tắc đánh lửa
29 20A Radio
30 15A Đèn đỗ phía trước
31 5A Bật/tắt phanh - Bảng điều khiển, Động cơ
32 15A Độ trễ/phụ kiện - cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện, khóa, Tự động làm mờ gương/La bàn, gương kính thiên văn trợ lực kéo rơ moóc
33 10A Ghế sưởi phía sau
34 10A Hệ thống cảm biến lùi, công tắc 4x4, Video phía sau, Chỉ báo địa hình (SVT Raptor), Video phía trước (SVT Raptor), Mô-đun ghép camera (SVT Raptor)
35 5A Công tắc xuống dốc (SVT Raptor)
36 10A Mô-đun điều khiển kiềm chế, mô-đun hệ thống phân loại hành khách
37 10A Phanh rơ moóc điều khiển
38 10A Phụ kiện trễ - Ổ cắm điện 110 volt, Radio
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn hậu đậu xe
41 7.5A Chỉ báo tắt túi khí hành khách, công tắc Upfitter (SVT Raptor)
42 5A Hủy tăng tốccông tắc
43 10A Chưa dùng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun điều khiển khí hậu
47 15A Sương mù đèn, Gương ngoại thất xi nhan
48 Cắt điện 30A Cửa sổ chỉnh điện, Cửa sổ trượt lùi chỉnh điện
49 Rơle Phụ kiện trễ

Khoang động cơ

Gán cầu chì trong hộp phân phối điện (2013)
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
2 Rơle khởi động
3 Rơle động cơ quạt gió
4 Rơ-le làm tan băng cửa sổ sau
5 Rơ-le quạt điện ( tốc độ cao)
6 Đỗ xe đầu kéo rơle đèn
7 Chạy/khởi động rơle
8 Rơ-le bơm nhiên liệu
9 Rơ-le sạc ắc quy kéo rơ moóc
10 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ 3.5L)
11 30A** Động cơ bo mạch chạy điện
12 40A** Quạt điện (3.7L,5.0L)
12 50A** Quạt điện (3.5L, 6.2L có kéo moóc tối đa', SVT Raptor)
13 30A** Nguồn rơ le khởi động
14 30A* * Ghế hành khách chỉnh điện
15 40A** Quạt điện (3.7L, 5.0L)
15 50A** Quạt điện (3.5L, 6.2L có kéo moóc tối đa', SVT Raptor)
16 20A** Đèn pha phóng điện cường độ cao - phía hành khách
17 30A** Điều khiển phanh rơ moóc
18 30A** Bộ nâng 1 (SVT Raptor)
19 30A** Upfitter 2 (SVT Raptor)
20 20A** Mô-đun 4x4 (sang số điện tử)
21 30A** Nguồn rơ-le sạc ắc quy kéo rơ moóc
22 20A** Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển thiết bị)
23 Rơ le ly hợp A/C
24 Không sử dụng
25 Không được sử dụng
26 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - duy trì nguồn điện và cuộn dây rơle, điện từ thông hơi hộp đựng (Động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
27 20 A* Công suất rơle bơm nhiên liệu
28 10 A* Upfitter 4 (SVT Raptor)
29 10 A* Điện từ cuối bánh xe tích hợp 4x4
30 10A* Nguồn rơle ly hợp A/C
31 15 A* Nguồn rơle chạy/khởi động
32 40A** Rơle công suất sấy kính hậu, Công suất rơle gương sưởi
33 40A** Điểm nguồn AC 110 volt
34 40A** Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền động công suất (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
34 50A** Công suất rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ 3.5L)
35 20A** Đèn pha phóng điện cường độ cao - phía người lái
36 30A** Kiểm soát ổn định lật / Hệ thống chống bó cứng phanh
37 Kéo rơ moóc Rơle dừng/rẽ trái
38 Rơ mooc kéo rơ moóc dừng/rẽ phải
39 Rơ-le đèn dự phòng kéo rơ moóc
40 Rơ-le quạt điện
41 15 A* Máy giặt camera trước (SVT Raptor)
42 5A* Chạy/khởi động rơ-le cuộn dây
43 15 A* Công suất rơ le đèn dự phòng kéo rơ moóc
44 15 A* Upfitter 3 (SVT Raptor), gương gập điện kéo rơ mooc
45 10 A* Cảm biến máy phát điện (động cơ 3.5L, 3.7L và 5.0L)
46 10 A* Bật/tắt phanh công tắc
47 60A** Kiểm soát ổn định lật / Chống bó cứng phanhmô-đun hệ thống
48 20A** Moonroof
49 30A** Công suất rơ le gạt nước
50 Không sử dụng
51 40A** Công suất rơ le động cơ quạt gió
52 5A* Chạy /khởi động - Hệ thống lái trợ lực điện tử, Cuộn dây rơle quạt gió
53 5A* Chạy/khởi động - Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
54 5A* Chạy/khởi động - mô-đun 4x4, Đèn dự phòng, Kiểm soát ổn định cuộn /Hệ thống chống bó cứng phanh, Cuộn dây rơ-le sạc rơ mooc , Cuộn dây rơle sấy kính sau, Cuộn dây rơle máy giặt camera trước (SVT Raptor)
55 Không sử dụng
56 15 A* Gương sưởi
57 Không sử dụng
58 Không sử dụng
59 Không sử dụng
60 Không sử dụng
61 Không được sử dụng
62 Rơle động cơ gạt nước
63 25A** Rơ-le nguồn quạt điện
64 Không sử dụng
65 20A** Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển)
66 20A** Ổ cắm điện phụ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 20A ** Điện rơ-le đèn công viên kéo rơ moóc
68 25A** Mô-đun 4x4, 4x2mô-đun elocker
69 30A** Ghế trước có sưởi hoặc sưởi/làm mát
70 Không sử dụng
71 20A** Ghế sau có sưởi
72 20A** Điểm nguồn phụ (phía sau)
73 20A ** Nguồn rơle đèn dừng/đèn báo rẽ của rơ moóc
74 30A** Ghế người lái chỉnh điện/mô-đun bộ nhớ
75 15 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -điện áp 1 (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
75 25A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -điện áp 1 (động cơ 3.5L)
76 20 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -Điện áp 2 (Các bộ phận chung của hệ thống truyền động, Cảm biến lưu lượng khí nạp/Cảm biến nhiệt độ khí nạp) (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
76 20 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -Điện áp 2 (Các thành phần hệ thống truyền động chung, điện từ thông hơi ống đựng) (động cơ 3.5L)
77 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -V điện áp 3 (Các thành phần hệ thống truyền lực liên quan đến khí thải, cuộn dây rơle quạt điện)
78 15 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -Điện áp 4 - Cuộn dây đánh lửa (động cơ 3.5L, 3.7L, 5.0L)
78 20 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực -Điện áp 4 - Đánh lửa cuộn dây (động cơ 6.2L)
79 5A* Mưacảm biến
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 Không sử dụng
83 Không sử dụng
84 Không sử dụng
85 Rơle quạt điện (tốc độ thấp)
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Hộp rơle phụ

Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 Rơ-le Upfitter 1
2 Rơ-le Upfitter 2
3 Rơ-le Upfitter 3
4 Rơ-le Upfitter 4
5 Rơ-le máy giặt camera trước
6 Không sử dụng

2014

Khoang hành khách

Phân công cầu chì trong khoang hành khách (2014)
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 30A Tiến sĩ cửa sổ phía trước bên sông
2 15A SYNC , Mô-đun hiển thị (8 inch)
3 30A Cửa sổ phía trước bên hành khách
4 10A Đèn nội thất
5 20A Mô-đun bộ nhớ
6 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Gương chỉnh điện, nhớ ghếmô-đun
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến, mô-đun GPS, mô-đun bảng kết thúc điện
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện
11 10A Cụm nhạc cụ
12 15A Chiếu sáng nội thất, đèn vũng nước, đèn lùi, đèn hàng hóa
13 15A Đèn xi nhan phải/đèn dừng
14 15A Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh gắn trên cao
16 10A Đèn chiếu gần bên phải
17 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
18 10A Phanh- khóa liên động sang số, Chiếu sáng bàn phím, Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Hệ thống chống trộm thụ động
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 20A Khóa cửa điện
21 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
22 20A Còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Không sử dụng (dự phòng)
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Chưa sử dụng (dự phòng)
28 15A Đánh lửacông tắc
29 20A Radio
30 15A Đèn đỗ phía trước
31 5A Bật/tắt phanh - Bảng đồng hồ, Động cơ
32 15A Độ trễ/phụ kiện - cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện, khóa, Gương/La bàn điều chỉnh độ sáng tự động, Gương kính thiên văn trợ lực kéo rơ moóc
33 10A Ghế sau sưởi
34 10A Hệ thống cảm biến lùi, 4x4 công tắc, Video phía sau, Chỉ báo địa hình (SVT Raptor), Video phía trước (SVT Raptor), Mô-đun kết nối camera (SVT Raptor)
35 5A Công tắc xuống dốc (SVT Raptor)
36 10A Mô-đun điều khiển hãm, mô-đun hệ thống phân loại hành khách
37 10A Điều khiển phanh rơ moóc
38 10A Phụ kiện bị trễ - Ổ cắm điện 110 volt, Radio
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn hậu đậu xe
41 7.5A Chỉ báo ngắt túi khí hành khách, Công tắc phụ (SVT Raptor)
42 5A Công tắc hủy tăng tốc
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
46 10A Kiểm soát khí hậumô-đun
47 15A Đèn sương mù, xi nhan gương ngoài
48 Cầu dao 30A Cửa sổ điện, Cửa sổ điện trượt lùi
49 Rơ le Phụ kiện bị trễ
Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2014)
Đánh giá bộ khuếch đại Các bộ phận được bảo vệ
1 Rơ le Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (3.7L, Động cơ 5.0L và 6.2L)
2 Rơ le Bộ khởi động
3 Rơ-le Động cơ quạt gió
4 Rơ-le Hạ kính sau
5 Rơ le Quạt điện (tốc độ cao)
6 Rơ le Rơ moóc đèn kéo công viên
7 Rơ le Chạy/khởi động
8 Rơ-le Bơm nhiên liệu
9 Rơ-le Bộ sạc ắc quy kéo rơ moóc
10 Rơ le Mô đun điều khiển hệ thống truyền lực (Động cơ 3.5L)
11 30 A* Động cơ bo mạch chạy điện
12 40A* Quạt điện (3.7L, 5.0L)
12 50A* Quạt điện (3.5L, 6.2L có kéo moóc tối đa, SVT Raptor)
13 30 A* Nguồn rơ le khởi động
14 30 A* Sức mạnh hành khách(dự phòng)
45 5A Logic gạt nước phía trước, Rơle động cơ quạt gió
46 7.5A Cảm biến phân loại hành khách (OCS)
47 Cắt mạch 30A Cửa sổ điện, Mái che mặt trăng, Đèn nền trượt điện
48 Rơle phụ kiện trễ (Nạp ​​cầu chì 41 và cầu dao 47)
Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2009) <2 5>45
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 Rơ le nguồn PCM
2 Rơle khởi động
3 Rơle động cơ quạt gió
4 Rơ le đèn nền có sưởi
5 Không sử dụng
6 Rơ-le đèn đỗ xe moóc
7 Không sử dụng
8 Bơm nhiên liệu
9 Bộ sạc ắc quy kéo rơ moóc
10<2 6> Không được sử dụng
11 30A** Động cơ bo mạch chạy điện
12 Không sử dụng
13 30A ** Rơ le khởi động
14 30A** Ghế chỉnh điện cho hành khách
15 Không sử dụng
16 Không sử dụng
17 30A** Rơ moocghế
15 40A* Quạt điện (3.7L, 5.0L)
15 50A* Quạt điện (3.5L, 6.2L có kéo moóc tối đa, SVT Raptor)
16 20A * Đèn pha phóng điện cường độ cao -phía hành khách
17 30 A* Kiểm soát phanh rơ moóc
18 30 A* Công tắc phụ 1 (SVT Raptor)
19 30 A* Công tắc phụ 2 (SVT Raptor)
20 20A* Mô-đun 4x4 (sang số điện tử)
21 30 A* Rơ mooc kéo rơ le sạc điện
22 20A* Ổ cắm nguồn phụ (bảng điều khiển thiết bị)
23 Rơ le Ly hợp điều hòa
24 Không được sử dụng
25 Không sử dụng
26 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - duy trì nguồn điện và cuộn dây rơ-le, điện từ thông hơi hộp đựng (3.7L, 5.0L và động cơ 6.2L)
27 20A ** Nguồn rơle bơm nhiên liệu
28 10A** Công tắc phụ 4 (SVT Raptor)
29 10A** Điện từ cuối bánh xe tích hợp 4x4
30 10 A** Nguồn rơle ly hợp điều hòa không khí
31 15A** Chạy/khởi động nguồn rơle
32 40A* Rơ-le điện sấy kính hậu, Rơ-le sấy gươngnguồn
33 40A* Điểm nguồn AC 110V
34 40A* Công suất rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
34 50A* Công suất rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ 3.5L)
35 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao -phía người lái
36 30 A* Kiểm soát ổn định khi lăn / Hệ thống chống bó cứng phanh
37 Rơ le Rơ moóc dừng/rẽ trái
38 Rơ le Rơ moóc dừng/rẽ phải
39 Rơ le Đèn dự phòng kéo rơ moóc
40 Rơle Quạt điện
41 15A** Máy giặt camera trước (SVT Raptor)
42 5A** Chạy/khởi động cuộn dây rơle
43 15A** Nguồn rơle đèn dự phòng kéo rơ moóc
44 15A** Công tắc phụ 3 (SVT Raptor), Gương gập điện kéo rơ mooc
10 A** Cảm biến máy phát điện (động cơ 3.5L, 3.7L và 5.0L)
46 10 A** Công tắc bật/tắt phanh
47 60A* Kiểm soát ổn định khi lật / Chống bó cứng mô-đun hệ thống phanh
48 20A* Cửa sổ trời
49 30 A* Công suất rơle cần gạt nước
50 Khôngđã qua sử dụng
51 40A* Rơ le công suất động cơ quạt gió
52 5A** Chạy/khởi động - Trợ lực lái điện tử, cuộn rơ-le quạt gió
53 5A** Chạy/khởi động - Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
54 5A** Chạy/khởi động - Mô-đun 4x4, Đèn dự phòng, Kiểm soát ổn định cuộn /Hệ thống chống bó cứng phanh, Cuộn dây rơle sạc ắc quy kéo rơ mooc, Cuộn dây rơle làm tan băng cửa sổ sau, Cuộn dây rơle rửa camera trước (SVT Raptor)
55 Không sử dụng
56 15A** Gương sưởi
57 Không sử dụng
58 Không sử dụng
59 Không sử dụng
60 Không sử dụng
61 Không sử dụng
62 Rơle Mô tơ gạt nước
63 25 A* Rơle điện quạt điện
64 Chưa sử dụng
65 20A* Ổ phụ điểm we (bảng điều khiển nhạc cụ)
66 20A* Điểm nguồn phụ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 20A* Điện rơ-le đèn công viên kéo rơ moóc
68 25 A* Mô-đun 4x4, mô-đun khóa đàn 4x2
69 30 A* Ghế trước có sưởi hoặc sưởi/làm mát
70 Khôngđã sử dụng
71 20A* Ghế sau có sưởi
72 20A* Điểm nguồn phụ (phía sau)
73 20A* Nguồn rơ le đèn dừng/chuyển hướng của rơ moóc
74 30 A* Ghế lái chỉnh điện/mô-đun bộ nhớ
75 15A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - nguồn điện áp 1 (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
75 25A* * Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động - nguồn điện áp 1 (động cơ 3.5L)
76 20A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - Điện áp 2: Các bộ phận chung của hệ thống truyền động (Cảm biến lưu lượng khí nạp/cảm biến nhiệt độ khí nạp - động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L) (Điện từ thông gió ống lồng - động cơ 3.5L)
77 10 A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - Điện áp 3 (Các thành phần hệ thống truyền lực liên quan đến khí thải, cuộn dây rơ-le quạt điện)
78 15A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực - Điện áp 4 - Cuộn đánh lửa (động cơ 3.5L, 3.7L, 5.0L)
78 20A* * Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động - Điện áp 4 - Cuộn dây đánh lửa (động cơ 6.2L)
79 5A** Cảm biến mưa
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 Không sử dụng
83 Không sử dụng
84 Không sử dụng
85 Rơle Quạt điện(tốc độ thấp)
* Cầu chì dạng hộp ** Cầu chì nhỏ
Hộp rơ le phụ trợ

Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Rơ-le Công tắc phụ 1
2 Rơ-le Công tắc phụ 2
3 Rơ le Công tắc phụ 3
4 Rơ-le Công tắc phụ 4
5 Rơ-le Máy giặt camera trước
6 Không sử dụng
phanh 18 — Không sử dụng 19 — Không được sử dụng 20 20A** mô-đun 4x4 (ESOF) 21 30A** Sạc ắc quy kéo rơ moóc 22 20A** Bật lửa xì gà 23 — Rơ le ly hợp A/C 24 — Không sử dụng 25 — Không sử dụng 26 10 A* PCM (KAPWR), điện từ thông hơi hộp, Bộ truyền động, rơ le PCM 27 20 A* Rơ le bơm nhiên liệu 28 — Không sử dụng 29 10 A* 4x4 30 10 A* Ly hợp A/C 31 20 A* Rờ-le đèn đỗ xe kéo moóc 32 40A** Rơ le đèn nền/gương có sưởi 33 — Không sử dụng 34 40A** Rơ le PCM 35 — Không sử dụng 36 30A** Cuộn s mô-đun điều khiển bảng (RSC) 37 — Rơ-le dừng/rẽ trái của rơ moóc 38 — Rơ-le dừng/rẽ bên phải của rơ moóc kéo 39 — Đèn dự phòng 40 — Không sử dụng 41 — Không sử dụng 42 — Không sử dụng 43 20 A* Dự phòngrơle đèn 44 — Không sử dụng 45 20 A* Nạp rơ le dừng rơ moóc 46 15 A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO) 47 60A** Mô-đun kiểm soát ổn định cuộn (RSC) 48 — Chưa sử dụng 49 30A** Mô tơ gạt nước, bơm giặt 50 — Không sử dụng 51 40A** Rơle động cơ quạt gió 52 — Không sử dụng 53 5A* Mô-đun điều khiển tàu điện (PCM), hộp số 6R80 54 5A* Mô-đun 4x4, Đèn dự phòng, Kiểm soát ổn định cuộn (RSC), Rơle sạc ắc quy kéo rơ moóc 55 5A* Gương la bàn điện tử (chỉ dành cho hộp số 6R ) 56 — Không được sử dụng 57 — Không sử dụng 58 15 A* Đèn dự phòng kéo moóc 59 15 A* Hea gương ted 60 — Đi-ốt Khởi động một chạm 61 — Điốt bơm nhiên liệu 62 — Không sử dụng 63 — Không sử dụng 64 30A** Bộ khuếch đại 65 20A** Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển thiết bị) 66 20A** Điểm nguồn phụ (bên trongbảng điều khiển trung tâm) 67 — Không sử dụng 68 20A** Mô-đun 4x4 69 30A** Ghế hành khách có sưởi/làm mát 70 — Không sử dụng 71 — Không sử dụng 72 20A** Điểm nguồn phụ (Phía sau) 73 — Không sử dụng 74 30A** Ghế lái chỉnh điện 75 15 A* PCM - VPWR1 76 20 A* VPWR2,VBV, MAF/IAT, CMS 12 và 22 với hộp số 6R80, Công tắc bật/tắt phanh (BOO) 77 10 A* VPWR3, ly hợp quạt điện, cuộn rơle ly hợp A/C, cần số sàn (hộp số 4 cấp) 78 25A* Cuộn dây đánh lửa, VPWR4 79 10 A* Hộp số CMS 4 cấp, 12 và 22 với hộp số 4 cấp 80 5A* Đèn vô lăng 81 — Không sử dụng 82 10 A* Mô-đun điều khiển phanh kéo (TBCM), Đèn phanh gắn trên cao trung tâm (CHMSL), CHMSL hậu mãi 83 — Không sử dụng 84 điốt Bộ ly hợp A/C 85 — Không sử dụng * Cầu chì nhỏ

** Cầu chì hộp mực

2010

Hành kháchkhoang

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2010)
Đánh giá amp Mạch được bảo vệ
1 30A Mái trăng
2 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
3 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
4 30A Không sử dụng (dự phòng)
5 10A Chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Nguồn vi xử lý SJB
6 20A Tín hiệu báo rẽ, Đèn dừng
7 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
8 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
9 15A Đèn nội thất lịch sự, đèn hàng hóa
10 15A Đèn nền, đèn vũng nước
11 10A Mô-đun GPS
12 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, mô-đun ghế nhớ, công tắc cột lái
13 5A SYNC®
14 10A Mô-đun chiếu sáng xung quanh
15 10A Kiểm soát khí hậu
16 15A Nạp công tắc đánh lửa
17 20A Tất cả các nguồn cấp cho động cơ khóa
18 20A Công tắc bộ nhớ ghế lái
19 25A Chưa sử dụng (dự phòng)
20 15A Bàn đạp điều chỉnh,Datalink
21 15A Đèn sương mù, Chỉ báo đèn sương mù
22 15A Đèn đỗ, Đèn xi nhan
23 15A Đèn pha chiếu xa
24 20A Còi
25 10A Đèn chiếu sáng nội thất , Nguồn cấp hộp giữa
26 10A Cụm bảng điều khiển, Điện từ ức chế khóa ra, Hiển thị thông tin radio (CID), Nút radio, Chuông bấm phím
27 20A Không sử dụng
28 5A Tắt radio
29 5A Cụm bảng điều khiển thiết bị
30 5A Chỉ báo tắt túi khí cho hành khách
31 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
32 10A Mô-đun la bàn không tích hợp, Mô-đun ghế chỉ sưởi
33 10A Bộ điều khiển phanh moóc
34 5A Chỉ báo vi sai khóa điện tử
35 10A Hỗ trợ đỗ xe phía sau
36 5A Bộ thu phát hệ thống chống trộm thụ động
37 10A Cuộn dây rơle Upfitter
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Radio, Màn hình điều hướng
40 20A Mô-đun sưởi ghế sau
41 15A Gương chiếu hậu chống chói tự động, Khóa cửa

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.