Cầu chì Audi A7/S7 (4G8; 2010-2018)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Audi A7 thế hệ đầu tiên (4G8), được sản xuất từ ​​năm 2010 đến 2018. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi A7 và S7 2012, 2013, 2014, 2015 , 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Audi A7 và S7 2010-2018

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Trong cabin có hai khối cầu chì phía trước bên trái và bên phải của buồng lái.

Khoang hành lý

Nằm phía sau tấm ốp trang trí ở phía bên phải của thùng xe.

Sơ đồ hộp cầu chì

2012, 2013

Hộp cầu chì bảng điều khiển bên trái

Chỉ định bật cầu chì phía bên trái của bảng điều khiển (2012-2013) <2 4>5
Mô tả Ampe
Bảng cầu chì A (đen)
1 Bảng công tắc, sưởi ghế, khởi động hỗ trợ, đồng hành mô-đun điều khiển 5
2 Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động 5
4 Cảm biến hệ thống điều khiển hệ thống treo 5
5 Mô-đun điều khiển ESP 5
6 Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1, Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 2 5
7 Hành trình thích ứng của Audiphanh 30
5 Phanh tay cơ điện 30
6 Cửa trước (phía hành khách phía trước) 30
7 Đèn chiếu sáng bên ngoài phía sau 30
8 Chiếu nắng sau, hỗ trợ đóng cửa, khóa khoang hành lý, chìa khóa tiện lợi, START ENGINE STOP, cửa đổ nhiên liệu 20
9 Ghế chỉnh điện 15
10 Hệ thống đỗ xe 5
11 Sưởi hàng ghế sau 30
Bảng cầu chì B (đỏ)
1 Bộ căng đai bên trái 25
2 Bộ căng đai bên phải 25
3 Ổ cắm/bật lửa thuốc lá 20
4 Ổ cắm 20
5 Phanh tay cơ điện 5
6 Hệ thống treo khí thích ứng 15
7 Cửa sau (phía hành khách phía trước) 30
8 Đèn chiếu sáng bên ngoài phía sau 30
9 Điều khiển nắp khoang hành lý mô-đun 30
10 Điện thoại 5
11 Bộ khuếch đại âm thanh 30
12 Cánh gió sau (Sportback) 20
Bảng cầu chì C(nâu)
1 Đầu thu radio, Bộ khuếch đại âm thanh/Bộ MMI/ổ đĩa 30/20
2 Hệ thống phát hiện rò rỉ bồn chứa S
4 AEM mô-đun điều khiển/mô-đun pin 15/10
6 Quạt pin 35
7 Đầu thu radio 7,5
8 Giải trí hàng ghế sau 7,5
9 Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động/mô-đun pin 15/5
10 Hệ thống đỗ xe 5
Bảng cầu chì D (xanh lục)
1 Cảm biến trước 5
2 Phanh tay cơ điện 5
3 Hệ thống treo khí thích ứng 5
4 Hộp số tự động 7,5
5 Hệ thống đỗ xe 5
6 Giải trí hàng ghế sau 5
7 Hệ thống Start-Stop
8 Hỗ trợ bên hông 5
9 Cổng, Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1 5
10 Vi sai thể thao 5
Bảng cầu chì E (đen)
1 2014: Không sử dụng;

2015: Phía sauchỗ ngồi 20 Bảng cầu chì F (đen) 1 Mở nắp khoang hành lý kích hoạt bằng chuyển động 1

2016, 2017, 2018

Hộp cầu chì bảng điều khiển bên trái

Chỉ định cầu chì ở bên trái bảng điều khiển (2016-2018)
Mô tả
Bảng cầu chì A (đen)
1 Trợ lái trợ lực điện, móc kéo rơ-mooc, ion hóa, dải công tắc, sưởi ghế (phía sau), phanh tay cơ điện
2 Còi, hệ thống điều hòa, Cửa ngõ, gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động
4 Hỗ trợ đỗ xe, điều chỉnh khoảng cách đèn pha
5 Trái lái chủ động, Kiểm soát ổn định điện tử (ESC)
6 Đèn pha
7 Kiểm soát hành trình thích ứng
8 Cảm biến ghế hành khách phía trước, túi khí
9 Cổng<2 5>
10 Âm thanh động cơ, hỗ trợ nhìn ban đêm, mở cửa nhà để xe (HomeLink), hỗ trợ đỗ xe
11 Xử lý hình ảnh của camera video
12 Đèn pha
13 Mô-đun công tắc cột lái
14 Nhà ga 15 (khoang hành lý)
15 Nhà ga 15 (động cơngăn)
16 Khởi động
Bảng cầu chì B (nâu)
1 Thông tin giải trí
2 Thông tin giải trí
3 Ghế hành khách phía trước
5 Túi khí, Kiểm soát ổn định điện tử (ESC)
6 Hệ thống báo động chống trộm
7 Phanh tay điện cơ
8 Đèn nội thất
9 Hệ thống sưởi camera video kính chắn gió, cảm biến ánh sáng/mưa
10 Đỡ thắt lưng (ghế lái)
11 Ghế lái
12 Kiểm soát ổn định điện tử
13 Còi
14 Đèn pha
15 Sưởi ghế trước
16 Trình lái động
Bảng cầu chì C (đỏ)
1 Bàn đạp ly hợp
2 Bơm nhiên liệu
3 Cảm biến đèn phanh
4 AdBlue (động cơ diesel)/âm thanh động cơ
5 Cửa sau
6 Cửa trước
7 Kiểm soát ổn định điện tử
8 Mô-tơ gạt nước kính chắn gió
9 Hệ thống rửa đèn pha
10 Chiếu sáng nội thất, điều hòahệ thống
11 Đèn pha
12 Cửa sổ trời

Hộp cầu chì bảng điều khiển bên phải

Chỉ định cầu chì ở bên phải bảng điều khiển (2016-2018)
Mô tả
Bảng cầu chì A (màu đỏ)
1 Thông tin giải trí, đầu đổi đĩa CD
2 Thông tin giải trí (hiển thị)
Bảng cầu chì B (nâu)
1 Hệ thống kiểm soát khí hậu
2 Hệ thống kiểm soát khí hậu (quạt gió)
3 Giao diện chẩn đoán
4 Khóa đánh lửa điện
5 Khóa cột lái điện tử
6 Mô-đun công tắc cột lái
7 Điều chỉnh cột lái trợ lực
8 Công tắc đèn
9 Màn hình hiển thị trên đầu
10 Cụm nhạc cụ
11 Thông tin giải trí, DVD ch tức giận
Hộp cầu chì khoang hành lý

Chỉ định cầu chì trong cốp xe (2016-2018)
Thiết bị
Bảng cầu chì A (đen)
1 Móc kéo rơ moóc/ổ cắm 220 volt
2 Móc kéo rơ moóc/giá đỡ cốc điều hòa
3 Rơ moóc móc/điều chỉnh ghế hành khách phía trước từphía sau
4 Phanh tay cơ điện
5 Phanh tay cơ điện
6 Cửa trước (phía hành khách phía trước)
7 Đèn chiếu sáng bên ngoài phía sau
8 Khóa trung tâm, hỗ trợ đóng cửa
9 Sưởi ghế (phía trước)
11 Sưởi ghế (phía sau), hệ thống điều hòa
12 Rơ mooc móc
Bảng cầu chì B (màu đỏ)
1 Bộ căng đai an toàn bên trái
2 Bộ căng đai an toàn bên phải
3 Bình AdBlue (động cơ diesel)/bơm nhiên liệu
4 Bình AdBlue (động cơ diesel)/giá đỡ động cơ (động cơ xăng)
5 Nắp khoang hành lý điều khiển bằng cảm biến
6 Hệ thống treo khí, giảm chấn thích ứng
7 Cửa sau (phía hành khách phía trước)
8 Đèn hậu
9 Hành lý nắp ngăn
10 Giải trí hàng ghế sau
12 Cánh gió sau (Sportback), nghiêng /mở cửa sổ trời, nóc kính Panorama
Bảng cầu chì C ( nâu)
1 Thông tin giải trí
2 Thông tin giải trí
3 Thông tin giải trí, chiếu hậu bên trong chống chói tự độnggương
5 Bộ chỉnh TV
6 Hệ thống phát hiện rò rỉ bồn chứa
7 Ổ cắm
8 Máy sưởi đỗ xe
10 Đỡ thắt lưng (ghế hành khách phía trước)
12 Thông tin giải trí
Bảng cầu chì D (đen)
1 Không khí hệ thống treo, giảm chấn thích ứng, vi sai thể thao, phanh tay cơ điện
2 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp/hộp số tự động
3 Ghế
4 Gạt mưa sau (Avant)
5 Hỗ trợ bên hông
6 Âm thanh động cơ
7 Thông tin giải trí/bộ khuếch đại âm thanh
8 Cửa ngõ
9 Vi sai thể thao
10 Hệ thống kiểm soát khí hậu
11 Hệ thống giám sát áp suất lốp/máy sưởi đỗ xe
12 Hệ thống Start-Stop
Bảng cầu chì E (đen)
1 Xe chuyên dùng/ghế sau
Bảng cầu chì F (đen)
1 Bộ làm mờ kính sau
điều khiển 10 8 Module điều khiển túi khí, hệ thống cảm biến ghế hành khách phía trước 5 9 Cổng 5 10 HomeLink (thiết bị mở cửa nhà để xe), điều khiển hệ thống tầm nhìn ban đêm mô-đun 5 11 Xử lý hình ảnh (Hỗ trợ giữ làn đường chủ động của Audi, Kiểm soát hành trình thích ứng của Audi) 10 12 Vô lăng 5 13 Nhà ga 15 trong khoang hành lý 15 14 Cổng số 15 trên bảng điều khiển (phía hành khách phía trước) 30 15 Động cơ đầu 15 15 16 Bộ khởi động 40 Bảng cầu chì B (nâu) 1 Cổng 5 2 Kiểm soát khí hậu 10 3 Mô-đun điều khiển ESP 10 4 Cửa trước (phía người lái) 30 5 Ghế chỉnh điện điều chỉnh (ghế lái) 7,5 6 Vô lăng 35 7 Cửa sổ trời 20 8 Mô-đun điều khiển cửa sau (phía người lái) 15 9 Hỗ trợ thắt lưng (Ghế hành khách phía trước) 5 11 Cửa sổ trời, cốp sau 20 12 Điều khiển cửa láimô-đun 15 Bảng cầu chì C (màu đỏ) 2 Bơm nhiên liệu 25 3 Hệ thống cảm biến đèn phanh/cảm biến bàn đạp phanh 5/5 4 Âm thanh động cơ 7,5 5 Mô-đun điều khiển cửa sau (phía người lái) 30 6 Ghế sau bên trái 7,5 7 Còi 15 8 Gạt nước kính chắn gió 30 9 Cảm biến ánh sáng/mưa 5 10 Đỡ thắt lưng (ghế lái) 5 11 Mô-đun điều khiển cửa hành khách phía trước 15 12 Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải 15
Hộp cầu chì bảng điều khiển bên phải

Chỉ định cầu chì ở bên phải bảng điều khiển ( 2012-2013)
Mô tả Ampe
Bảng cầu chì A (đen)
1 Hiển thị Head-up 5
2 Hiển thị MMI 5
3 Bộ đổi CD/DVD 5
4 MMI đơn vị/ổ đĩa 7,5
5 Đầu đọc thẻ chip (không phải ở tất cả các quốc gia) 5
6 Cụm công cụ 5
7 Công tắc cột láimô-đun 5
8 Hệ thống chiếu sáng thích ứng/điều chỉnh phạm vi đèn pha 5/7,5
10 Đèn pha bên trái (đèn pha có đèn thích ứng) 7,5
Bảng cầu chì B (nâu)
1 Kiểm soát khí hậu 10
2 Quạt gió của hệ thống kiểm soát khí hậu 40
3 Đầu nối chẩn đoán 10
4 Khóa đánh lửa điện 5
5 Điều chỉnh trụ lái trợ lực 5
6 Mô-đun công tắc cột lái 10
7 Điều chỉnh cột lái trợ lực 25
8 Công tắc đèn 5

Hộp cầu chì khoang hành lý

Chỉ định cầu chì trong thân cây (2012-2013)
Mô tả Amps
Bảng cầu chì A (đen)
4 Điện phanh đỗ cơ 30
5 Phanh đỗ cơ điện 30
6 Cửa trước (phía hành khách phía trước) 35
7 Đèn chiếu sáng bên ngoài phía sau 30
8 Chiếu nắng sau, hỗ trợ đóng cửa, khóa khoang hành lý, chìa khóa tiện lợi, START ENGINE STOP, cửa đổ nhiên liệu 20
9 Sức mạnhđiều chỉnh ghế ngồi 15
10 Hệ thống đỗ xe 5
11 Sưởi hàng ghế sau 30
Bảng cầu chì B (màu đỏ)
1 Bộ căng đai bên trái 25
2 Bộ căng đai bên phải 25
3 Ổ cắm 20
4 Ổ cắm 20
5 Phanh tay cơ điện 5
6 Hệ thống treo khí thích ứng 15
7 Cửa sau (phía hành khách phía trước) 35
8 Ngoại thất phía sau ánh sáng 30
9 Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý 30
10 Điện thoại 5
11 Bộ khuếch đại âm thanh 30
12 Cánh gió sau (Sportback) 20
Bảng cầu chì C (nâu)
1 R bộ thu adio, bộ khuếch đại âm thanh / thiết bị MMI/ổ đĩa 30/20
2 Hệ thống phát hiện rò rỉ bể chứa 5
4 Mô-đun điều khiển AEM/mô-đun pin 15/ 7,5
6 Quạt pin 35
7 Máy thu thanh 7,5
8 Giải trí hàng ghế sau 7,5
9 Nội thất tự động làm mờgương chiếu hậu/mô-đun pin 5/15
10 Hệ thống đỗ xe 5
Bảng cầu chì D (xanh lục)
1 Cảm nhận trước Audi 5
2 Phanh tay cơ điện 5
3 Hệ thống treo khí thích ứng 5
4 Số tự động 7,5
5 Hệ thống đỗ xe 5
6 Giải trí hàng ghế sau 5
8 Hỗ trợ bên hông Audi 5
9 Cổng, Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1 5
10 Vi sai thể thao 5

2014, 2015

Hộp cầu chì bảng điều khiển bên trái

Chỉ định các cầu chì ở phía bên trái của bảng điều khiển (2014-2015)
Mô tả Ampe
Bảng cầu chì A (đen)
1 Bảng chuyển đổi , phanh tay cơ điện, sưởi ghế, hỗ trợ khởi động, mô-đun điều khiển 5
2 Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động, còi 5
3 Hệ thống xả (động cơ diesel) 10
4 Cảm biến hệ thống kiểm soát hệ thống treo 5
5 Kiểm soát ổn định điện tử (ESC)mô-đun 5
6 Kiểm soát khí hậu 5
7 Kiểm soát hành trình thích ứng 10
8 Mô-đun kiểm soát túi khí, hệ thống cảm biến ghế hành khách phía trước 5
9 Cổng 5
10 HomeLink (cửa gara mở), mô-đun điều khiển hệ thống quan sát ban đêm 5
11 Xử lý hình ảnh (hỗ trợ giữ làn chủ động, kiểm soát hành trình thích ứng) 10
12 Chỉ đạo động 5
13 Thiết bị đầu cuối 15 trong bảng điều khiển 15
14 Cổng 15 trong khoang hành lý 30
15 Cầu 15 (động cơ) 15
16 Bộ khởi động 40
Bảng cầu chì B (nâu)
1 Cổng 5
2 Kiểm soát khí hậu 10
3 Mô-đun Kiểm soát Ổn định Điện tử (ESC) 10
4 Cửa trước (phía tài xế) 30
5 Ghế chỉnh điện (ghế lái) 7,5
6 Trợ lái chủ động 35
7 Cửa sổ trời 20
8 Cửa sau mô-đun điều khiển (phía người lái) 15
9 Hỗ trợ thắt lưng (Hành khách phía trướcghế) 5
10 Hệ thống giám sát áp suất lốp 5
11 Cửa sổ trời, cánh gió sau (Sportback) 20
12 Mô-đun điều khiển cửa lái 15
Bảng cầu chì C (đỏ)
2 Bơm nhiên liệu 25
3 Hệ thống cảm biến đèn phanh/cảm biến bàn đạp phanh 5/5
4 Mô-đun điều khiển AdBlue (Diesel )/ Âm thanh động cơ 5/7,5
5 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái 30
6 Ghế chỉnh điện (ghế hành khách) 7,5
7 Còi 15
8 Động cơ gạt nước kính chắn gió 30
9 Cảm biến ánh sáng/mưa, sưởi ấm cho máy quay phim trên kính chắn gió 5
10 Đỡ thắt lưng (ghế lái) 5
11 Mô-đun điều khiển cửa hành khách phía trước 15
12 Đúng mô-đun điều khiển cửa sau 15
Hộp cầu chì bảng điều khiển bên phải

Chỉ định cầu chì bên phải cạnh bảng điều khiển (2014-2015)
Mô tả Ampe
Bảng cầu chì A (đen)
1 Hiển thị Head-up 5
2 MMIMàn hình 5
3 Bộ đổi đĩa CD/DVD 5
4 Đơn vị/ổ đĩa MMI 7,5
5 Đầu đọc thẻ chip (không phải ở tất cả các quốc gia) 5
6 Cụm công cụ 5
7 Mô-đun công tắc cột lái 5
8 Hệ thống chiếu sáng thích ứng/điều chỉnh phạm vi đèn pha 5/7,5
10 Đèn pha bên trái (đèn pha có đèn thích ứng) 7,5
11 Máy sưởi phụ 5
Bảng cầu chì B (nâu)
1 Kiểm soát khí hậu 10
2 Quạt gió hệ thống kiểm soát khí hậu 40
3 Giao diện chẩn đoán 10
4 Khóa đánh lửa điện 5
5 Điều chỉnh cột lái trợ lực 5
6 Mô-đun công tắc cột lái 10
7 Điều chỉnh trụ lái trợ lực 25
8 Công tắc đèn 5

Hộp cầu chì khoang hành lý

Chỉ định cầu chì trong cốp xe (2014-2015)
Mô tả Bộ khuếch đại
Bảng cầu chì A (đen)
4 Bãi đậu xe cơ điện

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.