Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Subaru XV Crosstrek thế hệ đầu tiên, được sản xuất từ năm 2011 đến 2017. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Subaru XV Crosstrek 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Subaru Crosstrek / XV 2011- 2017
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Subaru XV Crosstrek là cầu chì số 13 (Ổ cắm điện phụ – bảng điều khiển trung tâm, AC 110V – Nếu được lắp đặt) và #20 (Ổ cắm điện phụ kiện – bảng điều khiển) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.
Vị trí hộp cầu chì
Bảng điều khiển
Hộp cầu chì nằm trong bảng điều khiển phía sau tấm che phía người lái.
Khoang động cơ
Sơ đồ hộp cầu chì
2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Bảng điều khiển
Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển ( 2011-2015)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch |
---|---|---|
1 | 20A | Đầu nối móc rơ moóc |
2 | Rỗng | |
3 | 15A | Khóa cửa |
4 | 10A | Rơ-le gạt nước phía trước |
5 | 10A | Đồng hồ kết hợp, Đồng hồ |
6 | 7.5A | Gương chiếu hậu điều khiển từ xa,Rơ le sưởi ghế |
7 | 15A | Đồng hồ kết hợp, Bộ tích hợp |
8 | 15A | Đèn dừng |
9 | 15A | Gạt nước phía trước khử băng |
10 | 7.5A | Nguồn điện (pin) |
11 | 7.5A | Bộ xi nhan |
12 | 15A | Bộ điều khiển hộp số, Bộ điều khiển động cơ, Bộ tích hợp |
13 | 20A | Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển trung tâm), AC 110V (Nếu được lắp đặt) |
14 | 15A | Đèn đỗ, Đèn hậu, Đèn tổ hợp lùi |
15 | 10A | Đèn hành lý, Đồng hồ |
16 | 7.5A | Chiếu sáng |
17 | 15A | Sưởi ghế |
18 | 10A | Đèn dự phòng |
19 | 7.5A | (Dự phòng) |
20 | 10A | Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển thiết bị) |
21 | 7.5A | Rơ le khởi động |
22 | 10A | Điều hòa, Rơ le chống sương mù cửa sổ sau |
23 | Rỗng | |
24 | 10A | Bộ âm thanh, Đồng hồ |
25 | 15A | Hệ thống túi khí SRS |
26 | 7.5A | Rơ-le cửa sổ điện, Rơ-le quạt chính tản nhiệt |
27 | 15A | Quạt thổi gió |
28 | 15A | Quạt gióquạt |
29 | 15A | Đèn sương mù |
30 | Trống | |
31 | 7.5A | Máy lạnh tự động, Máy tích hợp |
32 | 7.5A | Công tắc ly hợp, Bộ điều khiển khóa lái |
33 | 7.5A | Bộ điều khiển động lực học xe |
Khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2011-2015)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch |
---|---|---|
1 | 30A | Bộ phận ABS, Bộ điều khiển động lực học của xe |
2 | 25A | Quạt chính (quạt làm mát) |
3 | 25A | Quạt phụ (quạt làm mát) |
4 | Rỗng | |
5 | Trống | |
6 | 30A | Đèn pha (chiếu gần) |
7 | 15A | Đèn pha (chiếu xa) |
8 | 20A | Dự phòng |
9 | 15A | Còi |
10 | 25A | Hạt sương mù kính sau, M bình nóng lạnh |
11 | 15A | Bơm nhiên liệu |
12 | 20A | Bộ điều khiển hộp số tự động |
13 | 7.5A | Bộ điều khiển động cơ |
14 | 15A | Đèn nhấp nháy cảnh báo rẽ và nguy hiểm |
15 | 15A | Đuôi và đèn chiếu sángrơle |
16 | 7.5A | Máy phát điện |
17 | Rỗng | |
18 | Trống | |
19 | 15A | Đèn pha (chiếu gần - tay phải) |
20 | 15A | Đèn pha (chiếu gần - tay trái) |
2016, 2017
Bảng điều khiển
Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển (2016, 2017)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch |
---|---|---|
1 | 20A | Đầu nối móc rơ moóc |
2 | 15A | — |
3 | 15A | Khóa cửa |
4 | 10A | Rơ-le khử băng gạt nước phía trước |
5 | 10A | Đồng hồ kết hợp, Đồng hồ |
6 | 7.5A | Gương chiếu hậu điều khiển từ xa, Rơ-le sưởi ghế |
7 | 15A | Đồng hồ kết hợp, Bộ tích hợp |
8 | 10A | Đèn dừng |
9 | 15A | Gạt nước phía trước khử băng |
10 | 7,5 A | Nguồn điện (pin) |
11 | 7.5A | Đèn xi nhan |
12 | 15A | Bộ điều khiển truyền động, Bộ điều khiển động cơ, Bộ tích hợp |
13 | 20A | Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển trung tâm), AC 110V (Nếu được lắp đặt) |
14 | 15A | Đèn đỗ, Đèn hậu, kết hợp phía sauđèn |
15 | 10A | Đèn hành lý, Đồng hồ |
16 | 7.5A | Chiếu sáng |
17 | 15A | Sưởi ghế |
18 | 10A | Đèn dự phòng |
19 | 7.5A | Rơle cửa sổ điện, Rơle quạt tản nhiệt chính |
20 | 10A | Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển thiết bị) |
21 | 10A | Rơ-le khởi động |
22 | 7.5A | Rơ-le điều hòa, chống sương mù cửa sổ sau |
23 | Trống | |
24 | 10A | Bộ âm thanh , Đồng hồ |
25 | 15A | Hệ thống túi khí SRS |
26 | Rỗng | |
27 | 15A | Quạt thổi |
28 | 15A | Quạt gió |
29 | 15A | Đèn sương mù |
30 | Trống | |
31 | 7.5A | Điều hòa tự động, Tích hợp cái |
32 | 7.5A | Công tắc ly hợp h, Bộ điều khiển khóa lái |
33 | 7.5A | Bộ điều khiển động lực học xe |
Khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2016, 2017)
№ | Đánh giá bộ khuếch đại | Mạch điện |
---|---|---|
1 | 30A | Bộ phận ABS, Bộ điều khiển động lực của xe |
2 | 25A | Quạt chính (làm mátquạt) |
3 | 25A | Quạt phụ (quạt làm mát) |
4 | Trống | |
5 | Trống | |
6 | 30A | Đèn pha (chiếu gần) |
7 | 15A | Đèn pha (chiếu xa) |
8 | 20A | Dự phòng |
9 | 15A | Còi xe |
10 | 25A | Hạt sương mù kính sau, Sưởi gương |
11 | 15A | Bơm nhiên liệu |
12 | 20A | Bộ điều khiển hộp số biến thiên liên tục |
13 | 7.5A | Bộ điều khiển động cơ |
14 | 15A | Đèn nhấp nháy cảnh báo rẽ và nguy hiểm |
15 | 15A | Rơle đèn và đuôi xe |
16 | 7.5A | Máy phát điện |
17 | Rỗng | |
18 | 10A | Viễn thông |
19 | 15A | Đèn pha (chùm thấp - tay phải ) |
20 | 15A | Đèn pha (chùm sáng thấp -tay trái) |