Cầu chì và rơle Lexus ES350 (XV40/GSV40; 2006-2012)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Lexus ES thế hệ thứ năm (XV40/GSV40), được sản xuất từ ​​năm 2006 đến 2012. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Lexus ES 350 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011 và 2012 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Lexus ES350 2006-2012

Cầu chì của bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Lexus ES350 là cầu chì số 29 “CIG” (Bật lửa) và #30 “PWR OUTLET” (Ổ cắm điện) trong hộp cầu chì của bảng đồng hồ.

Tổng quan về khoang hành khách

Hộp cầu chì khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm dưới bảng điều khiển (phía người lái), dưới nắp.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách
Tên A Mạch
1 RR DOOR RH 25 Nguồn điện sau bên phải cửa sổ
2 RR DOOR LH 25 Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái
3 MỞ NHIÊN LIỆU 7.5 Mở cửa nạp nhiên liệu
4 FR SƯƠNG 15 Đèn sương mù phía trước
5 OBD 7.5 Bật hệ thống chẩn đoán bo mạch
6 ECU-B SỐ 2 7.5 ECUquyền hạn
7 STOP 10 Đèn dừng
8 TI&TE 30 Chỉ đạo nghiêng và ống lồng
9 - - Chưa sử dụng
10 - - Chưa sử dụng
11 A/C 7.5 Hệ thống điều hòa
12 PWR 25 Cửa sổ điện
13 CỬA SỐ 2 25 ECU thân chính
14 S/ROOF 30 Mái trăng
15 ĐUÔI 15 Đèn đánh dấu phía trước và phía sau, đèn hậu, đèn soi biển số
16 Bảng điều khiển 7.5 Chiếu sáng công tắc
17 ECU IG SỐ 1 10 Cửa nóc, sưởi ghế, cửa sổ chỉnh điện, đồng hồ, gạt mưa tự động, quạt làm mát chỉnh điện, hệ thống nhớ vị trí lái, hệ thống nhớ vị trí ghế
18 ECU IG NO.2 7.5 Hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định xe hệ thống điều khiển, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ phanh, hệ thống kiểm soát hành trình, đèn phanh, hệ thống kiểm soát khóa chuyển số
19 Điều hòa số 2 10 Hệ thống điều hòa, chống sương mù kính sau
20 RỬA 10 Máy rửa kính chắn gió
21 S-HTR 20 Sưởi ghế, hệ thống điều hòa
22 ĐOSỐ 1 10 Đèn nháy khẩn cấp, đèn dự phòng, tấm che nắng phía sau, hệ thống sạc
23 WIP 25 Cần gạt nước kính chắn gió
24 H-LP LVL 7.5 Hệ thống cân bằng đèn pha
25 - - Không sử dụng
26 IGN 10 Hệ thống phun nhiên liệu đa cổng/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự, hệ thống túi khí SRS, hệ thống khóa lái
27 ĐO SỐ 2 7.5 Đồng hồ đo
28 ECU-ACC 7.5 Đồng hồ, thân chính ECU
29 CIG 20 Thuốc lá bật lửa
30 Ổ cắm PWR 20 Ổ cắm điện
31 ĐÀI PHÁT THANH SỐ 2 7.5 Hệ thống âm thanh
32 MIR HTR 15 Bộ khử sương trên gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉ định cầu chì và rơle trong Khoang hành khách
Tên A Mạch
1 P/GHẾ 30 Ghế chỉnh điện
2 NGUỒN 30 Cửa sổ điện
Rơ le
R1 Đèn sương mù
R2 Đèn hậu
R3 Phụ kiệnRơ le
R4 Chốt ngắn
R5 Đánh lửa

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm trong khoang động cơ (phía bên trái).

Tháo các nắp, ấn các mấu vào và nhấc nắp ra.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì và rơle trong Khoang động cơ
Tên A Mạch
1 ALT-CDS 10 Bình ngưng máy phát điện
2 RR FOG 10 Đèn sương mù phía sau
3 - - Không sử dụng
4 - - Không sử dụng
5 AM 2 7.5 Hệ thống khởi động
6 ALT-S 7.5 Hệ thống sạc
7 MAYDAY/TEL 10 Hệ thống Mayday
8 - - -
9 A/C CTRL PNL 1 5 Hệ thống điều hòa
10 E-ACM 10 Giá treo điều khiển chủ động bằng điện
11 ETCS 10 Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử
12 HAZ 15 Đèn báo rẽ
13 IG2 20 Hệ thống phun nhiên liệu đa cổng/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự, GAUGE NO.2, IGNcầu chì
14 STR LOCK 20 Hệ thống khóa lái
15 DOME 10 Đèn nội thất, đồng hồ đo, đèn trang điểm
16 ECU-B SỐ 1 10 Công suất ECU
17 ĐÀI PHÁT THANH SỐ 1 15 Hệ thống âm thanh
18 CỬA SỐ 1 25 Hệ thống khóa cửa điện
19 AMP2 30 Hệ thống âm thanh
20 AMP 30 Hệ thống âm thanh
21 MAIN EFI 30 Cầu chì EFI NO.2, EFI NO.3, hệ thống nhiên liệu, hệ thống ECT
22 - - Không đã qua sử dụng
23 EFI NO.3 10 Hệ thống phun nhiên liệu đa cổng/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự
24 EFI NO.2 15 Hệ thống phun nhiên liệu đa cổng/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự
25 S-HORN 7.5 Sừng
26 A/ F 20 Nhân hệ thống phun nhiên liệu ort/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự
27 MPX-B 10 Đồng hồ đo
28 EFI NO.1 10 Hệ thống phun nhiên liệu đa cổng/hệ thống phun nhiên liệu đa cổng tuần tự, hệ thống ECT
29 SỪNG 10 Sừng
30 H- LP (RL) 15 Đèn pha bên phải (thấpchùm sáng)
31 H-LP (LL) 15 Đèn pha bên trái (chùm sáng thấp)
32 H-LP(RH) 15 Đèn pha bên phải (chùm sáng cao)
33 H-LP (LH) 15 Đèn pha bên trái (chùm sáng cao)
34 HTR 50 Hệ thống điều hòa
35 ABS SỐ 1 50 Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống kiểm soát ổn định xe
36 QUẠT CHÍNH 50 Quạt điện làm mát
37 ABS SỐ 2 30 Hệ thống chống bó cứng phanh , hệ thống kiểm soát ổn định xe
38 RR DEF 50 Hạt sương mù kính sau
39 P-P / GHẾ 30 Ghế chỉnh điện
40 H- LP CLN 30 Không mạch
41 - - Không sử dụng
42 - - Không sử dụng
43 PSB 30 Dây an toàn trước va chạm
44 ALT 120 PSB, H-LP CLN, P-P/SEAT, RR DEF, ABS SỐ 2, QUẠT CHÍNH, ABS SỐ 1, HTR , RR FOG, RR DOOR RH, RR DOOR LH, FUEL OPN, FR FOG, OBD, STOP, TI & TE, A/C, PWR, DOOR NO.2, S/ROOF, Gauge NO.2, POWER, P/SEAT cầu chì
45 - - Không sử dụng
46 - - Không sử dụng
47 - - Khôngsử dụng
48 ST 30 Hệ thống khởi động
Rơ le
R1 VSC số 2
R2 VSC SỐ 1
R3 Quạt điện làm mát
R4 Đèn báo dừng hoặc Đèn sương mù phía sau
R5 Người bắt đầu (ST)
R6 Đánh lửa (IG2)
R7 Ly hợp từ (A/ C)
R8 Khởi động (ST CUT)
R9 Hạt sương mù kính sau

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.