Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Chevrolet Corvette (C8) thế hệ thứ tám, có sẵn từ năm 2020 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Chevrolet Corvette 2020, 2021 và 2022 , nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle .
Bố trí cầu chì Chevrolet Corvette 2020-2022
Mục lục
- Khối cầu chì bảng điều khiển
- Vị trí hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì
- Khối cầu chì khoang sau
- Vị trí hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì
Khối cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Khối cầu chì bảng điều khiển nằm phía sau hộp đựng găng tay. Có thể tiếp cận hộp đựng găng tay bằng cách mở chốt giảm chấn cửa và bóp trục để nhả vòng giảm chấn. Kéo các vách bên của hộp đựng găng tay vào trong để nhả các chốt chặn cửa. Sau đó xoay cửa cho đến khi các móc bản lề nhả ra khỏi chốt bản lề.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phiên bản 1
Phiên bản 2
№ | Cách sử dụng |
---|---|
1 | - |
2 | Gạt nước phía trước |
3 | Quạt làm mát 1 |
4 | - |
5 | Quạt làm mát 2 |
6 | Quạt gió phía trước |
7 | Cầu nâng phía trước/Điều khiển mức tự động |
8 | Mô-đun bảng giao diện cần số |
9 | - |
10 | Cụm IP hiển thị/ HVAC/ Mô-đun ngăn xếp trung tâm |
11 | USB |
12 | - |
13 | - |
14 | Hộp đựng găng tay |
15 | - |
16 | - |
17 | Bộ truyền động chức năng từ xa |
18 | Nhả cốp trước |
19 | Cảm biến pin thông minh |
20 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 1 |
21 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 3 |
22 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 4 |
23 | Thân xe mô-đun điều khiển 2 |
24 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 6 |
25 | Bộ khuếch đại |
26 | Cảm biến hành khách tự động/Phanh đỗ điện |
27 | Mô-đun xử lý video |
28 | Đèn pha bên phải |
29 | - |
30 | S mô-đun cảm biến và chẩn đoán/ Cảm biến hành khách tự động |
31 | Mô-đun kiểm soát thân xe 1 |
32 | Mô-đun khóa cột |
33 | Kết nối liên kết dữ liệu/Mô-đun sạc không dây |
34 | Viễn thông/ Màn hình hướng lên |
35 | Còi |
36 | - |
37 | - |
38 | Giặt trướcmáy bơm |
39 | Ổ cắm điện phụ phía sau |
40 | Bộ ghi dữ liệu hiệu suất/ Mô-đun ngăn xếp trung tâm |
41 | - |
42 | Ngăn chặn trộm cắp |
43 | Đèn pha bên trái |
44 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 2 |
45 | Mô-đun cột lái trợ lực |
46 | Mô-đun điều khiển thân xe 3 |
47 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 5 |
48 | Mô-đun chiếu sáng ngoại thất 7 |
49 | Mô-đun điều khiển thân xe 4 |
50 | Ổ cắm điện phụ phía trước |
51 | - |
52 | Công tắc điều khiển vô lăng |
53 | Vô lăng sưởi |
54 | - |
Rơ le | |
K1 | - |
K2 | Hộp găng tay |
K3 | Còi |
K4 | Máy giặt phía trước |
K5 | Nguồn phụ kiện giữ lại/Phụ kiện |
K6 | <2 6>Nhả thân trước 1|
K7 | - |
K8 | - |
K9 | Nhả cốp trước 2 |
K10 | Gạt mưa |
Khối cầu chì khoang sau
Vị trí hộp cầu chì
Khối cầu chì khoang sau nằm ở phía sau xe, giữa các ghế.
Để truy cập:
- Mở nắp trên.
- Tháonắp trên bằng cách đẩy chốt vào trong.
- Kéo nắp lên trên.
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định các cầu chì trong hộp cầu chì ngăn sau
№ | Cách sử dụng |
---|---|
1 | Mô-đun bộ nhớ ghế lái/ Nguồn ghế |
2 | Ghế lái có sưởi |
3 | Mô-đun ghế hành khách có bộ nhớ/Ghế chỉnh điện |
4 | Ghế sưởi cho hành khách |
5 | Mô-đun điều khiển hộp số |
6 | 2020: Hỗ trợ đỗ xe phía sau |
7 | Mô-đun âm thanh nguồn/ Chức năng cảnh báo thân thiện với người đi bộ |
8 | Cảnh báo vùng mù bên/Hỗ trợ đỗ xe phía sau |
9 | Mô-đun khóa cột |
10 | Module điều khiển động cơ/ Điều hòa không khí |
11 | - |
12 | Mô-đun pin lithium ion |
13 | Quản lý nhiên liệu chủ động |
14 | Quạt ghế |
15 | - |
16 | Lớp ngoài mô-đun chiến đấu |
17 | Cụm bảng điều khiển/ Bảng giao diện cần số/ Mô-đun điều khiển hộp số/ Mô-đun điều khiển phanh điện tử |
18 | Mô-đun điều khiển động cơ |
19 | - |
20 | Cảm biến và mô-đun chẩn đoán/ Gương chiếu hậu bên trong |
21 | Van điện từ van xả |
22 | Bơm nhiên liệu / Bình xăngmô-đun vùng |
23 | Tonneau trái |
24 | Tonneau phải |
25 | Mui trần trên bên phải |
26 | Mui trần trên bên trái |
27 | Kiểm soát hệ thống treo điện tử |
28 | - |
29 | CGM |
30 | Cảm biến O2 |
31 | Cảm biến O2/ Dầu động cơ/ Thanh lọc hộp đựng/ Đang hoạt động quản lý nhiên liệu |
32 | Đánh lửa đều |
33 | Đánh lửa lẻ |
34 | Mô-đun điều khiển động cơ 1 |
35 | Mô-đun điều khiển động cơ/ Cảm biến lưu lượng khí lớn/ Cảm biến O2/ Điều hòa không khí |
36 | - |
37 | Ống thông hơi |
38 | Mô-đun điều khiển chốt |
39 | Công tắc cửa sổ bên phải/Khóa cửa |
40 | Công tắc cửa sổ trái/Khóa cửa |
41 | - |
42 | Mô-đun điều khiển động cơ 2 |
43 | - |
44 | Điều hòa ly hợp ion hóa |
45 | - |
46 | - |
47 | - |
48 | - |
49 | Quạt tản nhiệt phụ bên phải |
50 | - |
51 | - |
52 | - |
53 | Điện từ khởi động |
54 | Quạt làm mát phụ bên trái |
55 | Cửa trước/Tự độngkiểm soát cân bằng |
56 | - |
57 | Bộ làm mờ cửa sổ phía sau |
58 | - |
59 | Cửa sổ trái/phải |
60 | Ghế hành khách chỉnh điện |
61 | Ghế lái chỉnh điện |
Rơle | |
K1 | - |
K2 | Hệ thống truyền lực |
K3 | Chạy/quay |
K4 | Bộ chống sương mù phía sau |
K5 | Ly hợp điều hòa |
K6 | - |
K7 | - |
K8 | - |
K9 | - |
K10 | - |
K11 | - |
K12 | - |
K13 | - |
K14 | Cuộn điện từ khởi động |
K15 | - |