Cầu chì Skoda Octavia (Mk2/1Z; 2005-2008)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Skoda Octavia (1Z) thế hệ thứ hai trước khi đổi mới, được sản xuất từ ​​năm 2004 đến 2008. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Skoda Octavia 2005, 2006, 2007 và 2008 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Skoda Octavia 2005-2008

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Skoda Octavia là cầu chì #24 (Bật lửa) và #26 (Ổ cắm điện trong khoang hành lý) trong hộp cầu chì của bảng điều khiển.

Mã màu của cầu chì

Màu sắc Cường độ dòng điện tối đa
nâu nhạt 5
nâu 7,5
đỏ 10
xanh dương 15
vàng 20
trắng 25
xanh lá cây 30
cam 40
đỏ 50

Cầu chì trong bảng điều khiển

Cầu chìvị trí hộp

Cầu chì được đặt ở phía bên trái của bảng điều khiển phía sau nắp an toàn.

Cầu chì sơ đồ hộp

Gán cầu chì trong bảng điều khiển
Số Tiêu thụ điện Ampe
1 Ổ cắm chẩn đoán 10
2 ABS, ESP 5
3 Năng lượng cơ điệnbộ xử lý 30
F19 Gạt nước cửa sổ phía trước 30
F20 Chưa chỉ định 5
F21 Thăm dò Lambda 15
F22 Công tắc bàn đạp ly hợp, công tắc bàn đạp phanh 5
F23 Bơm khí phụ 5
F23 Máy đo khối lượng không khí 10
F23 Bơm cao áp nhiên liệu 15
F24 Lọc than hoạt tính, van tuần hoàn khí thải 10
F25 Hệ thống đèn bên phải 30
F26 Hệ thống đèn bên trái 30
F27 Bơm khí phụ 40
F27 Phát sáng trước 50
F28 Cầu nguồn 15, Starter 40
F29 Cổng nguồn 30 50
F30 Cổng X (Theo thứ tự không xả ắc quy khi không cần thiết khi khởi động động cơ, điện

các thành phần của thiết bị đầu cuối này sẽ tự động tắt) 40

lái 10 4 Sưởi, Điều hòa, Ghế chỉnh điện 5 5 Chưa chỉ định 6 Cụm công cụ 5 7 Đèn và tầm nhìn 5 8 Gương nội thất tự động làm mờ 5 9 Khớp nối Haldex (4x4) 5 10 Điện thoại 5 11 Thiết bị kéo 5 12 Hệ thống khóa trung tâm 10 13 Ổ cắm chẩn đoán, công tắc đèn 10 14 Đèn phanh, Hộp số tự động 5 15 Bộ điều khiển trung tâm - đèn nội thất 7,5 16 Climatronic 10 17 Cảm biến mưa và ánh sáng 5 18 Hỗ trợ đỗ xe, khóa cần số 5 19 Hỗ trợ đỗ xe 5 20 Không được chỉ định 21 Chưa chỉ định 22 Máy thổi khí cho Khí hậu điện tử 40 23 Cửa sổ chỉnh điện phía trước 30 24 Bật lửa 25 25 Sưởi cửa sổ sau 25 26 Ổ cắm điện trong khoang hành lý 20 27 Bơm nhiên liệutiếp sức 15 28 Chưa chỉ định 29 Bộ điều khiển động cơ 10 30 Túi khí 5 31 Hộp số tự động, Đèn lùi 5 32 Cửa sổ sau chỉnh điện 30 33 Mái nghiêng/trượt điện 25 34 Chưa chỉ định 35 Hệ thống báo động chống trộm 5 36 Hệ thống làm sạch đèn pha 20 37 Sưởi ghế trước 30 38 Chưa phân công 39 Chưa phân công 40 Máy thổi khí sưởi ấm và điều hòa không khí 40 41 Gạt nước kính sau 15 42 Bơm rửa kính chắn gió 15 43 Thiết bị kéo 15 44 Thiết bị kéo 20 45 Thiết bị kéo 15 46 Vòi phun rửa kính chắn gió có sưởi 5 47 Không được giao 48 Không được giao 49 Công tắc đèn 5

Hộp cầu chì trong khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Nó nằm dưới nắp trong khoang động cơ bên trái.

Sơ đồ hộp cầu chì(phiên bản 1 – 2005, 2006)

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (phiên bản 1)
Số Công suất tiêu thụ Ampe
F1 Bơm cho ABS 30
F2 Van cho ABS 30
F3 Bộ điều khiển cho các chức năng tiện ích 20
F4 Mạch đo 5
F5 Còi 20
F6 Cuộn dây đánh lửa 20
F7 Công tắc đèn phanh 5
F8 Các van điều khiển 10
F9 Đầu dò Lambda, bộ điều khiển chu kỳ phát sáng 10
F10 Ống xả của bơm khí thứ cấp van tuần hoàn khí 5 10
F11 Bộ điều khiển động cơ 25/30
F12 Đầu dò Lambda 15
F13 Bộ điều khiển hộp số tự động 15
F14 Chưa chỉ định
F15 Người bắt đầu 40
F16 Cần gạt nước kính chắn gió và cần đèn xi nhan 15
F17 Cụm nhạc cụ 10
F18 Bộ khuếch đại âm thanh (hệ thống âm thanh) 30
F19 Đài phát thanh 15
F20 Điện thoại 5
F21 Không được chỉ định
F22 Khôngđược chỉ định
F23 Không được chỉ định
F24 Bộ điều khiển cho bus dữ liệu CAN 10
F25 Không được chỉ định
F26 Bộ điều khiển động cơ 10
F26 Nguồn điện cho bộ điều khiển động cơ 5
F27 Sưởi ấm hoặc thông gió cho cacte 10
F28 Bộ điều khiển hộp số tự động 20
F29 Cuộn đánh lửa 10/20
F30 Chưa chỉ định
F31 Gạt nước kính trước 30
F32 Van 10
F33 Bơm nhiên liệu , Bộ gửi mức nhiên liệu 15
F34 Chưa chỉ định
F35 Chưa phân công
F36 Chưa phân công
F37 Chưa chỉ định
F38 Đèn và tầm nhìn 10
F39 Dầu động cơ se nder 5
F40 Cung cấp điện cho trạm 15 (bật đánh lửa) 20
F41 Chưa chỉ định
F42 Máy đo khối lượng không khí 10
F42 Bơm nhiên liệu 5
F43 Bơm chân không 20
F44 Không được chỉ định
F45 Lambdađầu dò 15
F46 Chưa chỉ định
F47 Bộ điều khiển trung tâm, Đèn pha chính bên trái 40
F48 Bộ điều khiển trung tâm, Đèn pha chính bên phải 40
F49 Chưa chỉ định
F50 Chưa chỉ định
F51 Bơm khí phụ 40
F51 Bộ điều khiển thời gian phát sáng 50
F52 Rơle cấp nguồn - cực X (Để không làm cạn pin khi khởi động động cơ, các bộ phận điện

của thiết bị đầu cuối này sẽ tự động tắt.) 50 F53 Nguồn điện của các cầu chì 32 đến 37 trong bảng điều khiển 50 F54 Quạt tản nhiệt 50

Sơ đồ hộp cầu chì (phiên bản 2 – 2007, 2008)

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ (phiên bản 2)
<1 2>
Số Công suất tiêu thụ Ampe
F1 Bơm ABS 30
F2 Van ABS 30
F3 Chưa chỉ định
F4 Mạch đo 5
F5 Sừng 15
F6 Van định lượng nhiên liệu 15
F7 Chưa chỉ định
F8 Khôngđược giao
F9 Bộ lọc than hoạt tính, van tuần hoàn khí thải 10
F10 Bơm chẩn đoán rò rỉ 10
F11 Đầu dò Lambda ngược dòng của bộ chuyển đổi xúc tác, bộ điều khiển động cơ 10
F12 Đầu dò Lambda phía sau bộ chuyển đổi xúc tác 10
F13 Bộ điều khiển hộp số tự động 15
F14 Chưa gán
F15 Bơm nước làm mát 10
F16 Cần gạt nước kính chắn gió và đèn xi nhan đòn bẩy 5
F17 Cụm công cụ 5
F18 Bộ khuếch đại âm thanh (hệ thống âm thanh) 30
F19 Đài phát thanh 15
F20 Điện thoại 3
F21 Chưa chỉ định
F22 Chưa gán
F23 Bộ điều khiển động cơ 10
F24 Bộ điều khiển cho bus dữ liệu CAN 5
F25 Chưa chỉ định
F26 Chưa được chỉ định
F27 Chưa được chỉ định
F28 Bộ điều khiển động cơ 25
F29 Hoạt động bơm nước làm mát sau khi chạy 5
F30 Bộ điều khiển phụ trợsưởi 20
F31 Gạt nước kính trước 30
F32 Chưa được chỉ định
F33 Chưa được chỉ định
F34 Chưa chỉ định
F35 Chưa chỉ định
F36 Chưa phân công
F37 Chưa phân công
F38 Quạt tản nhiệt, van 10
F39 Bàn đạp ly hợp công tắc, công tắc bàn đạp phanh 5
F40 Cuộn dây đánh lửa 20
F41 Không được chỉ định
F42 Hoạt động của bơm nhiên liệu 5
F43 Chưa chỉ định
F44 Chưa chỉ định
F45 Chưa chỉ định
F46 Chưa chỉ định
F47 Bộ điều khiển trung tâm, Đèn pha chính bên trái 30
F48 Bộ điều khiển trung tâm, Đèn pha chính bên phải 30
F49 Cấp điện cho chân 15 (đánh lửa bật) 40
F50 Chưa chỉ định
F51 Không được chỉ định
F52 Rơle cấp nguồn - cực X (Để không làm cạn kiệt pin khi khởi động động cơ, các bộ phận

điện của cực này sẽ tự động được chuyển mạchtắt) 40 F53 Thiết bị phụ kiện 50 F54 Chưa gán

Sơ đồ hộp cầu chì (phiên bản 3 – 2007, 2008)

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (phiên bản 3)
Số Tiêu thụ điện năng Ampe
F1 Chưa chỉ định
F2 Cần gạt nước kính chắn gió và cần đèn xi nhan 5
F3 Mạch đo 5
F4 Van ABS 30
F5 Bộ điều khiển hộp số tự động 15
F6 Cụm công cụ 5
F7 Chưa chỉ định
F8 Đài phát thanh 15
F9 Điện thoại 5
F10 Bộ điều khiển động cơ, Rơle chính 5
F11 Bộ điều khiển cho hệ thống sưởi phụ 20
F12 Bộ điều khiển cho bus dữ liệu CAN 5
F 13 Bộ điều khiển động cơ 15
F14 Đánh lửa 20
F15 Đầu dò Lambda, cảm biến NOx, Rơle bơm nhiên liệu 15
F15 Phát sáng Rơle hệ thống phích cắm 5
F16 Bơm ABS 30
F17 Còi 15
F18 Bộ khuếch đại cho âm thanh kỹ thuật số

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.