Mục lục
Xe mui trần hai chỗ ngồi Renault Wind được sản xuất từ năm 2010 đến 2013. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Renault Wind Roadster 2012 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về sự phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Renault Wind Roadster 2010-2013
Thông tin từ chủ sở hữu hướng dẫn sử dụng của năm 2012 được sử dụng. Vị trí và chức năng của cầu chì trên ô tô được sản xuất vào những thời điểm khác nhau có thể khác nhau.
Vị trí hộp cầu chì
Khoang hành khách
Tùy thuộc vào loại xe, hãy tháo nắp (1) hoặc nắp nằm trong ngăn chứa đồ ( 2)
Chỉ định cầu chì
Để xác định cầu chì, hãy tham khảo nhãn chỉ định cầu chì.Số | Phân bổ |
---|---|
1 và 2 | Gạt mưa. |
3 | Trợ lái trợ lực. |
4 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
5 | Đèn phanh/Hạn chế tốc độ. |
6 | Đèn lùi/điều khiển gương cửa/còi báo động. |
7 | Túi khí. |
8 | Bộ điện/bộ tiếp sóng khoang hành khách. |
9 | Bơm phun/nhiên liệu. |
10 | ABS/ASR/ESP |
11 | Đèn báo hướng/Ổ cắm chẩn đoán. |
12 | Nguồn điện/Thiết bịbảng điều khiển. |
13 | Đèn pha chiếu xa. |
14 | Khóa cửa trung tâm |
15 | Đèn bên. |
16 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
17 | Màn hình hậu có sưởi/Gương cửa có sưởi. |
18 | Đèn nội thất/đèn lịch sự/điều hòa tự động. |
19 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
20 | Đèn sương mù trước và sau. |
21 | Đèn pha chính/Còi. |
22 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
23 | Cửa sổ điện. |
24 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
25 | Đèn pha cốt/đèn sương mù sau. |
26 | Cửa sổ trời. |
27 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
28 | Thông gió khoang hành khách. |
29 | Radio/ Khoang hành khách thiết bị điện. |
30 | Ổ cắm phụ kiện. |
31 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung . |
32 | Đèn pha chính bên phải. |
33 | Đèn chính bên trái đèn pha chiếu xa. |
34 | Đèn pha chiếu gần bên phải. |
35 | Trái- đèn pha nhúng tay. |
36 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
37 | Gương cửa sưởi |
38 | Còi xe |
39 | Đèn sương mù phía sau |
40 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung . |
41 | Ghế sưởi. |
42 | Ổ cắm phụ kiện/đèn bên phải /điều khiển hành trình/điều khiển giới hạn tốc độ/điều khiển khóa cửa trung tâm/điều khiển đèn cảnh báo nguy hiểm. |
43 | Đèn bên trái/đèn biển số. |
44 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
45 | Bảo vệ đi-ốt. |
46 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
47 | Vị trí dành riêng cho thiết bị bổ sung. |
48 | Đài phát thanh. |
Bài trước Cầu chì Honda CR-Z (2011-2016)
Bài tiếp theo Cầu chì và rơle Chevrolet Aveo (2002-2006)