Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Opel Meriva thế hệ đầu tiên (Vauxhall Meriva), được sản xuất từ năm 2003 đến 2010. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Opel Meriva A 2009 và 2010 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Opel Meriva A / Vauxhall Meriva A 2003-2010
Thông tin từ hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu năm 2009 và 2010 được sử dụng. Vị trí và chức năng của cầu chì trên ô tô sản xuất trước đó có thể khác nhau.
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Opel/Vauxhall Meriva A là các cầu chì #16, #37 và #47 trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.
Cầu chì khoang động cơ hộp
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm ở phía trước bên trái của khoang động cơ dưới nắp.
Hộp cầu chì sơ đồ
Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Quạt nội thất |
2 | Trợ lái trợ lực |
3 | ABS |
4 | Hệ thống sưởi dầu diesel Easytronic |
5 | Cửa sổ sau có sưởi |
6 | Làm mát động cơ |
7 | Khởi động |
8 | Làm mát động cơ |
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Ngắt hộp cầu chì che ở phía dưới vàtháo.
Sơ đồ hộp cầu chì
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Bộ điều khiển trung tâm |
2 | Bộ cố định, đèn cảnh báo nguy hiểm, đèn ngoại thất |
3 | Hệ thống rửa đèn pha |
4 | Hệ thống thông tin giải trí, động cơ diesel |
5 | - |
6 | - |
7 | Bộ khởi động, động cơ diesel: bộ điều khiển động cơ |
8 | Còi |
9 | Hệ thống phun nhiên liệu, bơm nhiên liệu, sưởi cố định |
10 | Đèn xi nhan |
11 | Hệ thống thông tin giải trí, Hiển thị thông tin, Hệ thống thông tin giải trí |
12 | Cửa sổ sau có sưởi, gương ngoại thất |
13 | Khóa trung tâm, hệ thống báo động chống trộm |
14 | Điều khiển động cơ Động cơ xăng: Động cơ diesel: |
15 | Bộ điều khiển động cơ, động cơ Z 17 DTH |
Ổ cắm phụ, bật lửa | |
17 | - |
18 | Chiếu sáng phía trước thích ứng |
19 | Hệ thống khóa trung tâm |
20 | Chiếu sáng nội thất, đèn đọc sách |
21 | Hệ thống rửa kính chắn gió |
22 | Cửa sổ chỉnh điện phía sau |
23 | Mái che nắng nghiêng/trượt, giếng trờimái nhà |
24 | Hệ thống báo động chống trộm |
25 | Gạt nước kính sau |
26 | Hệ thống đánh lửa, động cơ điện tử |
27 | Điều khiển động cơ, túi khí, ESP |
28 | Hệ thống điều hòa |
29 | Cửa sổ chỉnh điện trước trái |
30 | - |
31 | Điều khiển động cơ, động cơ Z 17 DTH |
32 | Cửa sổ điện phía trước bên phải |
33 | Mô-đun điều khiển trung tâm, thiết bị cố định, đèn báo điều khiển |
34 | Gạt nước kính chắn gió |
35 | Đèn nội thất, gương nội thất, hiển thị thông tin |
36 | Đèn phanh, ABS, ESP |
37 | Bật lửa, máy sưởi phụ |
38 | Sưởi ghế (trái) |
39 | Sưởi ghế (phải) |
40 | Đèn tiến thích ứng, điều chỉnh phạm vi đèn pha tự động |
41 | Đèn lùi |
42 | Làm mát động cơ, chiếu sáng |
43 | Thân heo trái |
44 | Phải đèn đỗ xe |
45 | Đèn hậu sương mù |
46 | Đèn sương mù |
47 | Thiết bị kéo, ổ cắm phụ kiện |
48 | Máy sưởi bộ lọc diesel |
49 | - |
50 | Bộ gia nhiệt lọc diesel |
51 | TráiChùm sáng gần: Đèn pha Xenon Đèn pha Halogen |
52 | Chùm sáng phải: Đèn pha Xenon Đèn pha Halogen |
53 | Mái trời, cửa sổ điện, radio |
54 | Dầm chính (trái) |
55 | Dầm chính (phải) |
56 | - |