Mục lục
Opel Cascada mui trần cỡ nhỏ (Vauxhall Cascada) được sản xuất từ năm 2013 đến 2019. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Opel Cascada 2014, 2015, 2016, 2017 và 2018 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Opel Cascada /Vauxhall Cascada 2013-2019
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Opel/Vauxhall Cascada là các cầu chì #6 (Ổ cắm điện, bật lửa), #7 (Ổ cắm điện) và #26 (Phụ kiện ổ cắm điện trong thân cây) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm trong phía trước bên trái của khoang động cơ.
Tháo nắp và gập nó lên trên cho đến khi nó dừng lại. Tháo nắp theo chiều dọc lên trên.
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì trong khoang động cơ
№ | Mạch |
---|---|
1 | Mô-đun điều khiển động cơ |
2 | Cảm biến Lambda |
3 | Hệ thống phun nhiên liệu, đánh lửa |
4 | Phun nhiên liệu, hệ thống đánh lửa |
5 | - |
6 | Sưởi gương |
7 | Điều khiển quạt |
8 | Cảm biến Lambda, làm mát động cơ |
9 | Cửa sổ saucảm biến |
10 | Cảm biến ắc quy xe |
11 | Nhả cốp xe |
12 | Đèn phía trước thích ứng, điều khiển đèn tự động |
13 | Van ABS |
14 | - |
15 | Mô-đun điều khiển động cơ |
16 | Bộ khởi động |
17 | Mô-đun điều khiển hộp số |
18 | Cửa sổ sau có sưởi |
19 | Cửa sổ chỉnh điện phía trước |
20 | Cửa sổ chỉnh điện phía sau |
21 | Trung tâm điện phía sau |
22 | Chùm đèn pha bên trái (Halogen) |
23 | Hệ thống rửa đèn pha |
24 | Chiếu sáng thấp bên phải (Xenon) |
25 | Chùm đèn cốt bên trái (Xenon) |
26 | Đèn sương mù phía trước |
27 | Làm nóng nhiên liệu diesel |
28 | Hệ thống dừng khởi động |
29 | Phanh tay điện |
30 | Bơm ABS |
31 | - |
32<2 3> | Túi khí |
33 | Đèn phía trước thích ứng, điều khiển đèn tự động |
34 | Tuần hoàn khí thải |
35 | Cửa sổ chỉnh điện, cảm biến gạt mưa, gương ngoại thất |
36 | Kiểm soát khí hậu |
37 | - |
38 | Bơm chân không |
39 | Kiểm soát hệ thống nhiên liệumô-đun |
40 | Hệ thống rửa kính chắn gió |
41 | Chùm đèn pha bên phải (Halogen) |
42 | Quạt tản nhiệt |
43 | Gạt nước |
44 | - |
45 | Quạt tản nhiệt |
46 | - |
47 | Còi |
48 | Quạt tản nhiệt |
49 | Bơm nhiên liệu |
50 | Cân bằng đèn pha, chiếu sáng phía trước thích ứng |
51 | - |
52 | Máy sưởi phụ trợ, động cơ diesel |
53 | Mô-đun điều khiển hộp số, Mô-đun điều khiển động cơ |
54 | Bơm chân không, cụm bảng điều khiển, thông gió sưởi ấm, hệ thống điều hòa không khí |
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Ở xe tay lái bên trái , nó nằm phía sau hộc chứa đồ ngăn trong bảng điều khiển.
Mở ngăn và đẩy ngăn sang trái để mở khóa. Gập ngăn xuống và tháo ra.
Ở các xe tay lái bên phải , hộp cầu chì nằm phía sau một tấm che trong hộp đựng găng tay.
Mở hộp đựng găng tay, sau đó mở nắp và gập nó xuống.
Sơ đồ hộp cầu chì
Gán các cầu chì trong Bảng điều khiển
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Hiển thị |
2 | Điều khiển cơ thểthiết bị, đèn ngoại thất |
3 | Thiết bị điều khiển thân xe, đèn ngoại thất |
4 | Hệ thống thông tin giải trí |
5 | Hệ thống thông tin giải trí, dụng cụ |
6 | Ổ cắm điện, bật lửa |
7 | Ổ cắm điện |
8 | Mô-đun điều khiển thân xe, đèn cốt bên trái |
9 | Mô-đun điều khiển thân xe, đèn chiếu gần bên phải |
10 | Mô-đun điều khiển thân xe, khóa cửa |
11 | Quạt nội thất |
12 | Ghế lái chỉnh điện |
13 | Ghế chỉnh điện cho hành khách |
14 | Đầu nối chẩn đoán |
15 | Túi khí |
16 | Rơle nắp cốp |
17 | Hệ thống điều hòa |
18 | Chẩn đoán dịch vụ |
19 | Mô-đun điều khiển thân xe, đèn phanh, đèn hậu, đèn nội thất |
20 | - |
21 | Bảng điều khiển nhạc cụ |
22 | Hệ thống đánh lửa |
Mô-đun điều khiển thân xe | |
24 | Mô-đun điều khiển thân xe |
25 | - |
26 | Phụ kiện ổ cắm điện thân xe |
Hộp cầu chì khoang tải
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm ở phía bên trái của khoang hành lý phía sau một tấm che.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân công cầu chì trongkhoang tải
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Mô-đun điều khiển mui mềm, ray điện bên phải |
2 | - |
3 | Hỗ trợ đỗ xe |
4 | - |
5 | - |
6 | - |
7 | Ghế chỉnh điện |
8 | Mô-đun điều khiển mui mềm |
9 | Hệ thống khử xúc tác chọn lọc |
10 | Hệ thống khử xúc tác chọn lọc |
11 | Mô-đun rơ moóc, màn hình áp suất lốp và camera quan sát phía sau |
12 | Mô-đun điều khiển mui mềm, đèn hậu |
13 | - |
14 | Gập điện hàng ghế sau |
15 | - |
16 | Thông gió ghế, camera quan sát phía sau, mô-đun điều khiển mui mềm |
17 | - |
18 | - |
19 | Vô lăng sưởi |
20 | - |
21 | Sưởi ghế |
22 | - |
23 | Mô-đun điều khiển mui mềm, ray trợ lực bên trái |
24 | Giảm xúc tác chọn lọc hệ thống |
25 | - |
26 | Cầu chì nhảy cho chế độ phi hậu cần |
27 | Nhập thụ động |
28 | - |
29 | Thủy lựcđơn vị |
30 | - |
31 | - |
32 | Đi xe linh hoạt |