Mục lục
Xe mui trần cỡ nhỏ Buick Cascada được sản xuất từ năm 2016 đến 2019. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Buick Cascada 2016, 2017, 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Buick Cascada 2016-2019..
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Buick Cascada là cầu chì số 6 và 7 trong Bảng điều khiển.
Xem thêm: Cầu chì Fiat 500L (2013-2019…)
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm ở phía trước bên trái khoang động cơ.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân công các cầu chì trong khoang động cơ
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Mô-đun điều khiển động cơ |
2 | Cảm biến O2 |
3 | Hệ thống phun nhiên liệu/đánh lửa |
4 | Hệ thống phun nhiên liệu/đánh lửa |
5 | — |
6 | Gương sưởi |
7 | Điều khiển quạt |
8 | Cảm biến O2/ Làm mát hệ thống truyền động |
9 | Cảm biến kính sau |
10 | Cảm biến ắc quy xe |
11 | Nhả cốp xe |
12 | Đèn pha thích ứng/ Tự động cân bằng đèn pha |
13 | Van ABS |
14 | — |
15 | Điều khiển động cơmô-đun |
16 | Bộ khởi động |
17 | Mô-đun điều khiển truyền dẫn |
18 | Hạt sương mù cửa sổ sau |
19 | Cửa sổ chỉnh điện phía trước |
20 | Cửa sổ chỉnh điện phía sau |
21 | Trung tâm điện phía sau |
22 | — |
23 | — |
24 | Đèn pha chiếu xa bên phải |
25 | Đèn pha chiếu xa bên trái |
26 | Đèn sương mù phía trước |
27 | — |
28 | — |
29 | Phanh tay điện |
30 | Bơm ABS |
31 | — |
32 | Túi khí |
33 | Đèn tiến thích ứng/Cân bằng đèn pha tự động |
34 | Tuần hoàn khí thải |
35 | Cửa sổ chỉnh điện/Cảm biến mưa/Gương chiếu hậu |
36 | Kiểm soát khí hậu |
37 | — |
38 | Chân không bơm |
39 | Hệ thống nhiên liệu mô-đun điều khiển m |
40 | Máy rửa kính chắn gió phía trước |
41 | — |
42 | Quạt làm mát động cơ |
43 | Gạt nước kính chắn gió |
44 | — |
45 | Quạt làm mát động cơ |
46 | — |
47 | Còi |
48 | Quạt làm mát động cơ |
49 | Nhiên liệubơm |
50 | Cân bằng đèn pha/Chiếu sáng phía trước thích ứng |
51 | — |
52 | — |
53 | Mô-đun điều khiển truyền động/Mô-đun điều khiển động cơ |
54 | Bơm chân không/ Cụm bảng điều khiển/HVAC |
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm phía sau ngăn chứa đồ trong bảng điều khiển.
Sơ đồ hộp cầu chì
Gán các cầu chì trong bảng Thiết bị
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Màn hình |
2 | Mô-đun điều khiển thân xe/Đèn ngoại thất |
3 | Mô-đun điều khiển thân xe/Đèn ngoại thất |
4 | Hệ thống thông tin giải trí |
5 | Hệ thống thông tin giải trí/ Cụm đồng hồ |
6 | Ổ cắm điện |
7 | Ổ cắm điện |
8 | Mô-đun điều khiển thân xe/Đèn pha cốt bên trái |
9 | Mô-đun điều khiển thân xe/Ri đèn pha chiếu gần |
10 | Mô-đun điều khiển thân xe/Khóa cửa |
11 | Nội thất quạt |
12 | Ghế lái chỉnh điện |
13 | Ghế hành khách chỉnh điện |
14 | Đầu nối chẩn đoán |
15 | Túi khí |
16 | Rơ-le nắp cốp |
17 | Hệ thống A/C |
18 | Dịch vụchẩn đoán |
19 | Mô-đun điều khiển thân xe/Đèn phanh/Đèn lùi/Đèn nội thất |
20 | — |
21 | Bảng điều khiển thiết bị |
22 | Đánh lửa |
23 | Mô-đun điều khiển thân xe |
24 | Mô-đun điều khiển thân xe |
25 | — |
26 | Phụ kiện ổ cắm điện cốp xe |
Hộp cầu chì khoang hành lý
Vị trí hộp cầu chì
Nằm phía sau tấm che phía bên trái của khoang hành lý.
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì trong khoang tải
№ | Mạch điện |
---|---|
1 | Mô-đun điều khiển mui trần/Đường ray điện bên phải |
2 | — |
3 | Hỗ trợ đỗ xe phía sau |
4 | Hệ thống giảm xúc tác chọn lọc |
5 | — |
6 | — |
7 | Ghế chỉnh điện |
8 | Mô-đun điều khiển có thể chuyển đổi |
9 | Hệ thống khử xúc tác chọn lọc |
10 | Hệ thống khử xúc tác chọn lọc |
11 | Giám sát áp suất lốp/Camera quan sát phía sau |
12 | Mô-đun điều khiển mui trần/Đèn lùi |
13 | — |
14 | Gập điện hàng ghế sau |
15 | — |
16 | Camera lùi/Mô-đun điều khiển có thể chuyển đổi |
17 | — |
18 | — |
19 | Vòng bánh lái có sưởi |
20 | — |
21 | Ghế sưởi |
22 | — |
23 | Mô-đun điều khiển mui trần/Trái đường ray điện |
24 | Hệ thống khử xúc tác chọn lọc |
25 | — |
26 | Chế độ phi hậu cần |
27 | Nhập thụ động/Khởi động thụ động |
28 | — |
29 | Bộ thủy lực |
30 | — |
31 | — |
32 | — |
Bài trước Cầu chì và rơle Saab 9-5 (1997-2009)
Bài tiếp theo Cầu chì Hyundai ix35 (2010-2015)