Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét BMW X3 thế hệ đầu tiên (E83), được sản xuất từ năm 2003 đến 2010. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của BMW X3 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009 và 2010 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì BMW X3 2004- 2010
Vị trí hộp cầu chì
Khoang động cơ
Xem thêm: Cầu chì SEAT Ateca (2016-2019…)
Khoang găng tay
Mở ngăn chứa găng tay, xoay hai kẹp và kéo bảng điều khiển xuống.
Hộp cầu chì №1 (phía sau hộp đựng găng tay)
Cách bố trí cầu chì có thể khác!Phiên bản 1 (mở trong tab mới để phóng to)
Xem thêm: Cầu chì và rơ le Kia Telluride (2020-..)
Phiên bản 2
Chỉ định cầu chì (phiên bản 2)№ | A | Thành phần |
---|---|---|
F1 | - | - |
F2 | - | - |
F3 | - | - |
F4 | - | - |
F5 | 5A | Còi |
F6 | 5A | Đèn gương trang điểm |
F7 | 5A | Thiết bị âm thanh/hệ thống định vị/hệ thống điện thoại, hệ thống âm thanh (sau 09/05) |
F8 | - | - |
F9 | 5A | Công tắc vị trí bàn đạp phanh (BPP), ly hợp công tắc vị trí bàn đạp (CPP), công tắc đèn pha, mô-đun điều khiển đa chức năng, điều khiển chức năng trụ láimô-đun |
F10 | 5A | Mô-đun điều khiển thiết bị |
F11 | 5A | Mô-đun điều khiển hệ thống hạn chế bổ sung (SRS) |
F12 | 7,5A | Bảng điều khiển trung tâm cụm nhiều công tắc |
F13 | - | - |
F14 | 5A | Mô-đun điều khiển bộ cố định |
F15 | 5A | Cảm biến ánh sáng, cảm biến gạt mưa, hệ thống rửa/lau màn hình sau |
F16 | - | - |
F17 | - | - |
F18 | - | - |
F19 | - | - |
F20 | - | - |
F21 | - | - |
F22 | 5A | Mô-đun điều khiển động cơ (ECM) - Diesel |
F23 | 5A | Mô-đun điều khiển hướng đèn pha |
F24 | 5A | Gương chiếu hậu bên trong, hỗ trợ đỗ xe mô-đun điều khiển |
F25 | 5A | Gương cửa hành khách, vòi phun rửa kính chắn gió sưởi (trước 03/04) |
F26 | 5A | Mô-đun điều khiển bật lửa, hộp chuyển tiền |
F27 | 10A | Đảo chiều công tắc vị trí cần số, rơ le đèn lùi |
F28 | 5A | Hệ thống AC/sưởi, rơ le sưởi kính hậu |
F29 | 5A | Module điều khiển động cơ (ECM), rơle cuộn dây đánh lửa |
F30 | 7,5A | Đầu nối liên kết dữ liệu (DLC), dầu động cơcảm biến mức, bộ sưởi nhiên liệu (Diesel), mô-đun điều khiển hộp số (TCM) |
F31 | 5A | Mô-đun điều khiển chức năng cửa, trình điều khiển |
F32 | 5A | Có công tắc (trước 06/09) |
F33 | 5A | Bảng điều khiển trung tâm lắp ráp nhiều công tắc |
F34 | 5A | Mô-đun điều khiển thiết bị, mô-đun điều khiển bơm nhiên liệu |
F35 | 40A | Module điều khiển ABS-với DSC |
F36 | 60A | Rơ-le bơm bộ sưởi nhiên liệu, phun khí thứ cấp (AIR) |
F37 | 60A | Động cơ quạt gió làm mát động cơ |
F38 | 15A | Rơ le đèn sương mù |
F39 | 5A | Mô-đun điều khiển điện thoại, mô-đun giao diện hệ thống điện thoại, hệ thống điện thoại trên không (trước 05/09) |
F40 | 5A | Cảm biến vị trí lái, bộ chọn hộp số bóng đèn |
F41 | 30A | Bộ âm thanh, bộ khuếch đại âm thanh |
F42 | 10A | Thiết bị âm thanh/điều hướng hệ thống, bộ đổi đĩa CD, màn hình đa chức năng, bộ chỉnh tivi |
F43 | 5A | Đầu nối liên kết dữ liệu (DLC), mô-đun điều khiển thiết bị |
F44 | 20A | Ổ cắm xe mooc |
F45 | 20A | Gạt nước gián đoạn (phía sau) |
F46 | 20A | Mô-đun điều khiển cửa sổ trời |
F47 | 20A | Bật lửa, nguồn phụổ cắm |
F48 | 30A | Mô-đun điều khiển đa năng |
F49 | 5A | Mô-đun ăng-ten, mô-đun điều khiển đa chức năng |
F50 | 40A | Động cơ máy sưởi/quạt AC |
F51 | 30A | Rơ le bơm rửa đèn pha |
F52 | 30A | Mô-đun điều khiển đa chức năng |
F53 | 25A | Mô-đun điều khiển ABS-với DSC |
F54 | 20A | Module điều khiển bơm nhiên liệu, rơle bơm nhiên liệu |
F55 | 15A | Rơle còi |
F56 | 5A | Mô-đun điều khiển truyền dẫn (TCM) (trước 07/03) |
F57 | 7,5A | Module điều khiển chức năng cửa, tài xế, chiết áp nhớ gương cửa, công tắc cửa sổ điện |
F58 | 7,5A | Mô-đun điều khiển hướng đèn pha (trước 07/03) |
F59 | 30A | Rơ-le động cơ gạt nước kính chắn gió |
F60 | 25A | Mô-đun điều khiển đa chức năng |
F61 | 30A | Cụm công tắc bảng điều khiển trung tâm |
F62 | 7,5A | Máy sưởi phụ |
F63 | 7,5A | Rơ le ly hợp máy nén AC |
F64 | - | - |
F65 | 30A | Mô-đun điều khiển điều chỉnh ghế, người lái, công tắc bơm thắt lưng ghế, người lái (trước 03/07) |
F66 | 10A | Đánh lửacông tắc |
F67 | 5A | Hệ thống báo động cảm biến độ dốc, hệ thống còi báo động, hệ thống báo động trong xe cảm biến chuyển động, mã hóa cố định, gương chiếu hậu bên trong |
F68 | 30A | Rơ le sưởi kính hậu |
F69 | 5A | Mô-đun điều khiển trợ lực lái, mô-đun điều khiển giám sát áp suất lốp |
F70 | 30A | Mô-đun điều khiển điều chỉnh ghế, hành khách, bơm thắt lưng ghế công tắc hành khách (trước 07/03) |
F71 | 30A | Mô-đun điều khiển đa chức năng |
Hộp cầu chì №2 (phía sau hộp cầu chì №1)
Hộp cầu chì №2
№ | A | Thành phần |
---|---|---|
F102 | 80A | Đầu nối liên kết ngắn (xăng 2,0/2,5 (M54 .N46)) |
F105 | 50A | Công tắc đánh lửa |
F106 | 50A | Công tắc đánh lửa, mô-đun điều khiển đèn |
F107 | 50A | Mô-đun điều khiển đèn, mô-đun điều khiển rơ moóc |
Bảng điều khiển rơle (phía sau găng tay ebox)
Bảng rơ le
№ | Thành phần |
---|---|
1 | Rơ-le còi |
2 | Rơ-le đèn sương mù |
3 | A/ Rơle ly hợp máy nén C |
4 | Rơle bơm nhiên liệu |
5 | - |
6 | Rơle bơm phun khí thứ cấp (AIR) |
7 | Bơm rửa đèn pharơle |
8 | Mô-đun điều khiển hướng đèn pha |
9 | Mô-đun điều khiển trợ lực lái |
10 | Module điều khiển đa năng - chức năng: Hệ thống báo động, rửa đèn pha, gương chiếu hậu trong, hệ thống rửa/lau màn hình sau, hệ thống rửa/lau kính chắn gió |
Bài tiếp theo Cầu chì và rơle Chevrolet Equinox (2005-2009)