Cầu chì và rơ-le Mercedes-Benz SLK/SLC-Class (R172; 2012-2019)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercedes-Benz SLK/SLC-Class (R172) thế hệ thứ ba, được sản xuất từ ​​năm 2011 đến 2019. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz SLK200, SLK250, SLK350, SLK55, SLC180, SLC200, SLC250, SLC300, SLC43 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về sự phân công của từng cầu chì (sơ đồ cầu chì) và rơle.

Sơ đồ cầu chì Mercedes-Benz SLK / SLC-Class 2012-2019

Cầu chì cho bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Mercedes-Benz SLK/SLC-Class là cầu chì số 9 (Ổ cắm bên trong phía trước, Bật lửa) trong Hộp cầu chì khoang động cơ.

Khoang động cơ Hộp cầu chì

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm trong khoang động cơ, dưới nắp.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang động cơ <2 1>Bộ điều khiển chương trình ổn định điện tử

Bộ điều khiển cảm biến radar (lên đến model năm 2017)

Đầu nối điện cấp nguồn VICS và Electronic Toll Collection (lên đến model năm 2017)

Thiết bị điều khiển đài âm thanh kỹ thuật số vệ tinh (SDAR) (lên đến model năm 2017)

Bộ dò TV kỹ thuật số (lên đến model năm 2017)

Bộ điều khiển eCall Russia (GLONASS) (kể từ mẫu năm 2017)

Bộ điều khiển hệ thống cuộc gọi khẩn cấp (đến mẫu năm 2017)

Rơle ắc quy bổ sung chức năng khởi động/dừng ECO

2017)
Chức năng cầu chì Amp
1 25
2 Bộ điều khiển điều khiển mui xe đa dạng 30
3 Bộ điều khiển mái che Vario 30
4 Bộ điều khiển đèn pha (lên đến model năm 2017)

Có hiệu lực đối với động cơ diesel: Cảm biến ngưng tụ bộ lọc nhiên liệu với bộ phận làm nóng (lên đến model năm2017)

20
70 Bộ điều khiển giám sát áp suất lốp 5
71 Hợp lệ cho động cơ 274: Động cơ truyền động nắp ống xả bên trái (kể từ mẫu năm 2017) 7.5
72 Ngăn chứa đồ ở bảng điều khiển trung tâm ổ cắm (lên đến model năm 2017) 15
73 Có hiệu lực cho động cơ 274, 276: Rơle bơm tuần hoàn làm mát không khí (kể từ model năm 2017) 10
74 Bộ điều khiển KEYLESS-GO 7.5
75 Bộ điều khiển mái Vario 20
76 Bộ điều khiển MAGIC SKY CONTROL 7.5
77 Bộ khuếch đại/bộ bù ăng ten hệ thống điện thoại di động 5
78 Đơn vị điều khiển giao diện đa phương tiện (lên đến model năm 2017) 7.5
79 Đơn vị kết nối đa phương tiện (đối với model năm 2017)
5
80 Bộ điều khiển hệ thống đỗ xe 7,5
81 Tấm tiếp xúc điện thoại di động 5
82 Camera lùi (kể từ mẫu năm 2017) 5
83 Bộ điều khiển Liên lạc Tầm ngắn Chuyên dụng (kể từ mẫu năm 2017)
7.5
84 Phát âm thanh kỹ thuật sốthiết bị điều khiển (lên đến model năm 2017)
5
85 Bộ thu sóng (kể từ model năm 2017)
7.5
86 Bộ điều khiển vỏ máy ảnh (kể từ mẫu năm 2017) 5
87 Bộ điều khiển HEMES (như của mẫu năm 2017)
7.5
88 Nguồn điện bên trong bộ điều khiển SAM phía sau với cầu chì và mô-đun rơle 80
89 Bộ điều khiển phanh tay điện 30
90 Bộ điều khiển phanh tay điện 30
91 Dự phòng -
92 Dự phòng -
Rơ le
A Rơ le đầu cuối 15
B Rơ-le mạch 15R (1)
C Rơ-le cửa sổ sau có sưởi
D Rơle bơm nhiên liệu
R Phụ tùng
F Rơ le điều chỉnh ghế
G Mạch Rơle 15R (2)
20
5 Bộ điều khiển SAM phía sau với cầu chì và mô-đun rơle

Trợ lái trợ lực điện thủy lực thông qua khoang động cơ/ Đầu nối điện FFS (kể từ model năm 2017)

Công tắc đèn bên ngoài (kể từ model năm 2017)

7.5
6 Hiệu lực cho động cơ diesel: Bộ điều khiển CDI

Hiệu lực cho động cơ xăng: Bộ điều khiển ME-SFI

10
7 Khởi động qua mạch khởi động 50 rơle 20
8 Bộ điều khiển hệ thống hạn chế bổ sung 7.5
9 Ổ cắm bên trong xe, phía trước

Bật lửa có đèn gạt tàn

15
10 Mô tơ gạt nước Bộ sưởi vị trí đỗ cần gạt nước (lên đến model năm 2017) 30
11 Âm thanh /Màn hình COMAND

Âm thanh/Bảng điều khiển COMAND

7.5
12 Bộ điều khiển và vận hành ACC Bộ điều khiển bảng điều khiển trên cao Bộ điều khiển mô-đun ống cột lái (kể từ mẫu năm 2017)<2 2> 7.5
13 Bộ điều khiển mô-đun ống cột lái

Camera đa chức năng

7.5
14 Bộ điều khiển chương trình ổn định điện tử 7.5
15 Điều khiển hệ thống kiềm chế bổ sung thiết bị 7.5
16 Đầu nối điện quạt radio (kể từ model năm 2017)

Hợp lệ với đường truyền 725: CHỌN TRỰC TIẾPGIAO DIỆN (kể từ model năm 2017)

Đầu nối điện mô-đun điều hướng (lên tới model năm 2017)

5
16 Hợp lệ với hộp số 722: Bộ điều khiển mô-đun cần chọn điện tử

Hợp lệ với hộp số 725: GIAO DIỆN CHỌN TRỰC TIẾP

7.5
17 Đèn trước bên trái và đèn trước bên phải 30
17 Có hiệu lực đến 31.05.2012: Bảng điều khiển trên cao bộ điều khiển 7.5
18 Bộ điều khiển bảng điều khiển phía trên

Bộ điều khiển bảng điều khiển trên cao

Rơle dự phòng ( lên đến model năm 2017)

7.5
19 Hợp lệ với hộp số 725: Bộ điều khiển khóa đánh lửa điện tử

Hợp lệ cho hộp số tay:

Bộ điều khiển khóa đánh lửa điện tử

Bộ điều khiển khóa lái điện

20
20 Bộ điều khiển chương trình ổn định điện tử 40
21 Đèn ngăn đựng găng tay 7.5
22 Quạt động cơ cho động cơ đốt trong và điều hòa không khí có điều khiển tích hợp (kể từ model năm 2017)

Có hiệu lực cho động cơ 152, 271, 274, 276, 651: Đầu nối điện cho dây điện bên trong và dây nối động cơ

Có hiệu lực cho động cơ 276, 651: Đầu nối điện khoang động cơ/nội thất xe

Có hiệu lực cho động cơ 152, 271, 276, 651: Đầu nối mạch 87 M2e

Có hiệu lực chođộng cơ 274: Ống bọc đầu nối, mạch 87/2

Hợp lệ cho động cơ diesel:

Bộ điều khiển CDI

Khoang động cơ/đầu nối điện FFS [RBA] (lên đến năm kiểu máy 2017)

15
23 Áp dụng cho động cơ 152, 271, 274, 276: Đầu nối điện cho dây điện bên trong và dây động cơ khai thác

Có hiệu lực cho động cơ diesel:

Van điều khiển số lượng

Ống đầu nối M1e của mạch 87 (kể từ mẫu năm 2017)

Có hiệu lực cho động cơ 276: Khoang động cơ/ đầu nối điện bên trong xe (lên đến model năm 2017)

20
24 Áp dụng cho động cơ 152, 271, 274, 276 : Đầu nối điện cho dây điện bên trong và dây điện động cơ

Có giá trị cho động cơ 274: Rơle bơm tuần hoàn nước làm mát

Có giá trị cho động cơ diesel:

Đầu nối điện khoang động cơ/nội thất xe

Bộ điều khiển CDI (đến model năm 2017)

Xe Trung Quốc: Bộ truyền động cửa chớp tản nhiệt (kể từ model năm 2017)

15
25 Hợp lệ cho tiếng anh ine 276: Ống đầu nối mạch 87 M4e

Hợp lệ cho động cơ 274: Ống đầu nối mạch 87 M1

Hợp lệ cho động cơ 152: Ống đầu nối mạch 87

Hợp lệ cho động cơ diesel: Đầu nguồn cảm biến oxy của bộ chuyển đổi xúc tác

Hợp lệ cho động cơ 651: (kể từ ngày 01/06/2015)

Bộ điều khiển cảm biến NOx phía sau bộ lọc hạt diesel

Bộ điều khiển cảm biến NOx phía sau bộ xúc tác SCRbộ chuyển đổi

15
26 Đèn trước bên trái và đèn trước bên phải (kể từ mẫu năm 2017)

Radio (lên đến model năm 2017)

Bộ điều khiển COMAND (lên đến model năm 2017)

20
27 Bộ điều khiển khóa đánh lửa điện tử

Có hiệu lực với động cơ diesel: Bộ điều khiển CDI

Có hiệu lực với động cơ xăng: Bộ điều khiển ME-SFI

7.5
28 Cụm nhạc cụ

Đồng hồ analog

7.5
29 Phải mô tơ truyền động điều chỉnh phạm vi đèn pha (kể từ model năm 2017)

Đèn trước bên phải (lên tới model năm 2017)

10
30 Mô tơ điều chỉnh phạm vi đèn pha bên trái (kể từ mẫu năm 2017)

Đèn trước bên trái (đến mẫu năm 2017)

10
31A Còi quạt trái

Còi quạt phải

15
31B Trái Còi quạt gió

Còi quạt gió bên phải

15
32 Có hiệu lực cho động cơ 274: Bơm khí điện (như của mẫu năm 2017)

Hợp lệ cho động cơ 651: Bộ điều khiển AdBlue®

40
33 Hợp lệ cho hộp số 722 : Bộ điều khiển hộp số tích hợp đầy đủ 10
34 Bộ điều khiển hệ thống nhiên liệu

Hợp lệ cho động cơ 651: Bộ điều khiển AdBlue

7.5
35 Bộ điều khiển Chương trình ổn định điện tử

Tích hợp cản sau bên phảicảm biến ra-đa và cảm biến ra-đa tích hợp cản sau bên ngoài bên trái (kể từ mẫu năm 2017)

5
36 Bộ điều khiển HỖ TRỢ PHÒNG NGĂN CHẶN bộ phận (kể từ mẫu năm 2017)

Bộ điều khiển điện DISTRONIC

Cảm biến DISTRONIC (DTR) cản trước bên trái (lên đến mẫu năm 2017)

Cảm biến DISTRONIC (DTR) cản trước bên phải (lên đến model năm 2017)

7,5
Rơle
J Rơle mạch 15
K Rơle mạch 15R
L Rơle dự phòng
M Mạch khởi động Rơ le 50
N Rơle mạch động cơ 87
O Rơle còi
P Có hiệu lực cho động cơ 271, 274 hoặc 651.9 kể từ ngày 01/06/2015: Adblue/rơle phun khí thứ cấp
Q Hiệu lực đến ngày 29.02.2016: Rơle dự phòng
R Rơle mạch khung 87

Hộp cầu chì trước động cơ

Hộp cầu chì trước động cơ

Chức năng hợp nhất Bộ khuếch đại
150 Phụ tùng -
151 Động cơ quạt cho động cơ đốt trong và điều hòa không khí tích hợp điều khiển 100
152 Bộ điều khiển SAM phía trước có cầu chì và rơlemô-đun 150
153 Khởi động/dừng ECO: Bộ điều khiển SAM phía trước với cầu chì và mô-đun rơle

ngoại trừ Khởi động/dừng ECO: Dự phòng 100 153 Khởi động/dừng ECO (kể từ mẫu năm 2017): SAM phía trước bộ điều khiển với cầu chì và mô-đun rơle 60 154 ngoại trừ ECO start/stop: Bộ điều khiển SAM phía trước với cầu chì và mô-đun rơle

Khởi động/dừng tiết kiệm: Dự phòng 100 155 Dự phòng - 156 Phụ tùng - 157 Có hiệu lực từ ngày 01.06.2015 Trợ lực lái điện thủy lực 100 157 Kể từ mẫu năm 2017: Hệ thống lái trợ lực điện thủy lực 120 158 Bộ điều chỉnh quạt gió và động cơ quạt gió 50 158 Kể từ model năm 2017: Bộ điều chỉnh quạt gió và động cơ quạt gió 40 159 Bộ điều khiển điều khiển mái Vario 40 160 Hợp lệ với đường truyền 725: Tích hợp đầy đủ d bộ điều khiển điều khiển truyền dẫn 60 161 Bộ điều khiển SAM phía trước với mô-đun cầu chì và rơ le 100 162 Dự phòng - 163 Bộ điều khiển SAM phía sau có cầu chì và mô-đun rơle 150 163 Kể từ mẫu năm 2017: Bộ điều khiển SAM phía sau có cầu chì và rơlemô-đun 200 164 Khởi động/dừng tiết kiệm: Cung cấp qua pin bổ sung chức năng khởi động/dừng ECO

ngoại trừ ECO start/stop: Nguồn cung cấp từ pin hệ thống điện tích hợp 100 164 Kể từ model năm 2017: Nguồn cung cấp qua chức năng ECO start/stop pin bổ sung 200

Hộp cầu chì khoang hành lý

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm ở khoang hành lý phía sau tấm che vách ngăn.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì và rơ le trong thùng
Chức năng kết hợp Bộ khuếch đại
37 Điện từ tựa đầu NECK-PRO của ghế lái

Điện từ tựa đầu NECK-PRO của ghế hành khách phía trước 7.5 38 Dự phòng - 39 Bộ điều khiển cửa bên trái 30 40 Thích ứng bộ điều khiển hệ thống giảm chấn 15 41 Bộ điều khiển cửa bên phải 30 <1 9> 42 Bộ điều khiển hệ thống nhiên liệu 25 43 Phụ tùng - 44 Dự phòng - 45 Dự phòng - 46 Bộ khuếch đại ăng ten FM, AM và CL [ZV]

FM 2 , DAB và bộ khuếch đại ăng-ten TV (lên đến model năm 2017)

Còi báo động

Bảo vệ nội thấtcảm biến 7.5 47 Dự phòng - 48 Dự phòng - 49 Sưởi cửa sổ sau 30 50 Bộ rút căng khẩn cấp đảo ngược bên phải 50 51 Bộ rút căng khẩn cấp đảo ngược bên trái 50 52 Dự phòng - 53 Dự phòng - 54 Dự phòng - 55 Dự phòng - 56 Dự phòng - 57 Dự phòng - 58 Dự phòng - 59 Bộ điều khiển phanh tay điện 5 60 Phụ tùng - 61 Bộ điều khiển AIRSCARF 25 62 Bộ điều khiển ghế lái 30 63 Bộ điều khiển AIRSCARF 25 64 Bộ điều khiển ghế hành khách phía trước 30 65 Có giá trị truyền 722, 725 ( ECO start/stop) (lên đến model năm 2017)

Bơm dầu điện 10 66 Phụ tùng - 67 Bộ điều khiển bộ khuếch đại hệ thống âm thanh 40 68 Bộ điều khiển âm thanh động cơ (kể từ mẫu năm 2017) 15 69 Radio (từ mẫu năm 2017)

Bộ điều khiển COMAND (kể từ năm model

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.