Cầu chì Audi Q5 (8R; 2009-2017)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Audi Q5 (8R) thế hệ đầu tiên, được sản xuất từ ​​năm 2009 đến 2017. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi Q5 2009, 2010, 2011, 2012, 2013 , 2014, 2015, 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Audi Q5 2009-2017

Cầu chì bật lửa xì gà / ổ cắm điện xe Audi Q5 là các cầu chì D1 (Ổ cắm điều khiển trung tâm phía sau), D2 (Điều khiển trung tâm ổ cắm phía trước), D3 (Ổ cắm khoang hành lý) và D4 (Bật lửa) trong khoang Hành lý (2009-2012) hoặc cầu chì C2 trong khoang Hành lý (2013-2017).

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì khoang hành khách số 1 (bên trái)

Nằm ở bên trái bảng điều khiển, phía sau nắp.

Hộp cầu chì khoang hành khách #2 (bên phải)

Nằm ở bên phải bảng điều khiển, phía sau nắp.

Hộp cầu chì trong khoang hành lý

Nằm ở bên phải khoang hành lý, phía sau tấm chắn bên.

Sơ đồ hộp cầu chì

2009, 2010, 2011, 2012

Phía bên trái của bảng điều khiển

Vị trí của các cầu chì trong bảng điều khiển (bên trái, 2009-2012)
Thiết bị A
A1 Năng độngđiều chỉnh, khóa trung tâm, gương, công tắc, đèn) 30
C10
C11 cửa sau bên phải (điều chỉnh cửa sổ, khóa trung tâm, công tắc , đèn) 30
C12 Chuẩn bị điện thoại di động 5
E1 Sưởi ghế trước bên phải 15
E2 Gương chiếu hậu chống chói tự động 5
E3 Cổng bảng điều khiển 30 30
E4 MMI 7,5
E5 Đài 5
E6 Camera lùi 5
E7 Sưởi ấm cửa sổ sau (allroad) 30
E8 Giải trí hàng ghế sau 5
E9
E10
E11
E12
lái 5 A3 Homelink 5 A5 Kiểm soát khí hậu 5 A6 Điều chỉnh phạm vi đèn pha bên phải 5 A7 Điều chỉnh phạm vi đèn pha bên trái 5 A8 Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1 5 A9 Kiểm soát hành trình thích ứng 5 A10 Cửa dịch chuyển 5 A11 Vòi phun chất lỏng của máy giặt sưởi 5 A12 Kiểm soát khí hậu 5 A13 Chuẩn bị cho điện thoại di động 5 A14 Túi khí 5 A15 Nhà ga 15 25 A16 Động cơ đầu cuối 15 40 B1 Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động 5 B2 Cảm biến ly hợp 5 B3 Bơm nhiên liệu 25 B5 Sưởi ghế trái 30 B6 Stabi điện tử Chương trình hóa 10 B7 Sừng 25 B8 Động cơ điều chỉnh cửa sổ bên trái 30 B9 Mô tơ gạt nước 30 B10 Chương trình ổn định điện tử 25 B11 Cửa bên trái 15 B12 Cảm biến mưa và ánh sáng 5 C3 Thắt lưnghỗ trợ 10 C4 Chỉ đạo động 35 C5 Giá đỡ cốc khí hậu hóa 10 C6 Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1 35 C7 Module điều khiển hệ thống điện xe 1 20 C8 Hệ thống điện xe mô-đun điều khiển 1 30 C9 Cửa sổ trời Panorama 20 C10 Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 1 30 C11 Màn che cửa sổ trời Panorama 20 C12 Thiết bị điện tử tiện lợi 5

Cạnh phải của nhạc cụ bảng điều khiển

Chỉ định các cầu chì trong bảng Điều khiển (bên phải, 2009-2012)
Thiết bị A
A5 Mô-đun công tắc cột lái 5
A6 Chương trình Ổn định Điện tử 5
A7 Đầu nối chẩn đoán Terminal 15 5
A8 Cổng 5
B1 Đầu đĩa CD/DVD 5
B2 Mô-đun công tắc chọn ổ đĩa Audi 5
B3 MMI/Radio 7.5
B4 Cụm nhạc cụ 5
B5 Cổng 5
B6 Khóa đánh lửa 5
B7 Đèn quaycông tắc 5
B8 Quạt gió hệ thống kiểm soát khí hậu 40
B9 Khóa cột lái 5
B10 Kiểm soát khí hậu 10
B11 Đầu nối chẩn đoán Terminal 30 10
B12 Mô-đun công tắc cột lái 5

Khoang hành lý

Phân bổ cầu chì trong Khoang hành lý (2009-2012)
Thiết bị A
B1 Điều khiển nắp khoang hành lý mô-đun 30
B5 Phanh tay cơ điện 5
B6 Kiểm soát giảm xóc điện tử 15
B7 Phanh tay cơ điện 30
B8 Module điều khiển hệ thống điện xe 2 30
B10 Điều khiển hệ thống điện xe mô-đun 2 30
B11 Mô-đun điều khiển hệ thống điện trên xe 20
B12 Nhà ga 30 5
C1 Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý 30
C2 Sưởi hàng ghế trước bên phải 15
C3 Bộ chuyển đổi DCDC đường dẫn 1 40
C4 Đường dẫn bộ chuyển đổi DCDC 2 40
C7 Phanh tay cơ điện 30
C9 Điều khiển cửa phảimô-đun 30
C11 Mô-đun điều khiển cửa bên phải 15
D1 Ổ cắm phía sau bảng điều khiển trung tâm 15
D2 Ổ cắm phía trước bảng điều khiển trung tâm/ hộc đựng cốc điều hòa nhiệt độ 15
D3 Ổ cắm khoang hành lý 15
D4 Thuốc lá bật lửa 15
D7 Hệ thống đỗ xe 7.5
D8 Gạt mưa sau 15
D9 Công tắc phanh đỗ điện cơ 5
D10 Hỗ trợ bên Audi 5
D12 Mô-đun điều khiển Terminal 15 5
E3 Bộ khuếch đại DSP, radio 30
E4 MMI 7.5
E5 Chuẩn bị cho radio/ion định hướng/điện thoại di động 5
E6 Camera chiếu hậu 5
E7 chuẩn bị cho điện thoại di động 5

2013, 2014, 2015, 2016, 2017

Phía bên trái của bảng điều khiển

Một ký hiệu cầu chì trong Bảng điều khiển (bên trái, 2013-2017) <2 5>C11
Thiết bị điện Chỉ số ampe [A]
A1 Trình lái động 5
A2 Kiểm soát ổn định điện tử ( mô-đun) 5
A3 Cảm biến áp suất hệ thống A/C, phanh tay cơ điện, Homelink, chiếu hậu bên trong làm mờ tự độnggương, cảm biến chất lượng không khí/không khí bên ngoài, Điều khiển ổn định điện tử (nút) 5
A4
A5 Bộ truyền động âm thanh 5
A6 Điều khiển phạm vi đèn pha/ đèn pha (đèn chiếu góc) 5/7,5
A7 Đèn pha (đèn chiếu góc) 7,5
A8 Các mô-đun điều khiển (phanh đỗ điện tử, giảm xóc, quattro thể thao), bộ chuyển đổi DCDC 5
A9 Kiểm soát hành trình thích ứng 5
A10 Cảm biến cổng/ly hợp 5
A11 Hỗ trợ bên hông 5
A12 Đèn pha kiểm soát phạm vi, hệ thống đỗ xe 5
A13 Túi khí 5
A14 Gạt mưa sau (allroad) 15
A15 Cầu chì phụ (bảng điều khiển) 10
A16 Cầu chì phụ 15 (khu vực động cơ) 40
B1
B 2 Cảm biến đèn phanh 5
B3 Bơm nhiên liệu 25
B4 Cảm biến ly hợp 5
B5 Sưởi ghế trái có/không có thông gió ghế 15/30
B6 Điều khiển ổn định điện tử (điện) 5
B7 Còi 15
B8 Cửa trước bên trái (bộ điều chỉnh cửa sổ,khóa trung tâm, gương, công tắc, đèn) 30
B9 Mô tơ gạt nước kính chắn gió 30
B10 Điều khiển ổn định điện tử (van) 25
B11 Mẫu hai cửa : bộ điều chỉnh cửa sổ phía sau bên trái, Mẫu 4 cửa: cửa phía sau bên trái (bộ điều chỉnh cửa sổ, khóa trung tâm, công tắc, đèn) 30
B12 Cảm biến mưa và ánh sáng 5
C1
C2
C3 Đỡ thắt lưng 10
C4 Chỉ đạo động 35
C5
C6 Hệ thống rửa kính chắn gió, hệ thống rửa đèn pha 35
C7 Mô-đun điều khiển hệ thống điện xe 1 20
C8 Mô-đun điều khiển hệ thống điện xe 1 30
C9 cửa sổ trời 20
C10 Module điều khiển hệ thống điện xe 1 30
motor che nắng 20
C12 Hệ thống cảnh báo chống trộm 5

Phía bên phải của bảng điều khiển

Chỉ định các cầu chì trong bảng điều khiển (bên phải, 2013-2017)
Thiết bị điện Chỉ số ampe[A]
A1
A2
A3
A4
A5 Mô-đun công tắc cột lái 5
A6
A7 Đầu nối chẩn đoán Terminal 15 5
A8 Cổng (Giao diện chẩn đoán Databus) 5
A9 Máy sưởi phụ 5
A10
A11
A12
B1 Đầu đĩa CD-/DVD 5
B2 Wi-Fi 5
B3 MMI/Radio 5/20
B4 Cụm công cụ 5
B5 Cổng (mô-đun điều khiển cụm công cụ) 5
B6 Khóa đánh lửa 5
B7 Công tắc đèn 5
B8 Quạt gió hệ thống kiểm soát khí hậu 40
B9 Khóa cột lái 5
B10 Hệ thống kiểm soát khí hậu 10
B11 Đầu nối chẩn đoán Terminal 30 10
B12 Mô-đun công tắc cột lái 5

Khoang hành lý

Phân bổ cầu chì trong Khoang hành lý (2013-2017 )
Điệnthiết bị Đánh giá ampe [A]
A1
A2
A3
A4
B1 Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý 30
B2 Mô-đun điều khiển rơ moóc 15
B3 Mô-đun điều khiển rơ moóc 20
B4 Mô-đun điều khiển rơ moóc 20
B5 Phanh tay cơ điện 5
B6 Điều khiển giảm chấn điện tử 15
B7 Phanh tay cơ điện 30
B8 Đèn chiếu hậu bên ngoài 30
B9 Quattro Sport 35
B10 Phía sau đèn chiếu sáng bên ngoài 30
B11 Khóa trung tâm 20
B12 Nhà ga 30 5
C1 Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý 30
C2 Ổ cắm 12 vôn et, bật lửa 20
C3 Đường chuyển đổi DC DC 1 40
C4 Đường dẫn bộ chuyển đổi DCDC 2, bộ khuếch đại DSP, radio 40
C5
C6
C7 Phanh tay cơ điện 30
C8
C9 Cửa trước bên phải (cửa sổ

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.