Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Skoda Fabia thế hệ đầu tiên (6Y), được sản xuất từ năm 1999 đến 2006. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Skoda Fabia 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 , 2004, 2005 và 2006 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Skoda Fabia 1999 -2006
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Skoda Fabia là cầu chì #42 (Ổ cắm bật lửa, ổ cắm điện) và #51 (Ổ cắm điện trong khoang hành lý ) trong hộp cầu chì của bảng điều khiển.
Mã màu của cầu chì
Màu sắc | Cường độ dòng điện tối đa |
---|---|
nâu nhạt | 5 |
nâu | 7,5 |
đỏ | 10 |
xanh dương | 15 |
vàng | 20 |
trắng | 25 |
xanh lá cây | 30 |
Cầu chì trên bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Cầu chì được đặt ở bên trái của bảng điều khiển phía sau nắp.
Đặt tuốc nơ vít dưới nắp an toàn (trên phần lõm của nắp an toàn), cẩn thận đẩy nó lên theo hướng mũi tên (A) và lấy nó ra theo hướng mũi tên (B).
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân công cầu chì
Số | Công suất tiêu thụ | Ampe |
---|---|---|
1 | Dụng cụcụm, ESP | 5 |
2 | Đèn phanh | 10 |
3 | Nguồn điện chẩn đoán, hệ thống điều hòa | 5 |
4 | Đèn nội thất | 10 |
5 | Chưa chỉ định | |
6 | Đèn và Tầm nhìn | 5 |
7 | Điện tử động cơ, trợ lực lái | 5 |
8 | Chưa chỉ định | |
9 | Thăm dò Lambda | 10 |
10 | Tiếp điểm S (Dành cho người tiêu dùng điện, ví dụ: radio, có thể hoạt động khi tắt khóa điện miễn là không rút khóa điện) | 5 |
11 | Gương chiếu hậu chỉnh điện (Dành cho xe có hệ thống cửa sổ chỉnh điện) | 5 |
12 | Hệ thống thông gió, điều hòa, đèn pha Xenon | 5 |
13 | Đèn lùi | 10 |
14 | Bộ điều khiển động cơ diesel | 10<1 8> |
15 | Hệ thống vệ sinh đèn pha, gạt mưa | 10 |
16 | Cụm đồng hồ | 5 |
17 | Bộ điều khiển - động cơ xăng (15 ampe cho xe có động cơ 1,2 lít.) | 5 |
18 | Điện thoại | 5 |
19 | Hộp số tự động | 10 |
20 | Bộ điều khiển đènhỏng hóc | 5 |
21 | Vòi phun rửa kính chắn gió có sưởi | 5 |
22 | Chưa chỉ định | |
23 | Dầm chính bên phải | 10 |
24 | Điện tử động cơ | 10 |
25 | Bộ điều khiển ABS, TCS | 5 |
25 | bộ điều khiển cho ESP | 10 |
26 | Chưa được chỉ định | |
27 | Chưa được chỉ định | |
28 | Điều khiển hành trình, công tắc bàn đạp phanh và ly hợp | 5 |
29 | Không được chỉ định | |
30 | Đèn chính bên trái và đèn báo | 10 |
31 | Hệ thống khóa trung tâm - khóa cửa cốp | 10 |
32 | Gạt nước kính sau | 10 |
33 | Đèn đỗ xe bên phải | 5 |
34 | Đèn đỗ xe bên trái | 5 |
35 | Kim phun - động cơ xăng | 10 |
36 | Đèn soi biển số | 5 |
37 | Đèn sương mù sau và đèn báo | 5 |
38 | Sưởi gương ngoài | 5 |
39 | Sưởi cửa sổ sau | 20 |
40 | Còi | 20 |
41 | Mặt trước cần gạt nước | 20 |
42 | Bật lửa, điệnổ cắm | 15 |
43 | Bộ điều khiển trung tâm, khóa cần số hộp số tự động | 20 |
44 | Tín hiệu rẽ | 15 |
45 | Radio, hệ thống định vị | 20 |
46 | Cửa sổ chỉnh điện (phía trước bên phải) | 25 |
47 | Không được chỉ định | |
48 | Động cơ diesel - bộ điều khiển, kim phun | 30 |
49 | Hệ thống khóa trung tâm | 15 |
50 | Chùm sáng thấp bên phải | 15 |
51 | Ổ cắm điện trong khoang hành lý | 15 |
52 | Đánh lửa | 15 |
53 | Cửa sổ chỉnh điện (phía sau bên phải) | 25 |
54 | Chùm sáng thấp bên trái | 15 |
55 | Chưa chỉ định | |
56 | Bộ điều khiển - động cơ xăng | 20 |
57 | Thiết bị kéo | 25 |
58 | Bầu cử cửa sổ chỉnh điện (ở phía trước bên trái) | 25 |
59 | Chưa chỉ định | |
60 | Còi báo động chống trộm | 15 |
61 | Bơm nhiên liệu - động cơ xăng | 15 |
62 | Mái nghiêng chỉnh điện | 25 |
63 | Sưởi ghế | 15 |
64 | Vệ sinh đèn phahệ thống | 20 |
65 | Đèn sương mù | 15 |
66 | Cửa sổ chỉnh điện (phía sau bên trái) | 25 |
67 | Chưa chỉ định | |
68 | Quạt gió tươi | 25 |
Cầu chì ở ắc quy
Vị trí hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì (phiên bản 1)
Phân công cầu chì tại pin (phiên bản 1)
Số | Tiêu thụ điện năng | Ampe |
---|---|---|
1 | Dynamo | 175 |
2 | Nội thất | 110 |
3 | Quạt tản nhiệt | 40 |
4 | ABS hoặc TCS hoặc ESP | 40 |
5 | Trợ lái trợ lực | 50 |
6 | Phích cắm phát sáng (Chỉ dành cho động cơ diesel 1,9/96 kW.) | 50 |
7 | ABS hoặc TCS hoặc ESP | 25 |
8 | Quạt tản nhiệt | 30 |
9 | Điều hòa hệ thống | 5 |
10 | Động cơ bộ cuộn | 15 |
11 | Bộ điều khiển trung tâm | 5 |
12 | Hộp số tự động | 5 |
Sơ đồ hộp cầu chì (phiên bản 2)
Chỉ định cầu chì ở pin (phiên bản 2)
Không. | Nguồnngười tiêu dùng | Ampe |
---|---|---|
1 | Dynamo | 175 |
2 | Nội thất | 110 |
3 | Trợ lực lái | 50 |
4 | Phích cắm phát sáng | 40 |
5 | Quạt tản nhiệt | 40 |
6 | ABS hoặc TCS hoặc ESP | 40 |
7 | ABS hoặc TCS hoặc ESP | 25 |
8 | Quạt tản nhiệt | 30 |
9 | Chưa chỉ định | |
10 | Bộ điều khiển trung tâm | 5 |
11 | Hệ thống điều hòa | 5 |
12 | Chưa chỉ định | |
13 | Hộp số tự động | 5 |
14 | Chưa được chỉ định | |
15 | Chưa được chỉ định | |
16 | Không được chỉ định |