Cầu chì Audi A4/S4 (B9/8W; 2017-2019)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Audi A4 / S4 thế hệ thứ năm (B9/8W), được sản xuất từ ​​năm 2017 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi A4 và S4 2017, 2018 và 2019 , xem thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) .

Bố trí cầu chì Audi A4/S4 2017-2019

Cầu chì bật lửa / ổ cắm điện trong Audi A4/S4 là cầu chì №6 (Bảng cầu chì màu đen C) trong hộp cầu chì chỗ để chân của Người lái/hành khách phía trước.

Vị trí hộp cầu chì

Chỗ để chân của người lái/hành khách phía trước

Xe tay lái bên trái: Nó nằm dưới chỗ để chân.

Xe lái bên phải: Phía sau tấm che dưới hộp đựng găng tay.

Buồng lái bên tài xế

Khoang hành lý

Nằm ở bên trái cạnh cốp sau tấm ốp trang trí.

Sơ đồ hộp cầu chì

2017

Hầm để chân của người lái/hành khách phía trước (LHD)

Gác chân hành khách phía trước (RHD)

Chỉ định cầu chì trong khoang Hành khách artment (gác chân) (2017) <2 6>Homelink
Số lượng Thiết bị điện
Bảng màu nâu A
1
2 Cảm biến lưu lượng khí, điều chỉnh trục cam
3 Cửa xả, kim phun xăng, tản nhiệtbộ làm tan băng
3 Bộ làm tan kính chắn gió
4
5 Điều khiển hệ thống treo
6 Hộp số tự động
7 Hạt sương mù cửa sổ sau
8 Sưởi hàng ghế sau
9 Đèn hậu
10 Bộ căng đai an toàn bên trái
11 Hệ thống khóa trung tâm
12 Nắp khoang hành lý chỉnh điện
Bảng màu đỏ B
Không được chỉ định
Bảng màu nâu C
1
2 Điện thoại
3 Đỡ thắt lưng
4 Hỗ trợ bên Audi
5
6
7
8 Mô-đun thông minh (bình)
9
10
11 Pin 12 Vôn
12
13 Camera chiếu hậu, camera ngoại vi
14 Đèn hậu phải
15
16 Bộ căng đai an toàn bên phải
Bảng màu đỏ E
1
2 Bộ khuếch đại âm thanh
3 AdBluehệ thống sưởi
4
5 Rơ mooc móc (đèn bên phải)
6
7 Móc kéo xe moóc
8 Thanh kéo rơ moóc (đèn trái)
9 Thanh treo rơ moóc (ổ cắm)
10 Vi sai thể thao
11 Xanh dương quảng cáo

2019

Gác chân của người lái/hành khách phía trước (LHD)

Gác chân của hành khách phía trước (RHD)

Gán cầu chì trong khoang hành khách ngăn (gác chân) (2019)
Thiết bị
Bảng cầu chì A (nâu)
2 Cảm biến lưu lượng khí, điều chỉnh trục cam, bơm làm mát khí nạp
3 Cửa xả, kim phun nhiên liệu, đầu vào bộ tản nhiệt, bộ sưởi vỏ trục khuỷu
4 Bơm chân không, bơm nước nóng, cảm biến hạt, cảm biến dầu diesel sinh học, cửa xả
5 Cảm biến đèn phanh
6 Van động cơ, trục cam điều chỉnh t
7 Cảm biến oxy được làm nóng, cảm biến lưu lượng khí lớn
8 Bơm nước, bơm cao áp, van điều áp cao
9 Bơm nước nóng
10 Dầu cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ dầu
11 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp, khởi động động cơ
12 Động cơvan
13 Quạt tản nhiệt
14 Kim phun nhiên liệu, mô-đun điều khiển động cơ
15 Cuộn dây đánh lửa, cảm biến oxy được làm nóng
16 Bơm nhiên liệu
Bảng cầu chì B (đỏ)
1 Hệ thống báo động chống trộm
2 Mô-đun điều khiển động cơ
3 Hỗ trợ thắt lưng
4 Cơ cấu chọn hộp số tự động
5 Còi
6 Phanh tay điện cơ
7 Mô-đun điều khiển cổng
8 Đèn pha nội thất
9 Hệ thống gọi khẩn cấp
10 Mô-đun điều khiển túi khí
11 Điều khiển ổn định điện tử (ESC)
12 Đầu nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa
13 Hệ thống kiểm soát khí hậu
14 Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải
15 Máy nén điều hòa r
Bảng cầu chì C (đen)
1 Sưởi ghế trước
2 Gạt nước kính chắn gió
3 Thiết bị điện tử đèn pha bên trái
4 Mái kính toàn cảnh / cửa sổ trời trượt/nghiêng
5 Mô-đun điều khiển cửa trước bên trái
6 Ổ cắm
7 Điều khiển cửa sau bên phảimô-đun
8 Dẫn động bốn bánh
9 Điện tử đèn pha bên phải
10 Hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha
11 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái
Bảng cầu chì D (đen)
1 Thông gió ghế, gương chiếu hậu, hệ thống kiểm soát khí hậu, điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau, bộ làm mờ kính chắn gió
2 Cổng, hệ thống kiểm soát khí hậu
3 Bộ truyền động âm thanh/Điều chỉnh âm thanh ống xả
4 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp
5 Khởi động động cơ
7 Cổng sạc USB phía sau
8 Thiết bị mở cửa gara
9 Kiểm soát hành trình thích ứng
10 Âm thanh bên ngoài
11 Máy quay video
12 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên phải
13 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên trái
14 Rea r gạt nước cửa sổ
16 Chuẩn bị Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Bảng cầu chì E (đỏ)
1 Cuộn dây đánh lửa
5 Giá đỡ động cơ
6 Hộp số tự động
7 Bảng điều khiển
8 Hệ thống kiểm soát khí hậu (quạt gió)
10 Dynamiclái
11 Khởi động động cơ
Buồng lái phía người lái

Chỉ định cầu chì trong buồng lái phía Người lái (2019)
Thiết bị
1 Mở/khởi động xe (NFC)
2 Điện thoại
4 Đầu -up display
5 Giao diện nghe nhạc Audi, cổng sạc USB
6 Cửa gió trước điều khiển hệ thống điều khiển
7 Khóa cột lái
8 Hiển thị hệ thống thông tin giải trí
9 Cụm nhạc cụ
10 Thiết bị thông tin giải trí
11 Công tắc đèn, bảng công tắc
12 Điện tử cột lái
14 Hệ thống thông tin giải trí
16 Sưởi vô lăng

Hầm hành lý bên trái

Chỉ định cầu chì trong khoang hành lý bên trái (2019)
Thiết bị
Bảng cầu chì A (đen)
2 Bộ làm tan băng kính chắn gió
3 Bộ làm tan băng kính chắn gió
5 Kiểm soát hệ thống treo
6 Hộp số tự động
7 Hạt sương mù cửa sổ sau
8 Sưởi hàng ghế sau
9 Đèn hậu bên trái
10 Dây an toàn bên tráibộ căng
11 Hệ thống khóa trung tâm
12 Nắp khoang hành lý
Bảng cầu chì B (đỏ)
Chưa chỉ định
Bảng cầu chì C (nâu)
2 Điện thoại
3 Đỡ thắt lưng
Bảng cầu chì D (nâu)
4 Hỗ trợ bên Audi
5 Chuẩn bị hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
7 Mở/khởi động xe (NFC)
8 Mô-đun thông minh (bình xăng)
11 Mô-đun điều khiển pin phụ
12 Thiết bị mở cửa gara
13 Camera chiếu hậu, camera ngoại vi
14 Đèn hậu phải
16 Bộ căng đai an toàn bên phải
Bảng cầu chì E (đỏ)
2 Bộ khuếch đại âm thanh
3 Hệ thống sưởi AdBlue
5 Thanh kéo rơ moóc ( đèn bên phải)<2 7>
7 Móc kéo rơ moóc
8 Móc kéo rơ mooc (đèn trái)
9 Rơ moóc (ổ cắm)
10 Vi sai thể thao
11 Hệ thống sưởi AdBlue
đầu vào 4 Bơm chân không, bơm nước nóng, cảm biến hạt, cảm biến diesel sinh học 5 Cảm biến đèn phanh 6 Van động cơ 7 Cảm biến oxy nóng, luồng khí lớn cảm biến 8 Bơm nước, bơm cao áp, van điều áp cao 9 Bơm nước nóng 10 Cảm biến áp suất dầu, cảm biến nhiệt độ dầu 11 Bàn đạp ly hợp cảm biến vị trí 12 Van động cơ 13 Quạt tản nhiệt 14 Kim phun nhiên liệu 15 Cuộn dây đánh lửa 16 Bơm nhiên liệu Bảng đỏ B 1 Hệ thống cảnh báo chống trộm 2 Mô-đun điều khiển động cơ 3 Hỗ trợ thắt lưng 4 Cơ cấu chọn hộp số tự động 5 Sừng 6 Phanh đỗ cơ điện 7 Mô-đun điều khiển cổng 8 Đèn pha bên trong 9 — 10 Mô-đun điều khiển túi khí 11 Điều khiển ổn định điện tử (ESC 12 Đầu nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa 13 Kiểm soát khí hậuhệ thống 14 Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải 15 Máy nén A/C Bảng đen C 1 Sưởi ghế trước 2 Gạt nước kính chắn gió 3 Đèn pha điện tử bên trái 4 Cửa sổ trời toàn cảnh/ trượt/ nghiêng 5 Mô-đun điều khiển cửa trước bên trái 6 Ổ cắm 7 Phải mô-đun điều khiển cửa sau 8 — 9 Điện tử đèn pha bên phải 10 Hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha 11 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái Bảng đen D 1 Thông gió ghế, gương chiếu hậu, điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau 2 Cổng, hệ thống kiểm soát khí hậu 3 Bộ truyền động âm thanh/âm thanh ống xả t liên kết 4 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp 5 Khởi động động cơ 6 — 7 — 8 Homelink 9 Kiểm soát hành trình thích ứng 10 — 11 Máy quay video 12 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên phải 13 Đèn LED ma trậnđèn pha/đèn pha LED bên trái 14 Gạt nước kính sau Bảng màu đỏ E 1 Cuộn dây đánh lửa 2 Van bình gas tự nhiên 3 — 4 — 5 Gắn động cơ 6 Truyền ic tự động 7 Bảng điều khiển thiết bị 8 Hệ thống kiểm soát khí hậu (quạt gió) 9 — 10 Chỉ đạo động 11 Khởi động động cơ
Buồng lái phía người lái

Chỉ định cầu chì trong buồng lái phía người lái (2017)
Số lượng Thiết bị điện
1
2 Điện thoại
3
4 Đầu -up display
5 Giao diện âm nhạc Audi
6 Điều khiển hệ thống điều hòa phía trước
7 Cột lái khóa
8 Màn hình hiển thị của hệ thống thông tin giải trí
9 Cụm công cụ
10 Thiết bị thông tin giải trí
11 Công tắc đèn
12 Trụ lái điện tử
13
14 Hệ thống thông tin giải trí
15
16 Vô lăngsưởi ấm

Khoang hành lý bên trái

Chỉ định cầu chì ở Khoang hành lý bên trái (2017)
Số hiệu Thiết bị điện
Tấm đen A
1
2 Bộ làm tan băng kính chắn gió
3 Bộ làm tan băng kính chắn gió
4
5 Kiểm soát hệ thống treo
6 Hộp số tự động
7 Hạt sương mù kính sau
8 Sưởi hàng ghế sau
9 Đèn hậu
10 Bộ căng đai an toàn bên trái
11 Khóa trung tâm
12 Nắp khoang hành lý chỉnh điện
Bảng màu đỏ B
- Không được chỉ định
Nâu bảng C
1
2 Điện thoại
3 Đỡ thắt lưng
4 Hỗ trợ bên Audi
5
6
7
8
9
10
11
12 Liên kết nhà
13 Chiếu hậu camera, camera ngoại vi
14 Đuôi phảiđèn
15
16 Bộ căng đai an toàn bên phải
Bảng màu đỏ E
1
2 Bộ khuếch đại âm thanh
3 AdBlue
4
5 Móc kéo rơ moóc (đèn bên phải)
6
7 Móc kéo xe moóc
8 Thanh kéo rơ moóc (đèn trái)
9 Thanh treo rơ moóc (ổ cắm)
10 Vi sai thể thao
11 Xanh dương quảng cáo

2018

Hầm để chân của người lái/hành khách phía trước (LHD)

Hầm để chân của hành khách phía trước (RHD)

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (chỗ để chân) (2018)
Số hiệu Thiết bị điện
Bảng màu nâu A
1
2 Cảm biến lưu lượng khí , điều chỉnh trục cam, bơm làm mát khí nạp
3 Cửa xả, kim phun nhiên liệu, đầu vào bộ tản nhiệt
4 Bơm chân không, bơm nước nóng, cảm biến hạt, cảm biến dầu diesel sinh học
5 Cảm biến đèn phanh
6 Van động cơ, điều chỉnh trục cam
7 Cảm biến oxy nóng, cảm biến lưu lượng khí lớn
8 Bơm nước, bơm cao áp, điều ápvan
9 Bơm nước nóng
10 Cảm biến áp suất dầu, cảm biến nhiệt độ dầu
11 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp
12 Van động cơ
13 Quạt tản nhiệt
14 Kim phun nhiên liệu
15 Cuộn dây đánh lửa
16 Bơm nhiên liệu
Bảng màu đỏ B
1 Hệ thống báo động chống trộm
2 Mô-đun điều khiển động cơ
3 Hỗ trợ thắt lưng
4 Cơ cấu chọn hộp số tự động
5 Còi
6 Phanh đỗ cơ điện
7 Mô-đun điều khiển cổng
8 Đèn bên trong đèn pha
9
10 Mô-đun điều khiển túi khí
11 Điều khiển ổn định điện tử (ESC)
12 Đầu nối chẩn đoán, đèn/ra trong cảm biến
13 Hệ thống kiểm soát khí hậu
14 Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải
15 Máy nén A/C
Bảng màu đen C
1 Sưởi ghế trước
2 Cần gạt nước kính chắn gió
3 Thiết bị điện tử đèn pha bên trái
4 Kính toàn cảnhmái/ cửa sổ trời trượt/ nghiêng
5 Mô-đun điều khiển cửa trước bên trái
6 Ổ cắm
7 Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải
8 Dẫn động bốn bánh
9 Thiết bị điện tử đèn pha bên phải
10 Hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha
11 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái
Bảng màu đen D
1 Thông gió ghế, gương chiếu hậu, điều khiển hệ thống điều hòa nhiệt độ phía sau
2 Cổng vào, hệ thống kiểm soát khí hậu
3 Thiết bị truyền động âm thanh/điều chỉnh âm thanh ống xả
4 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp
5 Khởi động động cơ
6
7 Cổng sạc USB phía sau
8 Homelink
9 Kiểm soát hành trình thích ứng
10
11 Máy quay phim
12 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên phải
13 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên trái
14 Gạt mưa cửa sổ sau
Bảng màu đỏ E
1 Cuộn dây đánh lửa
2 Van bình gas tự nhiên
3
4
5 Động cơngàm
6 Hộp số tự động
7 Bảng điều khiển
8 Hệ thống kiểm soát khí hậu (quạt gió)
9
10 Trình lái động
11 Khởi động động cơ
Buồng lái phía người lái

Chỉ định cầu chì trong Buồng lái phía người lái (2018)
Số lượng Thiết bị điện
1
2 Điện thoại
3
4 Màn hình hiển thị Head-up
5 Giao diện âm nhạc Audi, USB cổng sạc
6 Điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía trước
7 Khóa cột lái
8 Hiển thị hệ thống thông tin giải trí
9 Cụm công cụ
10 Thiết bị thông tin giải trí
11 Công tắc đèn
12 Điện tử cột lái
13
14 Trong hệ thống giải trí
15
16 Sưởi vô lăng

Khoang hành lý bên trái

Chỉ định cầu chì ở Khoang hành lý bên trái (2018)
Số Thiết bị điện
Bảng đen A
1
2 Kính chắn gió

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.