Cầu chì và rơle Saab 9-7x (2004-2009)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Xe SUV hạng sang cỡ trung Saab 9-7x được sản xuất từ ​​năm 2004 đến 2009. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Saab 9-7x 2004, 2005, 2006, 2007, 2008 và 2009 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (sơ đồ cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Saab 9-7x 2004-2009

Hộp cầu chì dưới ghế sau

Vị trí hộp cầu chì

Khối cầu chì dưới ghế sau được đặt ở phía người lái xe, dưới hàng ghế thứ hai.

Kéo đệm ghế về phía trước để tiếp cận khối cầu chì.

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì ở khối cầu chì dưới ghế sau
Cách sử dụng
01 Mô-đun điều khiển cửa bên phải
02 Mô-đun điều khiển cửa bên trái
03 Mô-đun cổng cuối 2
04 Bộ điều khiển thân xe tải 3
05 Trống
06 Trống
07 Bộ điều khiển thân xe tải 2
08 Ghế chỉnh điện
09 Gạt mưa phía sau
10 Mô-đun cửa tài xế
11 Bộ khuếch đại
12 Mô-đun cửa hành khách
13 Trống
14 Đèn đỗ phía sau bên trái
15 Trống
16 Trung tâm xe cao-Beam
7 Máy giặt
8 Trường hợp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Đèn dừng
13 Bật lửa
14 Cuộn dây đánh lửa
15 Mô-đun/hộp điều khiển truyền động
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 Đánh lửa điện tử
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển thiết bị/Trung tâm thông tin người lái
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Công cụ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển động cơ 1
29 Mô-đun điều khiển động cơ
30 Điều hòa ing
31 Ngân hàng Injector A
50 Rẽ Rơ moóc phía hành khách
51 Rẽ rơ-mooc bên tài xế
52 Đèn nháy nguy hiểm
53 Truyền động
54 Cảm biến Oxy B
55 Cảm biến oxy A
56 Ngăn kim phun B
57 Trình điều khiển đèn phaMô-đun
58 Bộ điều khiển thân xe tải 1
59 Bàn đạp điều chỉnh điện
61 Đèn đánh lửa A
17 Tín hiệu rẽ rơ moóc, đèn dừng
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đèn đánh lửa A
35 Động cơ quạt gió
36 Đèn pha phía người lái
62 Đèn pha bên phía hành khách
65 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak®)
48 Pin bảng điều khiển nhạc cụ
Rơ-le:
37 Vòng rửa đèn pha
38 Cửa sổ sau Máy giặt
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy giặt kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
60 Hệ thống truyền động
63 Đèn pha chiếu gần
64 Đánh lửa 1

Sơ đồ hộp cầu chì (2007, 2008 – động cơ L6)

Phân công cầu chì và rơle trong khoang máy (L6 – 2007, 2008) <2 1>24
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí điều khiển điện tử
2 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
3 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
4 Dự phòng rơ mooc
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Đèn pha chiếu gần phía người lái
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển số tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Hệ thống truyền lực Mô-đun điều khiển B
11 Đèn sương mù
12 Đèn phanh
13 Bật lửa thuốc lá
15 Bàn đạp điều chỉnh điện
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 Đánh lửa E
23 Điều khiển bướm ga điện tử
Cụm bảng điều khiển thiết bị/Trung tâm thông tin trình điều khiển (DIC)
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Hộp mô-đun điều khiển truyền dẫn (TCM)
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động 1
29 Cảm biến oxy
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Thân xeNgười điều khiển 1
50 Rẽ rơ moóc phía hành khách
51 Rẽ rơ mooc phía tài xế
52 Đèn nháy nguy hiểm
53 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
54 Điện từ lò phản ứng phun khí
57 Đánh lửa A1
59 Điều khiển điện áp theo quy định
14 Đèn dừng rơ mooc/Tín hiệu rẽ
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Đèn pha phía người lái
36 Động cơ quạt gió
56 Bơm khí
58 Đèn pha phía hành khách
62 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak)
48 Pin bảng điều khiển
Rơ-le:
37 Vòng rửa đèn pha
38 Gạt nước/Giặt kính chắn gió phía sau
39 Sương mù Đèn
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
55 Không khíLò phản ứng phun điện từ
59 Đèn pha chiếu gần
60 Đánh lửa 1
61 Hệ thống truyền lực
62 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak)

Sơ đồ hộp cầu chì (2007, 2008 – động cơ V8)

Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ (V8 – 2007, 2008) <1 6>
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí điều khiển bằng điện
2 Đèn pha chiếu xa bên hành khách
3 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
4 Dự phòng rơ moóc
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Đèn pha chiếu gần phía người lái
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển số tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Đèn phanh
13 Bật lửa thuốc lá
14 Cuộn dây đánh lửa
15 Mô-đun/hộp điều khiển truyền động
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 Đèn E
23 Van tiết lưu điện tửĐiều khiển
24 Cụm bảng điều khiển/Trung tâm thông tin người lái
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Động cơ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển động cơ 1
29 Mô-đun điều khiển động cơ
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Dòng kim phun A
50 Phía hành khách Rẽ rơ mooc
51 Rẽ rơ mooc bên tài xế
52 Đèn báo nguy hiểm
53 Truyền động
54 Cảm biến oxy B
55 Cảm biến oxy A
56 Ngăn kim phun B
57 Mô-đun điều khiển đèn pha
58 Bộ điều khiển thân xe tải 1
59 Bàn đạp điều chỉnh điện
61 Đánh lửa A1
66 Điều khiển điện áp điều chỉnh
17 Tín hiệu rẽ rơ moóc, đèn dừng
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Động cơ quạt gió
36 Phía người lái Đèn pha
62 Đèn pha bên hành khách
65 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak)
48 Bảng điều khiển nhạc cụPin
Rơle:
37 Vòng rửa đèn pha
38 Gạt nước phía sau
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
45 Quạt làm mát
46 Trình điều khiển đèn pha Mô-đun
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
60 Hệ thống truyền lực
63 Đèn pha chiếu gần
64 Đánh lửa 1

Sơ đồ hộp cầu chì (2009)

Phân công cầu chì và rơle trong khoang động cơ (2009) <1 9> <2 1>Hệ thống truyền lực
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí điều khiển điện tử
2 Đèn pha phía hành khách Chiếu xa
3 Đèn pha phía hành khách Chiếu gần
4 Dự phòng rơ mooc
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Đèn pha chiếu gần bên người lái
7 Gạt nước kính chắn gió
8 Hộp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Sương mùĐèn
12 Đèn bấm
13 Bật lửa
14 Cuộn dây đánh lửa
15 Ống đựng mô-đun điều khiển hộp số
16 Đánh lửa B
18 Túi khí
19 Phanh điện
21 Còi
22 E đánh lửa
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển/Trung tâm thông tin trình điều khiển (DIC)
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Động cơ 1
27 Đèn dự phòng
28 Mô-đun điều khiển động cơ 1
29 Mô-đun điều khiển động cơ
30 Điều hòa không khí
31 Đầu phun 1
50 Rẽ rơ moóc phía hành khách
51 Rẽ rơ moóc phía tài xế
52 Đèn chớp nguy hiểm
53 Truyền tải
54 Cảm biến Oxy B
55 Cảm biến Oxy A
56 Đầu phun B
57 Mô-đun truyền động đèn pha
58 Máy tính/Bộ điều khiển thân xe tải
59 Bàn đạp điện điều chỉnh
61 Đánh lửa A1
66 Điều khiển điện áp điều chỉnh
67 Không khíĐiện từ
17 Đèn dừng/Tín hiệu rẽ của rơ moóc
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Thổi gió
36 Đèn pha bên tài xế
62 Hành khách Đèn pha bên
65 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak)
68 Bơm khí
48 Pin bảng điều khiển nhạc cụ
Rơle:
37 Gạt nước đèn pha
38 Phía sau Cần gạt nước/Giặt kính chắn gió
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy giặt kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa nhiệt độ
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
60
63 Đèn pha chiếu gần
64 Đèn đánh lửa 1
69 Điện từ khí
Đèn dừng được gắn 17 Đèn đỗ phía sau bên phải 18 Ổ khóa 19 Mô-đun cổng nâng/Mô-đun ghế lái 20 Trống 21 Khóa 23 Trống 24 Mở khóa 25 Đánh lửa 0 26 Ắc quy trên cao/Hệ thống OnStar 27 Gạt mưa Rainsense 28 Cửa sổ trời 29 Phụ kiện 30 Đèn đỗ xe 31 Bộ điều khiển thân xe tải Phụ kiện 32 Bộ điều khiển thân xe tải 33 Cần gạt nước phía trước 34 Đánh lửa 3 35 Dừng xe 36 Mô-đun điều khiển truyền động 37 Điều hòa nhiệt độ thông gió B 38 Đèn đỗ xe phía trước 39 Tín hiệu rẽ trái phía sau 40 Sưởi ấm, thông gió, máy lạnh lần thứ 1 41 Tín hiệu rẽ phải phía trước 42 Radio 43 Đỗ xe mooc 44 Tín hiệu rẽ phải phía sau 45 Trống 46 Nguồn phụ 1 47 Trống 48 Đánh lửa 0 49 KhôngĐược sử dụng 50 Trống 51 Tín hiệu rẽ trái phía trước 52 Phanh 53 Bộ điều khiển thân xe 4

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì (2004, 2005 – động cơ L6)

Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang động cơ (L6 - 2004, 2005)
Cách sử dụng
1 Hệ thống treo khí nén điều khiển điện tử
2 Đèn pha chiếu xa phía hành khách
3 Đèn pha chiếu gần phía hành khách
4 Dự phòng rơ moóc
5 Đèn pha bên người lái Đèn chiếu xa
6 Đèn pha bên người lái Đèn chiếu gần
7 Máy giặt
8 Hộp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Dừng lại đèn
13 Bật xì gà
14 Cuộn dây đánh lửa
15 Bàn đạp điện điều chỉnh
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 E đánh lửa
23 Van tiết lưu điện tửĐiều khiển
24 Cụm bảng điều khiển/Trung tâm thông tin trình điều khiển (DIC)
25 Phanh Khóa liên động chuyển số
26 Động cơ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động I
29 Cảm biến oxy
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Bộ điều khiển thân xe 1
50 Rẽ xe đầu kéo bên hành khách
51 Rẽ xe đầu kéo bên tài xế
52 Đèn báo nguy hiểm
53 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
54 A.I.R. Điện từ
57 Đánh lửa A
32 Rơ mooc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Đèn pha phía người lái
36 Động cơ quạt gió
56 Rơ mooc Đèn báo rẽ, đèn dừng
58 Đèn pha phía hành khách
48 Pin bảng điều khiển
Rơle:
37 Máy rửa đèn pha
38 Máy rửa kính chắn gió sau
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Không khíĐiều hòa
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
55 A.I.R. Điện từ
59 Đèn pha chiếu gần
60 Đèn đánh lửa 1

Sơ đồ hộp cầu chì (2004, 2005 – động cơ V8)

Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang động cơ (V8 - 2004, 2005)
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí điều khiển bằng điện
2 Đèn pha bên phía hành khách Đèn chiếu xa
3 Đèn pha bên phía hành khách Đèn chiếu gần
4 Dự phòng rơ moóc
5 Đèn pha phía người lái có đèn cốt
6 Đèn pha phía người lái Đèn chiếu gần
7 Vòng đệm
8 Hộp chuyển số tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Đèn sương mù
12 Đèn phanh
13 Bật lửa
14 Cuộn dây đánh lửa
15 Mô-đun / Hộp điều khiển truyền dẫn
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Làm mátQuạt
21 Còi
22 Đèn E
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển/Trung tâm thông tin trình điều khiển
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Động cơ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển động cơ 1
29 Mô-đun điều khiển động cơ
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Inch Injector Bank A
50 Rẽ rơ mooc phía hành khách
51 Rẽ rơ mooc phía tài xế
52 Đèn chớp nguy hiểm
53 Truyền dẫn
54 Cảm biến oxy B
55 Cảm biến oxy A
56 Ngăn kim phun B
57 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
58 Bộ điều khiển thân xe tải 1
59 Bàn đạp điện điều chỉnh
61 Đánh lửa A
17 Tín hiệu rẽ của rơ moóc, đèn dừng
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Động cơ quạt gió
36 Đèn pha phía người lái
62 Phía hành khách Đèn pha bên
48 Bảng điều khiểnPin
Rơle:
37 Máy giặt đèn pha
38 Máy giặt cửa sổ sau
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy rửa kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa
45 Quạt làm mát
46 Đèn pha Mô-đun trình điều khiển
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
60 Hệ thống truyền lực
63 Đèn pha chiếu gần
64 Đánh lửa 1

Sơ đồ hộp cầu chì (2006 – động cơ L6)

Chỉ định các cầu chì và rơ le trong khoang động cơ (L6 - 2006)
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí nén điều khiển điện tử
2 Đèn pha chiếu xa phía hành khách
3 Phía hành khách Đèn pha bên chiếu gần
4 Dự phòng rơ mooc
5 Đèn pha bên người lái Cao Chùm
6 Chùm sáng thấp của đèn pha phía người lái
7 Vòng đệm
8 Hộp chuyển tự động
9 Máy giặt kính chắn gió
10 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực B
11 Sương mùĐèn
12 Đèn bấm
13 Bật xì gà
15 Bàn đạp điện điều chỉnh
16 Đánh lửa B
18 Hệ thống túi khí
19 Phanh điện
20 Quạt làm mát
21 Còi
22 E đánh lửa
23 Điều khiển bướm ga điện tử
24 Cụm bảng điều khiển/Trung tâm thông tin trình điều khiển (DIC)
25 Khóa liên động chuyển số phanh
26 Động cơ 1
27 Dự phòng
28 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động I
29 Cảm biến oxy
30 Điều hòa nhiệt độ
31 Bộ điều khiển thân xe tải 1
50 Rẽ rơ mooc phía hành khách
51 Rẽ rơ mooc phía tài xế
52 Đèn nháy nguy hiểm
53 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
54 Điện từ lò phản ứng phun khí
57 Đánh lửa A
32 Rơ moóc
33 Hệ thống chống bó cứng phanh
34 Đánh lửa A
35 Đèn pha phía người lái
36 Động cơ quạt gió
56 Tín hiệu rẽ rơ moóc, đèn dừng
58 Phía hành kháchĐèn pha
48 Pin bảng điều khiển
Rơ le:
37 Vòng rửa đèn pha
38 Vòng rửa kính chắn gió phía sau
39 Đèn sương mù
40 Còi
41 Bơm nhiên liệu
42 Máy giặt kính chắn gió
43 Đèn pha chiếu xa
44 Điều hòa
45 Quạt làm mát
46 Mô-đun trình điều khiển đèn pha
47 Bộ khởi động
49 Bàn đạp điều chỉnh điện
55 Lò phản ứng phun khí điện từ
59 Đèn pha cốt
60 Đèn đánh lửa 1
61 Hệ thống truyền động
62 Hệ thống tăng cường độ ổn định của xe (StabiliTrak)

Sơ đồ hộp cầu chì (2006 – Động cơ V8)

Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang động cơ (V8 - 2006)
Sử dụng
1 Hệ thống treo khí điều khiển bằng điện
2 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
3 Đèn pha chiếu gần bên hành khách
4 Dự phòng rơ moóc
5 Đèn pha chiếu xa phía người lái
6 Đèn pha phía người lái thấp-

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.