Cầu chì và rơle Mercedes-Benz Vaneo (2002-2005)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Xe MPV nhỏ gọn Mercedes-Benz Vaneo được sản xuất từ ​​năm 2002 đến 2005. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz Vaneo 2002, 2003, 2004 và 2005 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Mercedes-Benz Vaneo 2002-2005

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Mercedes-Benz Vaneo là cầu chì số 12 (Đầu châm thuốc, ổ cắm khoang hành lý 12V) và số 18 (bảng điều khiển trung tâm 12V ổ cắm) trong Hộp cầu chì khoang hành khách.

Hộp cầu chì khoang hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm dưới sàn gần ghế trước bên phải (tháo tấm sàn, tấm che và cách âm).

Sơ đồ hộp cầu chì

Vị trí của cầu chì và rơle trong khoang hành khách
Chức năng hợp nhất Amp
1 Điều khiển quạt hút điện bạn nit

Rơ-le quạt hút điện

Bộ điều khiển động cơ

Rơ-le phun khí (xăng)

20
2 Bộ điều khiển động cơ

Rơ le bơm nhiên liệu (xăng)

25
3 Hệ thống sưởi /Bảng điều khiển nhiệt độ

Quạt gió bên trong

25
4 Bộ điều khiển chương trình ổn định điện tử

Bàn đạp phanhcông tắc

7.5
5 Bộ điều khiển hộp số tự động

Công tắc điều khiển hành trình

Bộ ly hợp tự động

10
6 Sừng 15
7 Đèn phanh 10
8 Ổ cắm chẩn đoán

Bảng điều khiển hệ thống sưởi/nhiệt độ

10
9 Bộ điều khiển quạt hút điện 30
9 Rơ le quạt hút điện 40
10 Cửa sổ trời trượt/nghiêng

Gạt nước kính sau

15
11 Đèn trần trung tâm - đèn rọi và đèn ngủ

Hệ thống định vị vô tuyến

Thiết bị điện thoại rảnh tay

Đèn pha nhấp nháy

15
12 Bật lửa

Đèn ngăn đựng găng tay

Ngăn đựng đồ 12 V ổ cắm

20
13 Cửa sổ chỉnh điện bên trái 30
13 Cửa sổ chỉnh điện tiện lợi bên trái (Đóng/mở tự động) 7.5
14 Phải - cửa sổ chỉnh điện quay tay 30
14 Cửa sổ chỉnh điện tiện lợi bên phải (Đóng/mở tự động) 7.5
15 Nhận dạng chỗ ngồi bao gồm nhận dạng ghế trẻ em

Nhận dạng ghế trẻ em tự động

Bộ điều khiển túi khí

7.5
16 Mô tơ gạt nước kính chắn gió 30
17 Máy giặt kính chắn gió dịchhào hoa

Khóa trung tâm (Chẩn đoán)

Cụm thiết bị (Điều khiển cần gạt nước kính chắn gió trước/sau và khoảng thời gian gạt nước gián đoạn, hệ thống gạt nước/máy giặt, sưởi cửa sổ sau và sưởi gương, đèn báo túi khí)

10
18 Ổ cắm bảng điều khiển trung tâm 12 V 25
19 Ổ cắm rơ moóc

Bộ điều khiển cảnh báo taxi

15
20 Bộ điều khiển nhận dạng rơ moóc

Bộ điều khiển cảnh báo taxi

7.5
21 Bộ điều khiển nhận dạng rơ moóc 15
22 Bộ điều khiển hệ thống báo động chống trộm

Còi báo động

10
23 Sưởi ghế 25
24 40
25 Cửa sổ chỉnh điện tiện lợi bên phải (Đóng/mở tự động) 30
26 Cửa sổ bên trái cửa sổ chỉnh điện tiện lợi (Đóng/mở tự động) 30
27 Bộ điều khiển thời gian sưởi phụ

Nhận radio sưởi phụ r

Tấm ngưỡng cửa có đèn chiếu sáng

5
28 Cụm đồng hồ (Tín hiệu báo rẽ, gạt nước/máy giặt thống, cửa sổ sau có sưởi)

Đồng hồ taxi

Biển báo nóc taxi

10
29 Trung tâm khóa 25
30 Bộ điều khiển hệ thống ủy quyền lái xe

Cụm công cụ (chỉ báo. đèn ngủ. Hoạt động của tín hiệu rẽ. Nội địachiếu sáng)

Cảm biến góc lái

7.5
31 Sưởi cửa sổ sau (Sưởi gương)
32 Bộ bù điện thoại HF

Thiết bị rảnh tay điện thoại

Cửa sổ trời trượt/nghiêng

Trung tâm và đèn ô tô phía sau-trên cao

Bảng điều khiển với đèn nội thất phía trước

Bộ điều khiển cảnh báo taxi

15
33 Đài / điều hướng

Công tắc chọn hệ thống rảnh tay

Đài điện thoại / đài taxi

Bộ điều khiển đài taxi

20
34 Bơm nhiên liệu (xăng) 25
35 Van cho Chương trình ổn định điện tử 25
36 Đèn chiếu 40
37 Sưởi gương 10
38 Rơ le khởi động (diesel) 30
38 Bộ điều khiển động cơ (xăng) 7.5
39 Ổ đĩa bộ điều khiển hệ thống ủy quyền

Cụm công cụ (độc lập, đèn. Hoạt động của đèn xi nhan)

7.5
40 Ổ chẩn đoán

Cảm biến góc lái

Điều chỉnh gương

7.5
41 Quạt gió bên trong cấp 2

PTC - tăng cường máy sưởi diesel

Bảng điều khiển sưởi/Nhiệt độ

Cảm biến điểm sương (điều hòa)

Vòi phun nước nóng của máy giặt

Nhiệt độ bên trong. cảm biến (điều hòa)

Gập ngoại thấtgương

7.5
42 Đèn

Đèn lùi (hộp số tay)

Cần số điện tử mô-đun

7.5
43 Đèn lùi (hộp số tự động)

Đồng hồ tính tiền

7.5
44 Điều khiển thời gian sưởi ấm phụ trợ

Bộ điều khiển Parktronic

7.5
45 Cửa sổ bản lề chỉnh điện 7.5
Tiếp sức
K1/6

K1/7

Rơle bộ điều khiển động cơ đầu cuối 87 (A 002 542 25 19)
K1/5 Rơle bơm nhiên liệu (A 002 542 25 19)
K13/1 Rơle điện tử đầu cuối 15 (A 002 542 13 19)
K27 Rơ le sưởi cửa sổ sau (A 002 542 13 19)

Cầu chì điều khiển đèn

Nằm ở phía bên của bảng điều khiển phía người lái.

<2 1>1
Chức năng hợp nhất Bộ khuếch đại
Chiếu dưới bên trái 7.5
2 Chiếu dưới bên phải 7.5
3 Thanh chính bên trái

Thanh chính bên phải

Chỉ báo thanh chính đèn (cụm thiết bị) 15 4 Đèn bên trái

Đèn hậu bên trái 7.5 5 Đèn bên phải

Đèn hậu bên phải

Cụm đồng hồ 58K

Biển sốđèn 15 6 Đèn sương mù trái/phải

Đèn sương mù sau trái 15

Hộp cầu chì trước

Hộp cầu chì nằm trên cực cộng của pin.

Chức năng hợp nhất Bộ khuếch đại
46 Đầu nối đầu cuối, đầu cuối 30

Cung cấp cho cầu chì f4, f5, f6 qua rơle K1/5

Cung cấp cho cầu chì fl, f2 qua rơle K1/6, K1/7

Máy phát điện

Cung cấp cho các cầu chì f19, f20, f21

Bộ gia nhiệt PTC (diesel) 150 47 Giai đoạn trước (diesel) 60 47 Phun khí (xăng) 40 48 Bơm trợ lực lái 60 49 Bơm hồi

Ổn định điện tử Chương trình 40 50 Công tắc khởi động đánh lửa 50 51 Hệ thống sưởi phụ 30

Hộp tiếp điện khoang động cơ

Rơle
K20/1 R cao áp rơle vòng quay (A 002 542 13 19)
K9/3 Rơle quạt hút điện (A 002 542 13 19)
K38/3 Rơle ức chế khởi động (A 002 542 23 19)
K46 Rơle báo động (A 002 542 14 19)
K39 Rơle còi (A 002 542 11 19)
K26/2 Máy giặt rơle bơm (A 002 542 19 19)
K17 Rơle phun khí (A002 542 13 19)

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.