Cầu chì và rơle Lincoln MKX (2011-2015)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Lincoln MKX thế hệ đầu tiên sau khi đổi mới, được sản xuất từ ​​năm 2011 đến 2015. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Lincoln MKX 2011, 2012, 2013, 2014 và 2015 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Lincoln MKX 2011-2015

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Lincoln MKX là cầu chì số 9 (Điểm nguồn #2 – mặt sau bảng điều khiển), #20 (Điểm nguồn #1 – ngăn điều khiển), #21 (Điểm điện khu vực hàng hóa) và #27 (Điểm điện/bật lửa phía trước) trong hộp cầu chì khoang Động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm phía sau bảng trang trí ở bên trái chỗ để chân của người lái gần phanh đỗ.

Để tháo bảng trang trí, hãy trượt thanh nhả cần gạt sang bên phải, sau đó kéo bảng trang trí ra.

Để tháo nắp bảng cầu chì, nhấn vào các mấu ở cả hai bên của nắp, sau đó kéo nắp ra.

Để lắp lại nắp bảng cầu chì, hãy đặt phần trên cùng của nắp lên bảng cầu chì, sau đó đẩy phần dưới cùng của nắp cho đến khi nó khớp vào vị trí. Kéo nhẹ nắp để đảm bảo nắp được cố định.

Để lắp lại bảng điều khiển trang trí, hãy căn chỉnh các mấu ở dưới cùng của bảng điều khiển với các rãnh, đẩy bảng điều khiển đóng lại và trượt cần nhả sang tráiđể cố định bảng điều khiển.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ (bên trái).

Sơ đồ hộp cầu chì

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách
# Xếp hạng bộ khuếch đại Các bộ phận được bảo vệ
1 30A Cửa sổ thông minh phía trước người lái
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Cửa sổ thông minh phía trước hành khách
4 10A Rơle đèn theo yêu cầu
5 20A Loa siêu trầm
6 5A Mô-đun tần số vô tuyến
7 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, Công tắc nhớ ghế, Mô-đun ghế lái
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
9 10A Cổng nâng điện
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện
11 10A Cụm bảng điều khiển, Màn hình hiển thị cảnh báo
12 15A Chiếu sáng nội thất, đèn vũng nước, đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ/dừng phải và đèn báo rẽ
14 15A Đèn báo rẽ/dừng rẽ trái và đèn báo rẽ
15 15A Đèn lùi, đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần(phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh, Đèn LED nút khởi động, Hệ thống chống trộm bị động, Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Bật điện hàng ghế thứ hai
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 20A Rơle khóa/mở khóa - xe không có truy cập thông minh
21 10A Không sử dụng (dự phòng)
22 20A Rơle còi
23 15A Điều khiển vô lăng, Truy cập thông minh, Công tắc đèn pha
24 15A Cột lái chỉnh điện nghiêng/kính thiên văn, Chẩn đoán trên xe
25 15A Thả cửa thang máy
26 5A Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
27 20A Truy cập thông minh
28 15A Công tắc đánh lửa (không có thông minh truy cập), điện từ ức chế phím, khởi động bằng nút nhấn (với intell truy cập igent)
29 20A Radio, Bảng kết thúc điện tử, mô-đun SYNC
30 15A Đèn trước đỗ xe
31 5A Không sử dụng (dự phòng)
32 15A Cửa sổ trời, Cửa sổ chỉnh điện (phía trước), Gương chiếu hậu la bàn/tự động làm mờ
33 10A Chưa sử dụng(dự phòng)
34 10A Hệ thống cảm biến lùi, Camera chiếu hậu, Giám sát điểm mù, Mô-đun sưởi ghế sau
35 5A Hiển thị cảnh báo
36 10A Vô lăng sưởi
37 10A Kiểm soát khí hậu
38 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ sau, đèn soi biển số
41 7.5A Cảm biến phân loại hành khách, mô-đun điều khiển hạn chế
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng )
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Điều hòa nhiệt độ
47 15A Rơ-le đèn sương mù, gương xi-nhan LED
48 Cầu dao 30A Cửa sổ điện phía sau
49 Rơle phụ kiện bị trễ

Khoang động cơ

Vị trí cầu chì trong khoang động cơ <2 2>—
# Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 Khôngđã sử dụng
4 30A** Cần gạt nước
5 40A ** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
6 Không sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Moonroof
9 20A** Điểm nguồn #2 (bảng điều khiển phía sau)
10 Không sử dụng
11 Rơ-le sấy kính hậu và sấy gương
12 Không được sử dụng
13 Rơ le khởi động
14 Không sử dụng
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 Không sử dụng
18 40A** Động cơ quạt gió
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Điểm nguồn #1 (thùng điều khiển)
21 20A** Điểm nguồn khu vực hàng hóa
22 Không sử dụng
23 30A** Mô-đun ghế lái
24 Không sử dụng
25 Không sử dụng
26 40A** Hạ sương cửa sổ phía sau
27 20A** Ổ cắm điện phía trước hoặc bật lửa
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 Khôngđã sử dụng
30 30A** Ghế sau có sưởi
31 Không sử dụng
32 Không sử dụng
33 Không sử dụng
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Không sử dụng
36 Phía sau rơ le ghế
37 Rơ le đèn dừng/rơ moóc phải kéo theo rơ le
38 Không sử dụng
39 40A** Quạt làm mát (xe có kéo rơ moóc)
39 60A** Quạt làm mát (xe không kéo mooc)
40 40A** Quạt làm mát (chỉ dùng cho xe kéo)
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 25A* * Van hệ thống chống bó cứng phanh
44 Rơ-le vòng đệm phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15A* Gương sưởi
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ-le đèn dừng/rơ-mooc kéo rơ-moóc bên trái
54 Khôngđã sử dụng
55 Rơle cần gạt nước
56 Không sử dụng
57 20 A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên trái
58 10 A* Cảm biến máy phát điện
59 10 A* Phanh công tắc bật/tắt
60 Không sử dụng
61 10 A* Nhả ghế sau
62 10 A* Ly hợp điều hòa
63 15 A* Rờ-le đèn dừng/rơ-moóc kéo moóc
64 20A* Mô tơ gạt nước phía sau
65 15 A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
67 20A* Công suất xe #2
68 15 A* Công suất xe #4
69 15 A* Công suất xe #1
70 10 A* Rơ-le điều hòa, Dẫn động bốn bánh mô-đun
71 Không được sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Đi-ốt ly hợp điều hòa
76 Không được sử dụng
77 Rơ le đèn công viên kéo rơ mooc
78 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên phải
79 5A* Thích ứngđiều khiển hành trình
80 Không sử dụng
81 Chưa sử dụng
82 15 A* Máy giặt phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn công viên kéo rơ moóc
85 Không được sử dụng
86 7,5 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực luôn hoạt động, Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
87 5A* Rơ-le chạy/khởi động
88 Chạy/khởi động rơ le
89 5A* Chiếu sáng thích ứng
90 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
91 10 A* Kiểm soát hành trình thích ứng
92 10 A* Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh
93 5A* Động cơ quạt gió/rơ-le làm tan băng phía sau
94 30A** Chạy/khởi động bảng cầu chì khoang hành khách
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Máy điều hòa rơle ly hợp
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.