Cầu chì và rơle Ford F-650 / F-750 (2017-2019)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford F-650 / F-750 thế hệ thứ tám, có sẵn từ năm 2016 đến năm 2020. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford F-650 và F-750 2017 , 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Mục lục

  • Bố trí cầu chì Ford F650 / F750 2017-2020
  • Vị trí hộp cầu chì
    • Khoang hành khách
    • Khoang động cơ
  • Sơ đồ hộp cầu chì
    • Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách
    • Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ

Sơ đồ cầu chì Ford F650 / F750 2017-2020

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford F-650 / F-750 là cầu chì №82 và 83 trong Hộp cầu chì khoang động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì ở khoang hành khách phía sau tấm che.

Khoang máy

Hộp phân phối điện được định vị được đặt trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ Khoang hành khách (2017, 2018, 2019)
Số cầu chì hoặc rơ le Định mức cầu chì Các bộ phận được bảo vệ
1 30A Động cơ cửa sổ phía trước bên trái.
2 15A Rơ le phụ#4.
3 30A Động cơ cửa sổ trước bên phải.
4 10A Đèn nội thất.
5 20A Chưa sử dụng (dự phòng).
6 5A Không sử dụng (dự phòng).
7 7,5 A Công tắc gương chỉnh điện.
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng).
9 10A Rơle upfitter #3.
10 10A Không sử dụng ( dự phòng).
11 10A Nguồn cấp ắc quy viễn thông của Ford.
12 15A Đèn nội thất.
13 15A Đèn phanh và rẽ phải.
14 15A Đèn phanh và đèn rẽ trái.
15 15A Đèn dừng gắn trên cao ở giữa. Đèn dự phòng.
16 10A Chiếu sáng thấp của đèn pha bên phải.
17 10A Chùm sáng thấp của đèn pha bên trái.
18 10A Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. Khóa liên động chuyển số phanh.
19 20A Không sử dụng (dự phòng).
20 20A Khóa cửa điện.
21 10A Công tắc bật/tắt phanh.
22 20A Còi.
23 15A Cụm thiết bị.
24 15A Đầu nối chẩn đoán. Rơ le gương gập điện. Mô-đun điều khiển vô lăng. điều khiển từ xamục nhập.
25 15A Không sử dụng (dự phòng).
26 5A Mô-đun điều khiển vô lăng.
27 20A Không sử dụng (dự phòng).
28 15A Công tắc đánh lửa.
29 20A Đài phát thanh. SYNC.
30 15A Đèn đỗ xe. Cuộn dây rơle đèn đỗ của rơ moóc kéo.
31 5A Công tắc bật/tắt phanh rơ moóc truy cập của khách hàng.
32 15A Nguồn phụ kiện bị trễ. Công tắc khóa cửa người lái và hành khách chiếu sáng. Mô-đun biến tần điện 110 volt. Công tắc gương lật.
33 10A Chưa sử dụng (dự phòng).
34 10A Chạy/khởi động mô-đun phiên dịch phụ trợ.
35 5A Chạy kéo/chạy chuyên chở/ khởi động.
36 10A Công tắc chọn bình nhiên liệu.
37 10A Thiết bị sưởi phụ.
38 10A Nguồn phụ bị trễ. Đài cơ sở AM/FM.
39 15A Chùm đèn pha bên trái và bên phải.
40 10A Đèn hậu đỗ xe. Đèn giải phóng mặt bằng.
41 7.5 A Chưa sử dụng (dự phòng).
42 5A Chạy/khởi động hệ thống viễn thông của Ford.
43 10A Chạy/phụ kiện hộp phân phối điện cầu chì. Rơ le gạt mưacuộn dây.
44 10A Khách hàng truy cập công tắc nguồn upfitter. Chạy mô-đun dịch phụ trợ/cảm biến phụ kiện.
45 5A Không được sử dụng (dự phòng).
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu.
47 15A Đèn báo hướng chắn bùn .
48 Cầu dao 30A Công tắc cửa sổ điện (cab lái).
49 Rơle Nguồn phụ kiện bị trễ.

Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2017, 2018, 2019)
Số cầu chì hoặc rơle Đánh giá bộ khuếch đại cầu chì Các bộ phận được bảo vệ
1 Rơle Động cơ quạt gió.
2 Rơle Đèn dừng của xe kéo rơ moóc và thân xe.
3 Rơ le Máy sưởi urê (động cơ diesel).
4 Rơ-le Máy nén khí ghế lái.
5 Rơ-le Gương sưởi.
6 Không sử dụng.
7 Chưa sử dụng.
8 20A* Máy nén khí ghế hành khách.
9 Không được sử dụng.
10 Không được sử dụng .
11 Không được sử dụng.
12 Không sử dụng.
13 Điện trở Chấm dứtđiện trở (120 ohm).
14 Không sử dụng.
15 Không được sử dụng.
16 Không được sử dụng.
17 Không sử dụng.
18 Không sử dụng .
19 10A** Rơle cách ly bật/tắt phanh.
20 Không được sử dụng.
21 Không được sử dụng.
22 30 A* Bộ điều khiển phanh điện kéo rơ moóc.
23 40A* Động cơ quạt gió.
24 Không sử dụng.
25 30 A* Cần gạt nước.
26 30 A* Đèn công viên kéo rơ moóc.
27 25 A* Máy phát điện urê (động cơ diesel).
29 Rơle Đèn đỗ xe kéo rơ moóc.
30 Rơ le Bộ ly hợp A/C.
31 Rơle Cần gạt nước.
32 Chưa sử dụng.
33 20A** Công suất xe 1.
34 20A** Công suất xe 2.
35 10A** Công suất xe 3.
36 20A** Công suất xe 4.
37 10A** Công suất xe 5 (động cơ diesel).
38 Rơle Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực.
39 Không được sử dụng.
40 15A** Sưởi ấmgương.
41 Không sử dụng
42 20A ** Đèn hãm của xe đầu kéo và thân xe.
43 Không được sử dụng.
44 20A** Mô-đun dịch phụ trợ.
45 10 A** Cuộn dây rơle chạy/khởi động.
46 10 A** Mô-đun điều khiển truyền lực duy trì nguồn điện (động cơ diesel ).
47 10 A** Ly hợp A/C.
48 Rơle Chạy/khởi động.
49 20A** Máy sấy khí.
50 10 A** Cuộn dây rơ le động cơ quạt gió.
51 Không được sử dụng.
52 10 A** Chạy/khởi động mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ diesel). Chạy/khởi động mô-đun điều khiển hộp số (động cơ diesel).
53 Không được sử dụng.
54 10 A** Khởi động/chạy hệ thống chống bó cứng phanh.
55 10 A* * Cuộn dây rơle máy nén chỗ ngồi. Cuộn dây rơle điện từ khung gầm. Cuộn dây rơ le gương sưởi.
56 20A** Chạy/bắt đầu cấp bảng cầu chì khoang hành khách
57 Rơ-le Bơm nhiên liệu.
58 5A** Rơ-le cần gạt nước .
59 5A** Rơle điện từ khung gầm. Rơ le máy nén ghế ngồi.
60 Khôngđã sử dụng.
61 Chưa sử dụng.
62 Không được sử dụng.
63 10A** Các nam châm điện từ khung gầm.
64 Chưa sử dụng.
65 10A** Thùng chở hàng đèn.
66 30A** Bơm nhiên liệu.
67 Không được sử dụng.
68 10A** Cuộn dây rơ le bơm nhiên liệu.
69 Không được sử dụng.
70 10A** Đèn dự phòng của xe kéo rơ moóc hoặc thân xe.
71 Không được sử dụng.
72 10A** Cuộn dây rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. Nguồn điện duy trì.
73 5A** Màn hình Hydromax.
74 Rơle Các nam châm điện từ khung gầm.
75 Không được sử dụng.
76 Không sử dụng.
77 Rơle Phanh cách ly công tắc (phanh thủy lực).
78 Không được sử dụng.
79 Không được sử dụng.
80 Không được sử dụng.
81 Không được sử dụng.
82 20A* Ổ cắm nguồn phụ #2.
83 20A* Điểm nguồn phụ #1.
84 20A* Máy nén khí cho ghế lái.
85 60A* Hydromax bơm.
86 30A* Van điều biến hệ thống chống bó cứng phanh.
87 Không được sử dụng.
88 Không được sử dụng.
89 40A* Mô tơ khởi động
90 30 A* Nạp ắc quy rơ mooc (phanh hơi). Sạc ắc quy kéo rơ moóc (phanh thủy lực).
91 Rơ le Đèn thùng hàng.
92 Không được sử dụng.
93 Không được sử dụng.
94 25 A* Rơle Upfitter #1.
95 25 A* Rơle Upfitter #2.
96 60A* Bơm hệ thống chống bó cứng phanh (phanh thủy lực) .
97 Không được sử dụng.
98 Chưa sử dụng.
99 40A* Bảng điều khiển thiết bị biến tần nguồn 110v.
100 30 A* Rơ le đèn rẽ rơ moóc.
101 Rơ le Bộ khởi động.
102 Rơ le Rơ le sạc ắc quy kéo rơ moóc (U-Haul). Nguồn cấp ắc quy của rơ mooc (phanh hơi).
103 Rơ le Đèn báo dừng và rẽ bên phải của rơ moóc.
104 Rơle Rơ mooc kéo đèn xi nhan và đèn phanh bên trái.
105 Không được sử dụng.
106 Rơ-le Rơ-le đèn dự phòng kéo rơ moóc.
107 Rơ le Hành khách đi máy bayrơ le máy nén chỗ ngồi.
* Cầu chì vỏ J.

** Cầu chì mini.

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.