Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford F-650 / F-750 thế hệ thứ tám, có sẵn từ năm 2016 đến năm 2020. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford F-650 và F-750 2017 , 2018 và 2019 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Xem thêm: Cầu chì Hyundai ix35 (2010-2015)
Mục lục
- Bố trí cầu chì Ford F650 / F750 2017-2020
- Vị trí hộp cầu chì
- Khoang hành khách
- Khoang động cơ
- Sơ đồ hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách
- Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ
Sơ đồ cầu chì Ford F650 / F750 2017-2020
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford F-650 / F-750 là cầu chì №82 và 83 trong Hộp cầu chì khoang động cơ.
Vị trí hộp cầu chì
Khoang hành khách
Bảng cầu chì ở khoang hành khách phía sau tấm che.
Khoang máy
Hộp phân phối điện được định vị được đặt trong khoang động cơ.
Sơ đồ hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách
Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ Khoang hành khách (2017, 2018, 2019)
Số cầu chì hoặc rơ le | Định mức cầu chì | Các bộ phận được bảo vệ |
---|---|---|
1 | 30A | Động cơ cửa sổ phía trước bên trái. |
2 | 15A | Rơ le phụ#4. |
3 | 30A | Động cơ cửa sổ trước bên phải. |
4 | 10A | Đèn nội thất. |
5 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
6 | 5A | Không sử dụng (dự phòng). |
7 | 7,5 A | Công tắc gương chỉnh điện. |
8 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
9 | 10A | Rơle upfitter #3. |
10 | 10A | Không sử dụng ( dự phòng). |
11 | 10A | Nguồn cấp ắc quy viễn thông của Ford. |
12 | 15A | Đèn nội thất. |
13 | 15A | Đèn phanh và rẽ phải. |
14 | 15A | Đèn phanh và đèn rẽ trái. |
15 | 15A | Đèn dừng gắn trên cao ở giữa. Đèn dự phòng. |
16 | 10A | Chiếu sáng thấp của đèn pha bên phải. |
17 | 10A | Chùm sáng thấp của đèn pha bên trái. |
18 | 10A | Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. Khóa liên động chuyển số phanh. |
19 | 20A | Không sử dụng (dự phòng). |
20 | 20A | Khóa cửa điện. |
21 | 10A | Công tắc bật/tắt phanh. |
22 | 20A | Còi. |
23 | 15A | Cụm thiết bị. |
24 | 15A | Đầu nối chẩn đoán. Rơ le gương gập điện. Mô-đun điều khiển vô lăng. điều khiển từ xamục nhập. |
25 | 15A | Không sử dụng (dự phòng). |
26 | 5A | Mô-đun điều khiển vô lăng. |
27 | 20A | Không sử dụng (dự phòng). |
28 | 15A | Công tắc đánh lửa. |
29 | 20A | Đài phát thanh. SYNC. |
30 | 15A | Đèn đỗ xe. Cuộn dây rơle đèn đỗ của rơ moóc kéo. |
31 | 5A | Công tắc bật/tắt phanh rơ moóc truy cập của khách hàng. |
32 | 15A | Nguồn phụ kiện bị trễ. Công tắc khóa cửa người lái và hành khách chiếu sáng. Mô-đun biến tần điện 110 volt. Công tắc gương lật. |
33 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
34 | 10A | Chạy/khởi động mô-đun phiên dịch phụ trợ. |
35 | 5A | Chạy kéo/chạy chuyên chở/ khởi động. |
36 | 10A | Công tắc chọn bình nhiên liệu. |
37 | 10A | Thiết bị sưởi phụ. |
38 | 10A | Nguồn phụ bị trễ. Đài cơ sở AM/FM. |
39 | 15A | Chùm đèn pha bên trái và bên phải. |
40 | 10A | Đèn hậu đỗ xe. Đèn giải phóng mặt bằng. |
41 | 7.5 A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
42 | 5A | Chạy/khởi động hệ thống viễn thông của Ford. |
43 | 10A | Chạy/phụ kiện hộp phân phối điện cầu chì. Rơ le gạt mưacuộn dây. |
44 | 10A | Khách hàng truy cập công tắc nguồn upfitter. Chạy mô-đun dịch phụ trợ/cảm biến phụ kiện. |
45 | 5A | Không được sử dụng (dự phòng). |
46 | 10A | Mô-đun kiểm soát khí hậu. |
47 | 15A | Đèn báo hướng chắn bùn . |
48 | Cầu dao 30A | Công tắc cửa sổ điện (cab lái). |
49 | Rơle | Nguồn phụ kiện bị trễ. |
Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ
Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2017, 2018, 2019)
Số cầu chì hoặc rơle | Đánh giá bộ khuếch đại cầu chì | Các bộ phận được bảo vệ |
---|---|---|
1 | Rơle | Động cơ quạt gió. |
2 | Rơle | Đèn dừng của xe kéo rơ moóc và thân xe. |
3 | Rơ le | Máy sưởi urê (động cơ diesel). |
4 | Rơ-le | Máy nén khí ghế lái. |
5 | Rơ-le | Gương sưởi. |
6 | — | Không sử dụng. |
7 | — | Chưa sử dụng. |
8 | 20A* | Máy nén khí ghế hành khách. |
9 | — | Không được sử dụng. |
10 | — | Không được sử dụng . |
11 | — | Không được sử dụng. |
12 | — | Không sử dụng. |
13 | Điện trở | Chấm dứtđiện trở (120 ohm). |
14 | — | Không sử dụng. |
15 | — | Không được sử dụng. |
16 | — | Không được sử dụng. |
17 | — | Không sử dụng. |
18 | — | Không sử dụng . |
19 | 10A** | Rơle cách ly bật/tắt phanh. |
20 | — | Không được sử dụng. |
21 | — | Không được sử dụng. |
22 | 30 A* | Bộ điều khiển phanh điện kéo rơ moóc. |
23 | 40A* | Động cơ quạt gió. |
24 | — | Không sử dụng. |
25 | 30 A* | Cần gạt nước. |
26 | 30 A* | Đèn công viên kéo rơ moóc. |
27 | 25 A* | Máy phát điện urê (động cơ diesel). |
29 | Rơle | Đèn đỗ xe kéo rơ moóc. |
30 | Rơ le | Bộ ly hợp A/C. |
31 | Rơle | Cần gạt nước. |
32 | — | Chưa sử dụng. |
33 | 20A** | Công suất xe 1. |
34 | 20A** | Công suất xe 2. |
35 | 10A** | Công suất xe 3. |
36 | 20A** | Công suất xe 4. |
37 | 10A** | Công suất xe 5 (động cơ diesel). |
38 | Rơle | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. |
39 | — | Không được sử dụng. |
40 | 15A** | Sưởi ấmgương. |
41 | — | Không sử dụng |
42 | 20A ** | Đèn hãm của xe đầu kéo và thân xe. |
43 | — | Không được sử dụng. |
44 | 20A** | Mô-đun dịch phụ trợ. |
45 | 10 A** | Cuộn dây rơle chạy/khởi động. |
46 | 10 A** | Mô-đun điều khiển truyền lực duy trì nguồn điện (động cơ diesel ). |
47 | 10 A** | Ly hợp A/C. |
48 | Rơle | Chạy/khởi động. |
49 | 20A** | Máy sấy khí. |
50 | 10 A** | Cuộn dây rơ le động cơ quạt gió. |
51 | — | Không được sử dụng. |
52 | 10 A** | Chạy/khởi động mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (động cơ diesel). Chạy/khởi động mô-đun điều khiển hộp số (động cơ diesel). |
53 | — | Không được sử dụng. |
54 | 10 A** | Khởi động/chạy hệ thống chống bó cứng phanh. |
55 | 10 A* * | Cuộn dây rơle máy nén chỗ ngồi. Cuộn dây rơle điện từ khung gầm. Cuộn dây rơ le gương sưởi. |
56 | 20A** | Chạy/bắt đầu cấp bảng cầu chì khoang hành khách |
57 | Rơ-le | Bơm nhiên liệu. |
58 | 5A** | Rơ-le cần gạt nước . |
59 | 5A** | Rơle điện từ khung gầm. Rơ le máy nén ghế ngồi. |
60 | — | Khôngđã sử dụng. |
61 | — | Chưa sử dụng. |
62 | — | Không được sử dụng. |
63 | 10A** | Các nam châm điện từ khung gầm. |
64 | — | Chưa sử dụng. |
65 | 10A** | Thùng chở hàng đèn. |
66 | 30A** | Bơm nhiên liệu. |
67 | — | Không được sử dụng. |
68 | 10A** | Cuộn dây rơ le bơm nhiên liệu. |
69 | — | Không được sử dụng. |
70 | 10A** | Đèn dự phòng của xe kéo rơ moóc hoặc thân xe. |
71 | — | Không được sử dụng. |
72 | 10A** | Cuộn dây rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. Nguồn điện duy trì. |
73 | 5A** | Màn hình Hydromax. |
74 | Rơle | Các nam châm điện từ khung gầm. |
75 | — | Không được sử dụng. |
76 | — | Không sử dụng. |
77 | Rơle | Phanh cách ly công tắc (phanh thủy lực). |
78 | — | Không được sử dụng. |
79 | — | Không được sử dụng. |
80 | — | Không được sử dụng. |
81 | — | Không được sử dụng. |
82 | 20A* | Ổ cắm nguồn phụ #2. |
83 | 20A* | Điểm nguồn phụ #1. |
84 | 20A* | Máy nén khí cho ghế lái. |
85 | 60A* | Hydromax bơm. |
86 | 30A* | Van điều biến hệ thống chống bó cứng phanh. |
87 | — | Không được sử dụng. |
88 | — | Không được sử dụng. |
89 | 40A* | Mô tơ khởi động |
90 | 30 A* | Nạp ắc quy rơ mooc (phanh hơi). Sạc ắc quy kéo rơ moóc (phanh thủy lực). |
91 | Rơ le | Đèn thùng hàng. |
92 | — | Không được sử dụng. |
93 | — | Không được sử dụng. |
94 | 25 A* | Rơle Upfitter #1. |
95 | 25 A* | Rơle Upfitter #2. |
96 | 60A* | Bơm hệ thống chống bó cứng phanh (phanh thủy lực) . |
97 | — | Không được sử dụng. |
98 | — | Chưa sử dụng. |
99 | 40A* | Bảng điều khiển thiết bị biến tần nguồn 110v. |
100 | 30 A* | Rơ le đèn rẽ rơ moóc. |
101 | Rơ le | Bộ khởi động. |
102 | Rơ le | Rơ le sạc ắc quy kéo rơ moóc (U-Haul). Nguồn cấp ắc quy của rơ mooc (phanh hơi). |
103 | Rơ le | Đèn báo dừng và rẽ bên phải của rơ moóc. |
104 | Rơle | Rơ mooc kéo đèn xi nhan và đèn phanh bên trái. |
105 | — | Không được sử dụng. |
106 | Rơ-le | Rơ-le đèn dự phòng kéo rơ moóc. |
107 | Rơ le | Hành khách đi máy bayrơ le máy nén chỗ ngồi. |
* Cầu chì vỏ J. |
** Cầu chì mini.
Bài trước Cầu chì Honda Odyssey (RL1; 2000-2004)
Bài tiếp theo Cầu chì Hyundai Genesis (BH; 2008-2013)