Cầu chì và rơle Ford Explorer (2011-2015)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford Explorer thế hệ thứ năm (U502) trước khi đổi mới, được sản xuất từ ​​năm 2011 đến 2015. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Explorer 2011, 2012, 2013, 2014 và 2015 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Ford Explorer 2011- 2015

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Explorer là cầu chì №32 (ổ cắm điện 110V AC) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển , và cầu chì №9 (Điểm điện #2 (phía sau bảng điều khiển)), №17 (Điểm điện 110V AC), №20 (Điểm điện #1/bật lửa xì gà), №21 (Điểm điện #3 (khu vực hàng hóa)), №27 (Điểm nguồn (bảng điều khiển)) trong hộp cầu chì khoang Động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm bên dưới và để bên trái vô lăng bằng bàn đạp phanh.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện được đặt ở khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

2011

Khoang hành khách

Phân công các cầu chì trong Khoang hành khách (2011)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên người lái lên/xuống một chạm
2 15A Không đã sử dụngbật nguồn ghế
19 20A Ghế chỉnh điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (IA), Bàn phím
22 20A Rơle còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng , IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối Datalink, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Thả cửa nâng
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Đánh lửa công tắc, khởi động bằng nút nhấn
29 20A Radio, Màn hình hiển thị đa chức năng 8” SYNC®, mô-đun SYNC®, Hệ thống định vị toàn cầu mô-đun
30 15A Đèn đỗ phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Điểm điện 110V AC, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Một chạm cửa gió trước lên/xuống ws, Đèn khóa cửa
33 10A Cảm biến phân loại hành khách
34 10A Màn hình điểm mù, Camera lùi, Hệ thống cảm biến lùi
35 5A Hiển thị kính chắn gió , Cảm biến điều hòa độ ẩm, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc xuống dốc, Công tắc đèn pha IGN sense
36 10A Chưa sử dụng(dự phòng)
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu chống chói tự động, Cửa sổ trời
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn hậu đậu, đèn biển số
41 7.5A Hủy vượt tốc, Kéo/kéo
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
46 10A Module kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, gương xi nhan trái phải feed
48 Cầu dao 30A Cửa sổ điện phía sau, Cửa sổ hành khách chỉnh điện, Một lần chạm xuống (chỉ phía người lái)
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe

Khoang động cơ

Phân bổ cầu chì trong bộ phân phối điện ution box (2012) <2 4>
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 Không được sử dụng
2 Không được sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước , Máy giặt trước
5 50A** Hệ thống chống bó cứng phanh CABS) bơm
6 Khôngđã qua sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Mái hình trăng
9 20A** Điểm nguồn #2 (bảng điều khiển phía sau)
10 Rơ-le nhả hàng ghế sau thứ 3
11 Rơ-le làm tan băng kính sau
12 Rơ-le sạc ắc quy kéo rơ moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Không sử dụng
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không được sử dụng
17 40A** Điểm nguồn AC 110V
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Điểm điện #1 /bật lửa xì gà
21 20A** Điểm nguồn #3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun hàng ghế thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy xe kéo (TT)
25 Không sử dụng
26 40A** Hạt sấy kính hậu, Gương sưởi
27 20A** Điểm phát điện (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 Không được sử dụng
30 Khôngđã sử dụng
31 Không sử dụng
32 Rơ-le động cơ quạt gió phụ
33 Không sử dụng
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Không sử dụng
36 Không được sử dụng
37 TT đúng rơle dừng/bật đèn
38 Rơle dự phòng TT
39 40A** Động cơ quạt gió phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van ABS
44 Rơ-le máy giặt sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không được sử dụng
49 Không sử dụng
50 15A* Gương sưởi
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ-le đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không sử dụng
55 Rơ-le cần gạt nước
56 15A* Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20 A* Phóng điện cường độ cao bên trái (HID)đèn pha
58 10A* Cảm biến máy phát điện
59 10A * Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
60 10A* Đèn dự phòng TT
61 20 A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10A* Ly hợp A/C
63 15A* Đèn dừng/chuyển TT
64 15A* Gạt mưa sau
65 30 A* Nhiên liệu bơm
66 Rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20 A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải)
68 15A* VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 15A* VPWR #1 (PCM)
70 10A* VPWR #3 (cuộn dây), mô-đun dẫn động bốn bánh, ly hợp A/C
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơle đèn TT công viên
78 20 A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A* Phía saumáy giặt
83 Không sử dụng
84 20 A * Đèn TT công viên
85 Không sử dụng
86 7.5 A* Nguồn duy trì PCM, rơle PCM, điện từ thông hơi hộp đựng
87 5A* Chạy/khởi động
88 Chạy/khởi động rơ le
89 5A* Cuộn dây rơ-le quạt gió trước, mô-đun Hệ thống lái trợ lực điện (EPAS)
90 10 A* PCM, TCM, ECM (động cơ 2.0L)
91 10 A* ACC
92 10 A* Mô-đun ABS, cắm EVAC và lấp đầy
93 5A * Động cơ quạt gió phía sau, Bộ làm tan băng phía sau, rơle sạc ắc quy TT
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách chạy/bắt đầu
95 Không được sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ-le ly hợp A/C
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

2013

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2013)
Đánh giá amp Các thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên người lái lên/xuống một chạm
2 15A Chưa sử dụng(dự phòng)
3 30A Cửa sổ phía trước bên hành khách lên/xuống một chạm
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn hộc đựng găng tay, nhả hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Nạp logic mô-đun chỗ ngồi bộ nhớ
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến 4”, Logic cổng nâng điện, Bảng fmish điện tử, SYNC®
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện (cần gạt nước, rửa kính sau), Cảm biến mưa
11 10A Cụm thiết bị, Màn hình hiển thị Heads-up
12 15A Đèn trang trí nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn vũng nước, đèn LED trong thùng điều khiển, đèn nền
13 15A Đèn rẽ phải , Rơ moóc phải (TT) đèn báo rẽ/dừng
14 15A Rút trái n đèn, Đèn báo rẽ/dừng TT trái
15 15A Đèn lùi, Đèn dừng, Đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Đèn báo nút khởi động , Hệ thống chống trộm bị động (PATS),Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM), Bật điện ghế sau
19 20A Ghế chỉnh điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (LA ), Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Nhả cửa nâng
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Công tắc đánh lửa, Công tắc khởi động bằng nút nhấn
29 20A Radio, Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn trước đỗ xe
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo moóc
32 15A Điểm điện 110V AC, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, One touch up/ xuống cửa sổ phía trước s, Chiếu sáng khóa cửa, Chiếu sáng công tắc bộ nhớ
33 10A Cảm biến phân loại hành khách
34 10A Màn hình điểm mù, Camera lùi, Hệ thống cảm biến lùi, Mô-đun cảnh báo chệch làn đường
35 5A Màn hình hiển thị Heads-up, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc hỗ trợ xuống dốc, Công tắc đèn phaIGN sense
36 10A Hệ thống lái có sưởi
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu chống chói, Cửa sổ trời
39 15A Cánh chớp đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ sau, Đèn biển số, Đèn đỗ TT
41 7.5A Hủy vượt tốc, kéo/lô
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, gương xi nhan trái và phải
48 Cầu dao 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện cho hành khách, Một lần chạm xuống (chỉ phía người lái), Công tắc cửa sổ người lái
49 Rơ le phụ kiện trễ Điều khiển thân xe mô-đun
Khoang động cơ

Gán cầu chì trong Hộp phân phối điện (2013) <2 4>Đèn rẽ trái, Đèn rẽ trái/đèn dừng TT
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Không được sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Gạt nước, Phía trướcmáy giặt
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
6 Không sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Cửa sổ trời
9 20A** Điểm điện #2 (bảng điều khiển phía sau)
10 Rơ le nhả hàng ghế sau thứ 3
11 Rơ-le sấy kính hậu
12 Rơ moóc rơle sạc ắc quy kéo
13 Rơle động cơ khởi động
14 Rơ-le quạt làm mát động cơ số 2 tốc độ cao
15 Rơ-le bơm nhiên liệu
16 Không được sử dụng
17 40 A** Điểm nguồn AC 110V
18 40 A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** PowerPoint #l /bật lửa xì gà
21 20A** Điểm nguồn số 3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun hàng ghế thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Pin kéo rơ moóc (TT) sạc
25 Không sử dụng
26 40 A ** Bộ sấy kính hậu, Gương chiếu hậu sưởi
27 20A** PowerPoint(dự phòng)
3 30A Cửa sổ phía trước bên hành khách lên/xuống một chạm
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn hộc đựng găng tay, nhả hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Nạp logic mô-đun chỗ ngồi bộ nhớ
8 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến 4” (không có SYNC®), logic cổng nâng điện , Bảng hoàn thiện điện tử
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện (gạt nước, rửa kính sau), Cảm biến mưa
11 10A Cụm thiết bị, Màn hình hiển thị Heads-up
12 15A Đèn trang bị nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn vũng nước, đèn LED trong khoang điều khiển, đèn nền
13 15A Phải đèn rẽ, kéo rơ-mooc bên phải (TT) đèn rẽ/dừng
14 15A
15 15A Đèn lùi, Đèn dừng, Đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Khởi động chỉ báo nút chạy, Hệ thống chống trộm thụ động(bảng điều khiển)
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 40 A** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và #2 cầu chì sơ cấp tốc độ thấp
30 40 A** Quạt làm mát động cơ #2 cầu chì tốc độ cao
31 25A** Động cơ quạt làm mát #1 và #2 cầu chì thứ cấp tốc độ thấp
32 Rơle động cơ quạt gió phụ
33 Quạt làm mát động cơ #1 và #2 rơ le tốc độ thấp #2
34 Rơ-le động cơ quạt gió
35 Rơ-le tốc độ cao quạt làm mát động cơ #1, Quạt làm mát động cơ #1 và # 2 rơle tốc độ thấp #1
36 Không được sử dụng
37 Rơ-le đèn dừng/rẽ phải TT
38 Rơ-le dự phòng TT
39 40 A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng<2 5>
42 30A** Ghế hành khách
43 40 A ** Van ABS
44 Rơ-le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không được sử dụng
48 Không sử dụng
49 Khôngđã sử dụng
50 15A* Gương sưởi
51 Không được sử dụng
52 Không được sử dụng
53 Rơ-le đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt mưa
56 15A* Mô-đun điều khiển truyền động
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao (HID) bên trái
58 10 A* Cảm biến máy phát điện
59 10 A* Phanh công tắc bật/tắt (BOO)
60 10 A* Đèn dự phòng TT
61 20A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10 A* A /C ly hợp
63 15A* Đèn dừng/chuyển TT
64 15A* Cần gạt nước phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* VPWR #1 (PCM)
70 10 A* VPWR #3 (cuộn dây), mô-đun dẫn động bốn bánh, điều khiển máy nén biến thiên A/C
71 Không được sử dụng
72 Không được sử dụng
73 Khôngđã sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơle đèn TT công viên
78 20A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15A* Máy giặt phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn TT công viên
85 Không sử dụng
86 7.5A* Nguồn duy trì PCM, rơle PCM, điện từ thông hơi hộp đựng
87 5A* Chạy/khởi động cuộn dây rơle
88 Chạy/khởi động rơle
89 5A* Cuộn dây rơle quạt gió trước, mô-đun Hệ thống lái trợ lực điện (EPAS)
90 10 A* PCM, TCM, ECM (động cơ 2.0L)
91 10 A * ACC
92 10 A* Mô-đun ABS, cắm EVAC và lấp đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, bộ làm tan băng phía sau, rơle sạc ắc quy TT
94 30A** Chạy/khởi động bảng cầu chì khoang hành khách
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Khôngđã sử dụng
98 Rơ le ly hợp A/C
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

2014

Khoang hành khách

Khoang động cơ

Phân bổ cầu chì trong Hộp phân phối điện (2014) <1 9> <1 9>
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Không được sử dụng
2 Không được sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Gạt nước, Máy giặt trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
6 Không sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Cửa sổ trời
9 20A** Điểm phát điện #2 (bảng điều khiển phía sau)
10 Rơ-le nhả hàng ghế sau thứ 3
11 Rơ-le sấy kính sau
12 Rơ-le sạc điện kéo rơ moóc
13 Rơ-le động cơ khởi động
14 Rơle tốc độ cao quạt làm mát động cơ #2
15 Rơle bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Điểm nguồn AC 110 volt
18 40A** Quạt gió phía trướcđộng cơ
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Điểm nguồn #1, bật lửa xì gà
21 20A** Điểm nguồn #3 (hàng hóa diện tích)
22 30A** Mô-đun hàng ghế thứ ba
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy kéo rơ moóc
25 Không sử dụng
26 40A** Hạt sấy kính sau, Gương chiếu hậu sưởi
27 20A** Điểm nguồn (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 40A** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và #2 cầu chì sơ cấp tốc độ thấp
30 40A** Quạt làm mát động cơ cầu chì tốc độ cao #2
31 25A** Quạt làm mát động cơ thứ cấp tốc độ thấp #1 và #2 cầu chì
32 Rơle động cơ quạt gió phụ
33 Quạt làm mát động cơ #1 và #2 rơle tốc độ thấp #2
34 Rơ-le động cơ quạt gió
35 Rơ-le quạt làm mát động cơ #1, Quạt làm mát động cơ #1 và rơle tốc độ thấp #2 #1
36 Không được sử dụng
37 Đèn dừng/rẽ phải của rơ moócrơ le
38 Rơ le dự phòng kéo rơ moóc
39 40A** Động cơ quạt gió phụ
40 Không sử dụng
41 30A** Ghế sưởi hàng ghế thứ hai
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van hệ thống chống bó cứng phanh
44 Rơ-le máy giặt sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A* Gương sưởi
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rờ le đèn dừng/rẽ trái của rơ mooc
54 Không sử dụng
55 Rơ-le cần gạt nước
56 15 A* Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên trái
58 10 A* Cảm biến máy phát điện
59 10 A* Công tắc bật/tắt phanh
60 10 A* Đèn dự phòng kéo rơ moóc
61 20A* Nhả hàng ghế thứ hai
62 10 A* Ly hợp điều hòa
63 15A* Đèn báo rẽ/dừng rơ moóc
64 15 A* Gạt mưa phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Hệ thống truyền lực rơle mô-đun điều khiển
67 20A* Công suất xe #2 (các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* Công suất xe #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* Công suất xe #1 (mô-đun điều khiển hệ thống truyền động)
70 10 A* Công suất xe #3 (cuộn dây), Tất cả các bánh mô-đun ổ đĩa, Điều khiển máy nén biến thiên điều hòa không khí
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không được sử dụng
77 Rơ le đèn công viên kéo rơ moóc
78 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A* Phía sau máy giặt
83 Chưa sử dụng
84 20A* Đèn công viên kéo xe moóc
85 Không sử dụng
86 7.5A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực luôn hoạt độngđiện, rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, điện từ thông hơi ống đựng
87 5A* Chạy/khởi động cuộn dây rơle
88 Chạy/khởi động rơ-le
89 5A* Mặt trước cuộn dây rơle quạt gió, Mô-đun lái trợ lực điện tử
90 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Mô-đun điều khiển hộp số, Mô-đun điều khiển động cơ (2.0 L)
91 10 A* Kiểm soát hành trình thích ứng
92 10 A* Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh, cắm EVAC và đổ đầy
93 5A* Mô tơ quạt gió phía sau, Bộ xả băng phía sau, Rơle sạc ắc quy kéo rơ mooc
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách ruiVstart
95 Không sử dụng
96 Không đã sử dụng
97 Chưa sử dụng
98 Rơ-le ly hợp điều hòa
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

2015

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2015) <2 4>15A
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 30A Một -cảm ứng lên xuống kính lái phía trước
2 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
3 30A Hành khách lên xuống một chạmcửa sổ phía trước
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ hai, hàng hóa), đèn hộp đựng găng tay, hàng ghế thứ hai và thứ ba nhả, đèn Visor
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Nạp logic mô-đun chỗ ngồi bộ nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến 4 inch, Logic cổng nâng điện, Bảng hoàn thiện điện tử, SYNC
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện (cần gạt nước, cầu sau máy giặt), Cảm biến mưa
11 10A Cụm thiết bị, Màn hình hiển thị Heads-up
12 15A Đèn lịch sự nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ hai, hàng hóa), đèn vũng nước, đèn LED trong thùng điều khiển, đèn nền
13 15A Đèn rẽ phải, đèn rẽ/dừng rơ mooc phải
14 15A Trái đèn rẽ, đèn rẽ/dừng rơ moóc bên trái
15 Đèn lùi, Đèn dừng, Đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần ( phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh, Chỉ báo chạy bằng nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động, Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Ghế sau chỉnh điệnenable
19 20A Nguồn ghế nhớ
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh, Bàn phím
22 20A Rơ-le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, Truy cập thông minh, Đèn pha công tắc
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Nhả cửa nâng
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun truy cập thông minh
28 15A Công tắc đánh lửa, Đẩy -công tắc khởi động bằng nút bấm
29 20A Radio, Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo moóc
32 15A Điểm điện AC 110V, Gương gập điện, Gương chiếu hậu chỉnh điện, Cửa sổ trước lên xuống một chạm, Đèn khóa cửa ion, Chiếu sáng công tắc bộ nhớ
33 10A Cảm biến phân loại hành khách
34 10A Màn hình điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi, Mô-đun cảnh báo chệch làn đường, Mô-đun sưởi ấm hàng ghế thứ hai
35 5A Hiển thị kính chắn gió, Cảm biến độ ẩm điều hòa, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc xuống dốc, Đèn pha(PATS), Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM), Bật điện ghế sau
19 20A Ghế nhớ
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (IA), Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Hệ thống lái mô-đun điều khiển bánh xe
25 15A Nhả cửa nâng
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Công tắc đánh lửa, khởi động bằng nút bấm
29 20A Radio, 8” Màn hình hiển thị đa chức năng SYNC®, mô-đun SYNC®, mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện AC 110V, Ổ cắm điện g gương, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước lên/xuống một chạm, Chiếu sáng khóa cửa
33 10A Cảm biến phân loại hành khách
34 10A Màn hình điểm mù, Camera lùi, Hệ thống cảm biến lùi
35 5A Màn hình hiển thị kính chắn gió, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc hỗ trợ xuống dốc, Công tắc đèn pha IGNcông tắc cảm biến đánh lửa
36 10A Vô lăng có sưởi
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu chống chói tự động, Cửa sổ trời
39 15A Cánh chớp đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ phía sau, Đèn biển số, Đèn đỗ xe kéo rơ moóc
41 7.5A Hủy vượt tốc, Kéo/lô
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
44 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, gương xi nhan trái và phải
48 Cầu dao 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện cho hành khách, Một chạm xuống (chỉ phía người lái), Công tắc cửa sổ người lái
49 Rơ le phụ kiện bị trễ<2 5> Mô-đun điều khiển thân xe

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện ( 2015) <2 2>
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Gạt nước,Vòng đệm trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
6 Không sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Cửa sổ trời
9 20A** Điểm nguồn #2 (bảng điều khiển phía sau)
10 Rơ-le nhả hàng ghế sau thứ 3
11 Rơ-le sấy kính sau
12 Kéo rơ moóc' rơle sạc pin
13 Rơle mô tơ khởi động
14 Rơ-le quạt làm mát động cơ #2 tốc độ cao
15 Rơ-le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Điểm nguồn AC 110 volt
18 40A** Động cơ quạt phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Điểm nguồn #1 , bật lửa xì gà
21 20A** Điểm nguồn #3 (hàng hóa diện tích)
22 30A** Mô-đun hàng ghế thứ ba
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy kéo rơ moóc
25 Không sử dụng
26 40A** Hạt sương kính sau, Gương chiếu hậu sưởi
27 20A** Ổ cắm điện(bảng điều khiển)
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 40A** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và #2 cầu chì sơ cấp tốc độ thấp
30 40A** Quạt làm mát động cơ Cầu chì tốc độ cao #2
31 25A** Quạt làm mát động cơ Cầu chì phụ tốc độ thấp #1 và #2
32 Rơle động cơ quạt gió phụ
33 Quạt làm mát động cơ #1 và #2 rơle tốc độ thấp #2
34 Rơ-le động cơ quạt gió
35 Rơ-le quạt làm mát động cơ #1 tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và #2 tốc độ thấp rơ le tốc độ #1
36 Không sử dụng
37 Rơ-le đèn dừng/rẽ phải của rơ-moóc
38 Rơ-le dự phòng của rơ-moóc
39 40A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 30A** Ghế sưởi hàng ghế thứ hai
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van hệ thống chống bó cứng phanh
44 Rơle máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Khôngđã sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A * Gương sưởi
51 Không sử dụng
52 Không được sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái của rơ mooc
54 Không được sử dụng
55 Rơ le gạt mưa
56 15 A* Mô-đun điều khiển truyền động
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên trái
58 10 A* Cảm biến xoay chiều
59 10 A* Công tắc bật/tắt phanh
60 10 A* Đèn dự phòng kéo rơ moóc
61 20A* Nhả hàng ghế thứ hai
62 10 A* Ly hợp điều hòa
63 15 A* Đèn dừng/chuyển hướng rơ moóc
64 15 A* Gạt mưa phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Hệ thống truyền động rơle mô-đun điều khiển
67 20A* Công suất xe #2 (các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* Công suất xe #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* Công suất xe #1 (mô-đun điều khiển hệ thống truyền động)
70 10 A* Công suất xe #3 (cuộn dây), Tất cả các bánh mô-đun ổ đĩa, máy nén biến điều hòa không khíkiểm soát
71 Không được sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rờ-le đèn công viên kéo rơ moóc
78 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng
80 Không được sử dụng
81 Chưa sử dụng
82 15 A* Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn công viên kéo rơ moóc
85 Không sử dụng
86 7.5 A* Nguồn duy trì mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, điện từ thông hơi hộp đựng
87 5A * Chạy/khởi động cuộn dây rơle
88 Chạy/khởi động rơle
89 5A* Cuộn dây rơ-le quạt gió trước, Mô-đun lái trợ lực điện tử
90 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Mô-đun điều khiển hộp số, Mô-đun điều khiển động cơ (động cơ 2.0L)
91 10 A* Kiểm soát hành trình thích ứng
92 10 A* Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh, Plant EVAC vàlấp đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ làm tan băng phía sau, Rơ le sạc ắc quy kéo rơ mooc
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách ruiVstart
95 Không đã sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ-le ly hợp điều hòa
* Cầu chì nhỏ

** Cầu chì hộp mực

sense 36 10A Chưa sử dụng (dự phòng) 37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế 38 10A Gương chiếu hậu chống chói, Cửa sổ trời 39 15A Đèn pha chiếu xa 40 10A Đèn đỗ sau, Đèn soi biển số 41 7.5A Hủy vượt tốc, Kéo/kéo 42 5A Chưa sử dụng (dự phòng) 43 10A Chưa sử dụng (dự phòng) 44 10A Không sử dụng (dự phòng) 45 5A Không sử dụng (dự phòng) 46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu 47 15A Đèn sương mù, gương xi nhan trái phải 48 30A Cầu dao điện Cửa sổ điện phía sau, Cửa sổ điện hành khách, Một lần chạm xuống (chỉ phía người lái) 49 Rơ-le phụ kiện bị trễ Mô-đun điều khiển thân xe
Khoang động cơ

Gán cầu chì trong Hộp phân phối điện (2011)
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả Hộp phân phối điện
1 Không được sử dụng
2 Không được sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Gạt mưa, Giặt trước
5 50A** Chống bó cứngbơm hệ thống phanh (ABS)
6 Không sử dụng
7 30A** Cổng nâng điện
8 20A** Mái trăng
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ-le nhả hàng ghế sau ở hàng ghế thứ 3
11 Rơ-le sấy kính sau
12 Rơ-le sạc ắc quy kéo rơ moóc
13 Khởi động rơle động cơ
14 Không sử dụng
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Điểm nguồn 110V AC
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A ** Điểm nguồn #1/bật lửa xì gà
21 20A** Điểm nguồn #3 (khu vực hàng hóa )
22 30A** Mô-đun hàng ghế thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy xe moóc (TT)
25 Không sử dụng
26 40A** Hạt sấy kính sau, Gương chiếu hậu sưởi
27 20A** Điểm nguồn (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế kiểm soát khí hậu
29 Khôngđã sử dụng
30 Không sử dụng
31 Không sử dụng
32 Rơ-le động cơ quạt gió phụ
33 Không sử dụng
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Không sử dụng
36 Không sử dụng
37 Rơ-le đèn dừng/rẽ phải TT
38 Rơ le dự phòng TT
39 40A** Động cơ quạt gió phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 40A ** Van ABS
44 Rơ-le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không được sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A* Gương sưởi
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơle đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không được sử dụng
55 Rơ le gạt mưa
56 Không sử dụng
57 20A* Xả cường độ cao bên trái (HID)đèn pha
58 10 A* Cảm biến máy phát điện
59 10 A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
60 10 A* Đèn dự phòng TT
61 20A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10 A* Ly hợp A/C
63 15 A* Đèn dừng/chuyển TT
64 15 A* Gạt mưa sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải)
68 15 A* VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 15 A* VPWR #1 (PCM)
70 10 A* VPWR #3 (cuộn dây), mô-đun dẫn động bốn bánh, ly hợp A/C
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không được sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không được sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn công viên TT
78 20A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không đã sử dụng
82 15 A* Phía saumáy giặt
83 Chưa sử dụng
84 20A* Đèn TT công viên
85 Không sử dụng
86 7.5 A* Nguồn duy trì PCM, rơle PCM, điện từ thông hơi ống đựng
87 5A* Chạy/khởi động
88 Chạy/khởi động rơ le
89 5A* Cuộn dây rơ-le quạt gió trước, mô-đun Hệ thống lái trợ lực điện (EPAS)
90 10 A* PCM
91 10 A* ACC
92 10 A* Mô-đun ABS, cắm EVAC và lấp đầy
93 5A* Động cơ quạt phía sau , Xả tuyết phía sau, Rơle sạc ắc quy TT
94 30A** Chạy/khởi động bảng cầu chì khoang hành khách
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ-le ly hợp A/C
* Cầu chì nhỏ

** Cầu chì hộp mực

2012

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2012) <2 2>
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên người lái lên/xuống một chạm
2 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
3 30A Một chạmcửa sổ phía trước phía hành khách lên/xuống'
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn hộc đựng găng tay , nhả hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Nạp logic mô-đun chỗ ngồi bộ nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến 4”, Logic cổng nâng điện, Bảng hoàn thiện điện tử, Mô-đun cơ sở SYNC®
10 10A Rơ-le chạy/phụ kiện (cần gạt nước, rửa kính sau), Cảm biến mưa
11 10A Cụm thiết bị, Màn hình hiển thị kính chắn gió
12 15A Đèn lịch sự bên trong (bảng điều khiển phía trên, hàng ghế thứ 2, hàng hóa), đèn vũng nước, đèn LED trong thùng điều khiển, đèn nền
13 15A Đèn rẽ phải, đèn kéo rơ moóc phải (TT) rẽ/dừng
14 15A Đèn rẽ trái, đèn rẽ/dừng TT trái
15 15A Đèn lùi, Đèn dừng, Đèn dừng gắn trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Đèn báo chạy bằng nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động (PATS), Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) đánh thức, Phía sau

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.