Cầu chì và rơle Ford B-MAX (2012-2017)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Mini MPV Ford B-Max được sản xuất từ ​​năm 2012 đến 2017. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford B-Max 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Ford B-MAX 2012-2017)

Hộp cầu chì khoang hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm phía sau hộp đựng găng tay (mở hộp đựng găng tay hộp, ấn các bên vào trong và xoay ngăn đựng găng tay xuống dưới).

Sơ đồ hộp cầu chì (Loại 1)

Chỉ định các cầu chì trong bảng điều khiển (loại 1)
Bộ khuếch đại Mô tả
1 7.5A Đánh lửa, Cảm biến gạt mưa, Sưởi kính chắn gió, Đèn vòm, Gương chiếu hậu bên trong
2 10A Đèn dừng
3 3A Đèn lùi
4 7.5 A Cân bằng đèn pha
5 - Không sử dụng
6 15A Cửa sổ sau cần gạt nước
7 15A Bơm máy giặt
8 - Không sử dụng
9 15A Ghế hành khách có sưởi
10 15A Ghế lái có sưởi
11 - Không sử dụng
12 10A Túi khímô-đun
13 10A Đánh lửa, Trợ lực lái điện, Cụm đồng hồ, Hệ thống chống trộm bị động, Hệ thống chống bó cứng phanh
14 7.5A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Bơm nhiên liệu, Cần chọn hộp số
15 7.5A Hệ thống âm thanh, Cụm đồng hồ
16 7.5A Kính chắn gió sưởi
17 - Không sử dụng
18 - Không sử dụng
19 10A Đầu nối liên kết dữ liệu
20 20A Mô-đun rơ moóc
21 15A Hệ thống âm thanh, định vị
22 7.5A Cụm thiết bị
23 7.5A Hiển thị đa chức năng, Đồng hồ , Máy quét bên trong, Lỗ thoát nhiệt, Bảng điều hòa
24 10A Mô-đun SYNC
25 - Chưa sử dụng
26 30A Lau trước r bên trái
27 30A Gạt nước phía trước bên phải
28 30A Mô-đun chất lượng điện áp
29 20A Điểm nguồn phía sau
30 20A Bật xì gà, ổ cắm điện phụ
31 - Không sử dụng
32 - Không sử dụng
33 - Không sử dụng
34 20A Nhập không cần chìa khóa
35 20A Nhập không cần chìa khóa
36 - Không sử dụng
37 15A Công tắc đánh lửa
38 - Không sử dụng
39 - Không sử dụng
40 - Không sử dụng
41 - Không sử dụng
42 7.5A Camera quan sát phía sau
43 10A Mô-đun dừng hoạt động trong thành phố
44 7.5A Chỉ báo tắt túi khí hành khách
45 - Không đã sử dụng
46 - Không sử dụng
47 - Không sử dụng
48 - Không sử dụng
49 - Không sử dụng
Rơle
R1 Đánh lửa
R2 Xì gà bật lửa
R3 Không sử dụng
R4 Rơle dừng thành phố đang hoạt động
R5 Không được sử dụng
R6 Nhập không cần chìa (phụ kiện)
R7 Nhập không cần chìa (đánh lửa)
R8 Rơle tiết kiệm pin
R9 Kính chắn gió sưởi bên trái -tay bên
R10 Phía bên phải kính chắn gió có sưởi
R11 Không sử dụng
R12 Không sử dụng

Sơ đồ hộp cầu chì (Loại 2)

Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển (loại 2)
Ampe Mô tả
1 7.5A Đánh lửa, cảm biến gạt mưa, sưởi kính chắn gió
2 10A Đèn dừng
3 7.5A Đèn lùi, camera lùi
4 7.5A Cân bằng đèn pha
5 - Không sử dụng
6 15A Gạt nước kính sau
7 15A Bơm máy giặt
8 - Không sử dụng
9 15A Ghế sưởi cho hành khách
10 15A Ghế sưởi cho người lái
11 - Không sử dụng
12 10A Chế độ túi khí ule
13 10A Đánh lửa, lái trợ lực điện, cụm đồng hồ, hệ thống chống trộm thụ động, hệ thống chống bó cứng phanh
14 7.5A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, cần chọn hộp số, bơm nhiên liệu
15 7.5A Hệ thống âm thanh, cụm đồng hồ
16 7.5A Sưởi kính chắn gió
17 - Không sử dụng
18 - Không sử dụng
19 15A Đầu nối liên kết dữ liệu
20 20A Màn hình đa chức năng, đồng hồ, máy quét bên trong, lỗ thông nhiệt, bảng điều hòa
21 15A Hệ thống âm thanh, định vị, bluetooth
22 7.5A Cụm nhạc cụ
23 7.5A Mô-đun rơ moóc
24 7.5A Ăng-ten mô-đun đồng bộ
25 - Không sử dụng
26 30A Cần gạt trước, bên trái
27 30A Gạt nước trước, bên phải
R1 Rơ le đánh lửa

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ
Amp Mô tả
1 30A Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh, mô-đun hỗ trợ ổn định
2 60A Quạt hệ thống làm mát tốc độ cao
3 30A hoặc 40A Quạt hệ thống làm mát (40A) hoặc Quạt hệ thống làm mát tốc độ thấp (30A)
4 30A Quạt gió sưởi ấm
5 60A Hành khách ngăn cung cấp hộp cầu chì (pin)
6 30A Mô-đun điều khiển thân xe
7 60A Cung cấp hộp cầu chì khoang hành khách (đánh lửa)
8 50A hoặc 60A Phích cắm phát sáng (Động cơ diesel, 60A) hoặc Mô-đun DPS6 (50A)
9 40A Kính chắn gió sưởi bên trái
10 40A Phía bên phải kính chắn gió có sưởi
11 30A Rơ le khởi động
12 10A Rơ le chiếu xa bên trái
13 10A Rơ-le chùm cao bên phải
14 15A Chạy bằng máy bơm
15 20A Cuộn dây đánh lửa
16 15A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Cao và quạt làm mát thấp
17 15A Cảm biến oxy làm nóng (động cơ xăng)
17 20A Mô-đun cấp nguồn (động cơ diesel)
18 - Không sử dụng
19 7.5A Điều khiển điều hòa
20 - Không sử dụng
21 - Không sử dụng
22 20A Cung cấp pin điều khiển ánh sáng
23 15A Đèn sương mù phía trước
24 15A Đèn báo hướng
25 15A Đèn ngoại thất bên trái
26 15A Chiếu sáng bên ngoài bên tay phải
27 7.5A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
28 20A Hệ thống chống bó cứng phanh, Hỗ trợ ổn định
29 10A Ly hợp điều hòa
30 - Không sử dụng
31 - Không sử dụng
32 20A Còi, Tiết kiệm pin, Mô-đun xe không chìa
33 20A Cửa sổ sau có sưởi
34 20A Rơ le bơm nhiên liệu, bộ hâm nhiên liệu Diesel
35 15A Hệ thống báo động loại 1
36 7.5A Bộ điều khiển hộp số tự động
37 25A Mô-đun cửa trước bên trái
38 25A Mô-đun cửa trước bên phải -bên tay
39 25A Mô-đun cửa sau bên trái
40 25A Mô-đun cửa sau r bên tay phải
Tiếp sức
R1 Quạt hệ thống làm mát
R2 Không sử dụng
R3 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động
R4 Chùm sáng cao
R5 Không sử dụng
R6 Không sử dụng
R7 Quạt làm mát động cơ
R8 Bộ khởi động
R9 Ly hợp điều hòa
R10 Đèn sương mù phía trước
R11 Bơm nhiên liệu, bộ sưởi nhiên liệu Diesel
R12 Đèn lùi
R13 Quạt gió dàn nóng

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.