Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Citroën C4 thế hệ thứ hai, được sản xuất từ năm 2011 đến 2018. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Citroen C4 2011, 2012, 2013, 2014, 2015 và 2016 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Sơ đồ hộp cầu chì: Citroën C4 (2011-2017 )
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trên xe Citroen C4 là các cầu chì F13 (Ổ cắm bật lửa), F14 (ổ cắm 12 V trong cốp) trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 1 và cầu chì F36 (ổ cắm 12 V phía sau) và F40 (ổ cắm 230 V/50 Hz) trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 2.
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Hộp cầu chì vị trí
Xe lái bên trái:
2 hộp cầu chì nằm ở bảng điều khiển phía dưới (phía bên trái).
Tháo nắp bằng cách kéo ở trên cùng bên phải, sau đó kéo sang trái; tháo hoàn toàn nắp và lật nó lại.
Xe lái bên phải:
2 hộp cầu chì được đặt ở phía dưới bảng điều khiển, trong hộp đựng găng tay.
Mở nắp hộp đựng găng tay, tháo giá đỡ lắp vào nắp hộp cầu chì bằng cách kéo ở bên phải, mở nắp hộp cầu chì bằng cách kéo ở trên cùng bên phải , sau đó sang trái, gập hoàn toàn nắp hộp cầu chì xuống.
Sơ đồ hộp cầu chì (Hộp cầu chì bảng điều khiển 1)
Chỉ định cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 1
№ | Xếp hạng | Chức năng |
---|---|---|
F3 | 20 A | Đèn đỗ, đèn cảnh báo nguy hiểm rơ mooc. |
F4 | 20 A | Chiếu sáng nội thất, giao diện rơ mooc. |
F5 | 30 A | Cửa sổ chỉnh điện một chạm phía trước. |
F6 | 30 A | Cửa sổ chỉnh điện một chạm phía sau. |
F11 | 20 A | Ổ cắm rơ moóc 12 V. |
F12 | 30 A | Rèm cửa sổ trời toàn cảnh. |
F13 | 30 A | Bộ khuếch đại Hi-Fi. |
F22 | 20 A | Tín hiệu trailer. |
F8 | 3 A | Còi báo động, ECU báo động. |
F13 | 10 A | Bật lửa . |
F14 | 10 A | Ổ cắm 12 V khi khởi động. |
F16 | 3 A | Chiếu sáng cho hộc đựng đồ lớn đa chức năng (đến năm 2015), đèn đọc bản đồ phía sau, chiếu sáng hộc đựng găng tay. |
F17 | 3 A | Chiếu sáng tấm chắn nắng, đèn đọc bản đồ phía trước. | <2 2>
F28 | 15 A | Hệ thống âm thanh, radio (hậu mãi). |
F30 | 20 A | Gạt nước phía sau. |
F32 | 10 A | Bộ khuếch đại Hi-Fi. |
Rơ le rời №: | ||
R1 | - | Ổ cắm 230 V/50 Hz (ngoại trừ RHD) |
R2 | - | Ổ cắm 12 Vboot. |
Sơ đồ hộp cầu chì (Hộp cầu chì bảng điều khiển 2)
Chỉ định các cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 2
№ | Đánh giá | Chức năng |
---|---|---|
F36 | 15 A | Ổ cắm 12 V phía sau. |
F37 | - | Không sử dụng. |
F38 | - | Chưa sử dụng. |
F39 | - | Chưa sử dụng. |
F40 | 25 A | Ổ cắm 230 V/50 Hz (Ngoại trừ RHD) |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Itx được đặt trong khoang động cơ gần ắc quy (phía bên trái).
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì trong khoang Động cơ
№ | Định mức | Chức năng |
---|---|---|
F19 | 30 A | Gạt nước kính chắn gió tốc độ chậm/nhanh. |
F20 | 15 A | Bơm rửa lưới lọc trước và sau. |
F21 | 20 A | Bơm rửa đèn pha. |
F22 | 15 A | H orn. |
F23 | 15 A | Đèn pha chính bên phải. |
F24 | 15 A | Đèn pha cốt bên trái. |
F27 | 5 A | Bên trái đèn pha nhúng. |
F28 | 5 A | Đèn pha nhúng bên phải. |
Cầu chì trên pin