Mục lục
Chevrolet HHR được sản xuất từ năm 2006 đến 2011. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Chevrolet HHR 2006, 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Chevrolet HHR 2006-2011
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Chevrolet HHR là cầu chì №7 (Phích cắm điện phía sau (Chỉ dành cho bảng điều khiển)), №12 (Ổ cắm điện phía sau (Chỉ dành cho bảng điều khiển) ), №29 (Bật lửa) và №30 (Ổ cắm điện) trong Hộp cầu chì khoang động cơ.
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm trên bảng điều khiển phía hành khách của bảng điều khiển trung tâm.
Sơ đồ hộp cầu chì
Chỉ định cầu chì và rơle trong Bảng điều khiển
№ | Cách sử dụng |
---|---|
1 | Kéo cầu chì |
2 | Trống |
3 | Trống |
4 | trống <2 2> |
5 | Trống |
6 | Bộ khuếch đại |
7 | Cụm |
8 | Công tắc đánh lửa, Chìa khóa PASS III+ |
9 | Đèn phanh |
10 | Hệ thống sưởi, Thông gió, Điều hòa nhiệt độ, Mã thông hànhIII+ |
11 | Trống |
12 | Dự phòng |
13 | Túi khí |
14 | Phụ tùng |
15 | Cần gạt nước kính chắn gió |
16 | Hệ thống kiểm soát khí hậu, hệ thống đánh lửa |
17 | Nguồn phụ kiện giữ lại cửa sổ |
18 | Trống |
19 | Trợ lái điện, Vô lăng điều khiển |
20 | Cửa sổ trời |
21 | Phụ tùng |
22 | Trống |
23 | Hệ thống âm thanh |
24 | Đài XM, OnStar |
25 | Mô-đun điều khiển động cơ, Mô-đun điều khiển hộp số |
26 | Khóa cửa |
27 | Đèn nội thất |
28 | Đèn điều khiển vô lăng |
29 | Windows Power |
Rơle: | |
30 | Hệ thống kiểm soát khí hậu |
31 | Rỗng |
32 | Tài khoản được giữ lại essory Power (RAP) |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm ở phía người lái khoang động cơ, dưới nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì
Vị trí của cầu chì và rơle trong Khoang động cơ
№ | Sử dụng |
---|---|
1 | Trợ lực lái điện |
2 | Phía sauDefogger |
3 | Rỗng |
4 | Mô-đun điều khiển cơ thể 3 |
5 | Hệ thống khởi động |
6 | Mô-đun điều khiển thân xe 2 |
7 | Phích cắm điện phía sau (Chỉ dành cho bảng điều khiển Van), Quạt làm mát (chỉ dành cho SS) |
8 | Rỗng |
9 | Đi-ốt ly hợp điều hòa |
10 | Cửa nâng, cửa sổ trời |
11 | Rỗng |
12 | Ổ cắm điện phía sau (Chỉ dành cho bảng điều khiển) |
13 | Bơm nhiên liệu |
20 | Gạt nước phía sau |
21 | Gương chiếu hậu |
22 | Điều hòa nhiệt độ |
23 | Ghế sưởi (Tùy chọn) |
25 | Kéo cầu chì |
27 | Rỗng |
29 | Bật lửa |
30 | Ổ cắm điện |
31 | Đèn chạy ban ngày |
32 | Rỗng |
33 | Khí thải |
36 | Power Windows (Chỉ Turbo) |
37 | Ghế chỉnh điện (Tùy chọn) |
40 | Quạt làm mát |
41 | Mô-đun điều khiển động cơ |
42 | Cam Phaser (Chỉ Turbo) |
43 | Mô-đun điều khiển động cơ, hộp số |
44 | Hệ thống phanh chống bó cứng (Tùy chọn) |
45 | Đầu phun, Mô-đun đánh lửa |
46 | Đèn dự phòng |
47 | Ghế sưởi(Tùy chọn) |
49 | Bơm rửa kính chắn gió |
53 | Đèn sương mù (Tùy chọn) |
56 | Mô-đun cảm biến và chẩn đoán (SDM) |
57 | Hệ thống chống bó cứng phanh (Tùy chọn) |
58 | Đi-ốt gạt nước kính chắn gió |
59 | Gạt nước kính chắn gió |
60 | Còi xe |
61 | Hệ thống phanh chống bó cứng (Tùy chọn) |
62 | Bảng điều khiển, bộ đánh lửa |
63 | Chiếu sáng phía người lái |
64 | Thông hơi ống đựng |
65 | Chiếu sáng thấp bên người lái |
66 | Hành khách Đèn cốt bên |
67 | Chiếu sáng bên hành khách |
69 | Đèn đỗ xe |
Rơle: | |
14 | Rơ-le chống rung sau |
15 | Bộ ly hợp điều hòa |
16 | Rỗng |
17 | Gạt mưa phía sau |
18 | Nhả Cốp sau |
19 | Bơm nhiên liệu |
24 | Rỗng |
26 | Hệ thống truyền lực |
28 | Đèn chạy ban ngày |
34 | Hệ thống khởi động |
35 | Trống |
38 | Trống |
39 | Máy giặt kính chắn gió Bơm |
48 | Vòng rửa kính chắn gió sau |
50 | Quạt làm mát |
51 | Chạy,Tay quay |
52 | Gạt nước kính chắn gió |
54 | Đèn sương mù (Tùy chọn) |
55 | Còi xe |
68 | Đèn đậu xe |
70 | Cần gạt kính chắn gió |
71 | Chiếu sáng xa của đèn pha |
72 | Đèn pha chiếu xa |
Các rơ-le khác:
– Rơ-le đèn phanh gắn trên cao ở giữa và Rơ-le khóa liên động cửa bảng điều khiển phía sau (chỉ dành cho xe van) nằm ở dưới mui xe phía trước tháp giảm xóc bên trái.
– Rơ-le cửa bảng điều khiển phía sau bên trái (Chỉ có bảng điều khiển Van) và Rơ-le cửa bảng điều khiển phía sau bên phải (Chỉ có bảng điều khiển) được đặt ở phía sau phương tiện phía sau bảng điều khiển trang trí phần tư phía sau bên phải.
– Cầu chì nhỏ của Phích cắm điện phía sau (Chỉ dành cho bảng điều khiển Van) được đặt gần ắc quy ở phía sau xe.