Cầu chì và rơle Cadillac DTS (2005-2011)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Chiếc sedan mui trần cỡ lớn sang trọng Cadillac DTS được sản xuất từ ​​năm 2005 đến năm 2011. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Cadillac DTS 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Bố trí cầu chì Cadillac DTS 2005-2011

Cầu chì bật lửa xì gà / ổ cắm điện trong Cadillac DTS là các cầu chì №F14 (Ổ cắm điện phụ) và F23 (Ổ cắm điện phụ, Bật lửa thuốc lá, Bảng điều khiển) trong Khối cầu chì dưới ghế sau (2005-2007) hoặc cầu chì số 26 (Bật lửa thuốc lá, Ổ cắm điện phụ) và №31 (Ổ cắm điện phụ) trong Khối cầu chì dưới ghế sau (2008-2011).

Vị trí hộp cầu chì

Khoang động cơ

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm dưới ghế sau.

Sơ đồ hộp cầu chì

2005, 2006, 2007

Khoang động cơ

Như ký hiệu của cầu chì và rơle trong khoang động cơ (2005-2007)
Mô tả
Cầu chì
F1 Dự phòng
F2 Cầu chì Đèn chiếu gần bên
F3 Đèn chiếu gần bên hành khách
F4 Túi khí đánh lửa
F5 Mô-đun điều khiển động cơ
F6 Trục chuyển sốGhế trước chỉnh điện
56 Cửa sổ chỉnh điện
57 Vô lăng chỉnh điện
Rơ le
51 Quạt gió trước (tùy chọn)
52 Bộ khử sương mù phía sau
53 Máy nén điều khiển cân bằng điện tử
58 Đèn công viên
59 Bơm nhiên liệu
60 Đèn biển số (tùy chọn)
61 Đèn đỗ xe bên phải (tùy chọn)
62 Mở khóa
63 Khóa
64 Chạy
65 Đèn chạy ban ngày (DRL) (tùy chọn)
66 Mở chốt cửa (tùy chọn)
67 Nhả cốp xe
68 Đèn phanh (tùy chọn)
69 Đèn trên cao (tùy chọn)
70 Chụp lại Nguồn phụ kiện (RAP)
Đánh lửa F7 Dự phòng F8 Dự phòng F9 Dự phòng F10 Đèn pha chiếu xa F11 Đèn pha chiếu xa F12 Bơm rửa kính chắn gió F13 Phụ tùng F14 Điều khiển khí hậu, cụm bảng điều khiển F15 Phụ tùng F16 Đèn sương mù F17 Còi F18 Gạt kính chắn gió F19 Đèn góc bên tài xế F20 Phía hành khách Đèn góc F21 Cảm biến oxy F22 Hệ thống truyền lực F23 Mô-đun điều khiển động cơ (ECM), Tay quay F24 Cuộn kim phun F25 Cuộn kim phun F26 Điều hòa F27 Điện từ khí F28 Mô-đun điều khiển động cơ, Mô-đun điều khiển hộp số (ECM/TCM) F29 Dự phòng F30 Dự phòng F31 Dự phòng F32 Phụ tùng Cầu chì J-Case JC1 Máy giặt kính chắn gió có sưởi JC2 Làm mát Quạt 1 JC3 Phụ tùng JC4 Tay quay JC5 Quạt làm mát 2 JC6 Chống khóaHệ thống phanh 2 JC7 Hệ thống chống bó cứng phanh 1 JC8 Bơm khí Rơle R1 Quạt giải nhiệt 1 R2 Quạt giải nhiệt R3 Tay quay R4 Hệ thống truyền lực R5 Phụ tùng R6 Chạy/Quay R7 Quạt làm mát 2 R8 Gạt kính chắn gió R9 Bơm khí R10 Cần gạt nước kính chắn gió cao R11 Điều hòa R12 Điện từ khí

Khối cầu chì dưới ghế sau

Chỉ định cầu chì và rơle trong Khối cầu chì dưới ghế sau (2005-2007)
Mô tả
Cầu chì
F1 Bộ khuếch đại
F2 Điều hướng (Tùy chọn)
F3 Đèn nội thất
F4 Lịch sự/Phía hành khách Fr bật Tín hiệu rẽ
F5 Thông hơi ống đựng
F6 Điều khiển hệ thống treo điện tử (Tùy chọn)
F7 Mô-đun điều khiển cân bằng tự động (Tùy chọn)
F8 Thắt lưng hàng ghế sau (Tùy chọn)
F9 Mở chốt cửa (Tùy chọn)
F10 Công tắc điều chỉnh độ sáng
F11 Bơm nhiên liệu
F12 Kiểm soát thân xeLogic mô-đun
F13 Túi khí
F14 Ổ cắm điện phụ
F15 Tín hiệu rẽ phía người lái
F16 Tín hiệu rẽ phía sau phía hành khách
F17 Không sử dụng
F18 Đèn phanh gắn trên cao ở giữa, đèn dự phòng
F19 Khóa cửa sau
F20 Đèn phanh (Tùy chọn)
F21 Radio
F22 OnStar (Tùy chọn)
F23 Nguồn phụ Ổ cắm, Bật lửa, Bảng điều khiển
F24 Mô-đun Cửa người lái
F25 Mô-đun Cửa hành khách
F26 Nhả cốp (Tùy chọn)
F27 Ghế có sưởi/làm mát (Tùy chọn)
F28 Mô-đun điều khiển động cơ, Mô-đun điều khiển hộp số (ECM/TCM)
F29 Cảm biến điều khiển điện áp được điều chỉnh
F30 Không được sử dụng
F31 Mô-đun khai thác bảng điều khiển thiết bị
F3 2 Ghế sau có sưởi (Tùy chọn)
F33 Không sử dụng
F34 Chiếu sáng vô lăng
F35 Mô-đun dây đai thân xe
F36 Mô-đun ghế nhớ Logic, Massage trước bên phải (Tùy chọn)
F37 Cảm biến phát hiện vật thể
F38 Cửa sổ trời
F40 Điện từ cần số(Tùy chọn)
F41 Nguồn phụ kiện giữ lại, Linh tinh
F42 Đèn đỗ bên người lái
F43 Đèn đỗ bên hành khách
F44 Vô lăng sưởi (Tùy chọn)
F45 Kiểm soát khí hậu phía sau
F46 Không được sử dụng
F47 Ghế sưởi/làm mát, Hệ thống đánh lửa 3 (Tùy chọn)
F48 Công tắc khởi động
F49 Không được sử dụng
Cầu chì J-Case
JC1 Quạt điều hòa
JC2 Phía sau Bộ khử sương mù (Tùy chọn)
JC3 Máy nén/Điều khiển cân bằng tự động
Cầu dao
CB1 Ghế hành khách phía trước, Mô-đun nhớ ghế
CB2 Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun ghế nhớ
CB3 Mô-đun cửa, Cửa sổ chỉnh điện
CB4 Mô-đun Ghế nhớ, Nghiêng/Telesc oping Vô lăng (Tùy chọn)
Điện trở
F39 Điện trở kết thúc
Rơ le
R1 Nguồn phụ kiện giữ lại
R2 Đèn công viên
R3 Chạy (Tùy chọn)
R4 Đèn công viên (Tùy chọn)
R5 TrướcQuạt sưởi, thông gió, điều hòa
R6 Thả cốp
R7 Bơm nhiên liệu
R8 Mở chốt cửa, đèn biển số (Tùy chọn)
R9 Khóa cửa
R10 Mở cửa
R11 Đèn trên cao (Tùy chọn)
R12 Đèn phanh (Tùy chọn)
R13 Không sử dụng
R14 Bộ khử sương mù phía sau (Tùy chọn)
R15 Máy nén điều khiển cân bằng điện tử

2008 , 2009, 2010, 2011

Khoang động cơ

Phân công cầu chì và rơle trong khoang động cơ (2008-2011)
Mô tả
F1 Mô-đun điều khiển động cơ (ECM), Tay quay
F2 Kim phun nhiên liệu lẻ
F3 Kim phun nhiên liệu chẵn
F4 Ly hợp điều hòa không khí
F5 Lò phản ứng phun khí (KHÍ) Solenoid
F6 Cảm biến oxy
F7 Thiết bị phát xạ
F8 Truyền động, đánh lửa 1
F9 Mô-đun điều khiển động cơ (ECM), Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
F10 Hệ thống kiểm soát khí hậu, cụm bảng điều khiển đánh lửa 1
F11 Hệ thống túi khí
F12 Còi
F13 Kính chắn gióCần gạt nước
F14 Đèn sương mù
F15 Đèn pha chiếu xa bên phải
F16 Đèn pha cốt bên trái
F17 Đèn pha cốt bên trái
F18 Đèn pha chiếu gần bên phải
F19 Động cơ bơm rửa kính chắn gió
F20 Đèn chiếu góc trước bên trái
F21 Đèn chiếu góc trước bên phải
F22 Bơm khí (J-Case)
F23 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) (J-Case)
F24 Bộ khởi động (J-Case)
F25 Động cơ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) (J-Case)
F26 Quạt làm mát 2 (J-Case)
F27 Quạt làm mát 1 (J -Case)
F28 Bộ sưởi máy giặt kính chắn gió (J-Case)
Rơ le
29 Hệ thống truyền lực
30 Khởi động
31 Quạt làm mát 2
32 Quạt giải nhiệt 3
33 Quạt giải nhiệt 1
34 Ly hợp điều hòa
35 Lò phản ứng phun khí (AIR) Solenoid
36 Đánh lửa
37 Bơm khí

Khối cầu chì dưới ghế sau

Vị trí của cầu chì và rơ le trong Khối cầu chì dưới ghế sau (2008-2011)
Mô tả
Cầu chì
1 Bơm nhiên liệu
2 Đèn đỗ bên trái
3 Chạy 3 – Quạt gió phía sau
4 Đèn đỗ bên phải
5 Mô-đun điều khiển động cơ (ECM)/Mô-đun điều khiển truyền dẫn (TCM)
6 Mô-đun bộ nhớ
7 Đèn đỗ bên phải (tùy chọn)
8 Chiếu sáng vô lăng
9 Mô-đun ghế trước có sưởi/làm mát
10 Chạy 2 – Ghế có sưởi/làm mát, nước giặt có sưởi
11 Mô-đun sưởi ghế sau
12 Mô-đun RPA
13 Hệ thống PASS-Key III
14 Mô-đun Mở khóa/Khóa
15 Từ tính Kiểm soát hành trình
16 Đèn chạy ban ngày (DRL) (tùy chọn)
17 Cửa sổ trời
18 Mô-đun điều khiển cơ thể (BCM) Mờ
19 Mod điều khiển cơ thể ule (BCM)
20 Chạy 1 - Vô lăng có sưởi
21 Công tắc đánh lửa
22 Mô-đun cửa tài xế
23 Thắt lưng phía sau
24 Mô-đun điều khiển cân bằng điện tử
25 Mô-đun điều khiển thân xe (Tín hiệu rẽ trái)
26 Bật lửa, nguồn phụỔ cắm
27 Navigation
28 Nguồn Phụ kiện Giữ lại 1 (RAP)
29 Mô-đun cửa hành khách
30 Mô-đun cảm biến và chẩn đoán
31 Ổ cắm điện phụ kiện
32 Mô-đun điều khiển thân xe (BCM) (Vô ý)
33 Nguồn phụ kiện giữ lại 2 (RAP)
34 Điện từ thông hơi ống đựng
35 Mô-đun Điều khiển Thân xe (Được phép)
36 Mô-đun Điều khiển Thân xe (Tín hiệu Rẽ phải)
37 Thả đường trục
38 Bộ khuếch đại, Radio
39 Mô-đun Điều khiển Cơ thể (CHMSL)
40 Mô-đun Điều khiển Cơ thể
41 Đèn phanh (tùy chọn)
42 Mô-đun OnStar
43 Mô-đun thân xe
44 Radio
45 Mở chốt cửa (tùy chọn)
46 Bộ chống sương mù phía sau (J-Case)
47 El Máy nén điều khiển cân bằng điện tử (J-Case)
48 Quạt gió (J-Case) (tùy chọn)
49 Quạt gió (J-Case) (tùy chọn)
Điện trở
50 Điện trở kết thúc
Cầu dao điện
54 Ghế trước bên phải
55 Trái

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.