Mục lục
Pontiac G5 được sản xuất từ năm 2007 đến 2010. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Pontiac G5 2007, 2008, 2009 và 2010 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì Pontiac G5 2007-2010
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Pontiac G5 được đặt trong hộp cầu chì Khoang động cơ (xem cầu chì “OUTLET”(Ổ cắm điện phụ) và “LTR” (Bật lửa thuốc lá)).
Hộp cầu chì khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì nằm dưới bảng điều khiển ở phía hành khách của bảng điều khiển trung tâm, phía sau tấm che.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì và rơle trong Khoang hành khách
№ | Mô tả |
---|---|
1 | Kéo cầu chì |
2 | Rỗng |
3 | Trống |
4 | Trống |
5 | Trống |
6 | Bộ khuếch đại |
7 | Cụm |
8 | Công tắc đánh lửa, Phím PASS III+ |
9 | Đèn phanh |
10 | Hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí, PASS-KeyIII+ |
11 | Trống |
12 | Dự phòng |
13 | Túi khí |
14 | Phụ tùng |
15 | Cần gạt nước kính chắn gió |
16 | Hệ thống kiểm soát khí hậu, hệ thống đánh lửa |
17 | Nguồn phụ kiện giữ lại cửa sổ |
18 | Trống |
19 | Trợ lái điện, Vô lăng điều khiển |
20 | Cửa sổ trời |
21 | Phụ tùng |
22 | Trống |
23 | Hệ thống âm thanh |
24 | Đài XM, OnStar |
25 | Mô-đun điều khiển động cơ, Mô-đun điều khiển hộp số |
26 | Khóa cửa |
27 | Đèn nội thất |
28 | Đèn điều khiển vô lăng |
29 | Power Windows |
Rơle | |
30 | Hệ thống kiểm soát khí hậu |
31 | Trống |
32 | Bộ truy cập giữ lại y Nguồn (RAP) |
Hộp cầu chì trong khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì
2007
2008-2010
Phân công cầu chì và rơle trong khoang động cơTên | Mô tả |
---|---|
DỤNG DỰ PHÒNG | Cầu chì dự phòng |
ABS | Phanh chống bó cứngHệ thống |
Trống | Không được sử dụng |
ĐÁNH BÓNG PHÍA SAU | Bộ khử băng sau |
QUẠT LÀM MÁT2 | Quạt làm mát động cơ tốc độ cao |
CRNK | Bộ khởi động |
QUẠT LÀM MÁT 1 | Quạt Làm Mát Động Cơ Tốc Độ Thấp |
BCM3 | Mô-đun Điều Khiển Thân Xe 3 |
BCM2 | Mô-đun điều khiển thân xe 2 |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | Đèn sương mù |
CÒN | Còi xe |
RT HI BEAM | Đèn pha phía hành khách |
LT HI BEAM | Đèn cốt bên tài xế |
RT LO BEAM | Đèn chiếu gần bên hành khách |
LT LO BEAM | Đèn chiếu gần bên người lái |
DRL | Đèn chạy ban ngày |
BƠM NHIÊN LIỆU | Nhiên liệu Bơm |
EXH | Khí thải |
ENG VLV SOL | Van điện từ động cơ |
INJ | Injector |
AIR SOL | AIR Solenoid |
Trống | Trống |
PCM/ECM | Po Mô-đun điều khiển xe lửa/ Mô-đun điều khiển động cơ |
EPS | Trợ lái điện |
BƠM KHÍ | KHÍ Bơm |
ĐÈN PRK | Đèn đỗ xe |
WPR | Gạt nước kính chắn gió |
IP IGN | Đánh lửa |
A/C CLTCH | Bộ ly hợp điều hòa |
AIR SOL/ AFTER COOL | AIR Solenoid (L61, LE5), Bộ làm mát sau(L4) |
CHMSL | Đèn dừng gắn trên cao trung tâm |
ABS2 | Hệ thống chống bó cứng phanh 2 |
PRK/NEUT | Đỗ xe, Trung tính |
ECM/TRANS | Mô-đun điều khiển động cơ, hộp số |
BCK UP | Đèn dự phòng |
CỐC GHẾ/ GHẾ HTD | Cốp, Ghế sưởi |
SDM | Mô-đun chẩn đoán cảm biến (Túi khí) |
S BAND/ ONSTAR | Âm thanh, OnStar |
ABS3 | Hệ thống chống bó cứng phanh 3 |
Ổ cắm | Ổ cắm điện phụ |
LTR | Bật lửa |
MIR | Gương |
DLC | Đầu nối liên kết dữ liệu |
CNSTR HENT | Canister Vent |
HTD SEATS | Ghế sưởi |
PLR | Kéo cầu chì |
Rơ-le | |
ĐÁNH BÓNG PHÍA SAU | Bộ chắn bùn sau |
AIR SOL |
(TURBO: COOL FAN 2)
(TURBO: QUẠT LÀM MÁT)