Cầu chì và rơ le Mercedes-Benz A-Class (W169; 2005-2012)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercedes-Benz A-Class thế hệ thứ hai (W169), được sản xuất từ ​​năm 2004 đến 2012. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz A150, A160, A180, A200 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011 và 2012 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Sơ đồ hộp cầu chì: Mercedes-Benz A-Class

(W169; 2005-2012)

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Mercedes-Benz A-Class là cầu chì số 38 (Đầu bật lửa xì gà phía trước) và #52 (Đầu bật lửa xì gà phía sau, Ổ cắm bên trong) trong hộp cầu chì Khoang hành khách.

Hộp cầu chì khoang hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm dưới sàn gần ghế hành khách (hoặc gần ghế lái trên RHD).

Tháo tấm sàn, tấm che và tấm cách âm.

Sơ đồ hộp cầu chì

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách nt
Chức năng hợp nhất Amp
1 Đèn dừng công tắc 10
1 Hợp lệ đối với gói đèn và tầm nhìn mã (U62): Công tắc đèn dừng 5
2 Cửa sổ sau có sưởi 25
3 Cụm công cụ

Bộ điều khiển EIS [EZS]

7.5
4 Bộ điều khiển EIS [EZS]

Điệnbộ điều khiển khóa vô lăng

15
5 Hợp lệ khi không có mã (580) Điều hòa tự động và không cần mã (581) Tự động tiện nghi điều hòa không khí: Bộ điều khiển và vận hành HEAT

Có giá trị với mã (580) Điều hòa tự động: Bộ điều khiển và vận hành AAC [KLA]

Có giá trị với mã (581) điều hòa tự động tiện nghi: Comfort AAC [KLA] ] bộ phận điều khiển và vận hành

7.5
6 Còi quạt trái

Còi quạt phải

15
7 Rơle bơm nhiên liệu 25
7 Hợp lệ cho kiểu 169.090: Bộ điều khiển bộ chuyển đổi DC/DC 5
8 Bộ điều khiển bảng điều khiển trên cao 25
9 Bộ điều khiển ESP và BAS 40
10 Bộ điều chỉnh quạt gió/đầu nối dây điện bên trong 40
11 Hợp lệ cho động cơ 266: Rơle mạch 87, động cơ 30
11 Hiệu lực cho động cơ 640: Rơle mạch 87, động cơ 40
12 Mô-đun cột lái

Vô lăng đa chức năng

5
13 Bộ điều khiển cửa trước bên trái 25
14 Bộ điều khiển cửa trước bên phải 25
15 Bộ điều khiển ESP và BAS 25
16 Đầu nối liên kết dữ liệu

Bộ điều khiển PTS

10
17 Đầu quaycông tắc đèn 5
18 Hợp lệ cho đường truyền 711, 716:

Công tắc đèn dự phòng

Hợp lệ cho kiểu máy 169.090:

Bộ điều khiển máy nén A/C

Bộ điều khiển giám sát năng lượng BKGN

Bộ điều khiển bơm chân không 1

Bộ điều khiển bơm chân không 2

7.5
19 Cảm biến tốc độ rẽ vi cơ Xe bán tải AY 5
20 Bộ điều khiển hệ thống hãm 7.5
21 Rơ le khởi động 30
22 Cụm thiết bị 7.5
23 Làm nóng vòi phun của máy giặt 7.5
23 Có hiệu lực cho động cơ 640 kể từ ngày 1.9.08: Cảm biến ngưng tụ bộ lọc nhiên liệu có bộ phận làm nóng 20
24 Bộ điều khiển trợ lực lái điện (ES) 7.5
25 Công tắc đèn dừng

Bộ điều khiển ESP và BAS

7.5
26 Hợp lệ cho hộp số 722: Điều khiển mô-đun cần số điện tử đơn vị 7.5
27 Hiệu lực cho hộp số 722: Bộ điều khiển CVT (hộp số tự động biến thiên liên tục) 10
28 Công tắc đèn xoay 5
29 Bộ điều khiển SAM 30
30 Rơle mạch 87F 25
31 Bộ điều khiển cổng trung tâm (xe lên đến 30.11.05)

Xoay công tắc đèn

Công tắc đèn tự độngcảm biến ánh sáng ban ngày

Cảm biến mưa/ánh sáng

5
32 Hợp lệ cho động cơ 266: ME-SFI [ ME] bộ điều khiển

Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ điều khiển giám sát năng lượng

7.5
33 Radio

Radio và bộ điều hướng

Bộ vận hành, hiển thị và điều khiển COMAND (Nhật Bản)

15
34 Hậu trái bộ điều khiển cửa 25
35 Bộ điều khiển cửa sau bên phải 25
36 Điểm tách điện thoại di động

Bộ điều khiển rơ moóc

7.5
36 Rơ moóc bộ điều khiển

Bộ điều khiển PTS

10
37 Bộ điều khiển hệ thống ghế ngồi

Cảm biến nhận dạng hành khách phía trước có người ngồi

Cảm biến nhận dạng ghế hành khách phía trước có người ngồi và ghế trẻ em

7.5
38 Đèn xì gà phía trước có đèn gạt tàn 25
39 Động cơ gạt nước 25
40 Bộ điều khiển bảng điều khiển trên cao 7.5
40 Động cơ nóc 25
41 Động cơ gạt nước cửa nâng 15
42 Chiếu sáng ngăn đựng găng tay có công tắc

Chiếu sáng gương trang điểm bên trái và bên phải

Công tắc chiếu sáng chỗ để chân (gói học lái xe)

Công tắc giám sát hoạt động của bàn đạp (gói học lái xe)

Điểm phân tách nguồn cung cấp điện áp VICS+ETC(Nhật Bản)

7.5
43 Hợp lệ cho động cơ 266: Đầu nối đầu cuối 87M1e 15
43 Hợp lệ cho động cơ 640: Vỏ đầu nối đầu cuối 87M1e 7.5
43 Hợp lệ cho model 169.090: Bộ điều khiển bơm chân không 1 20
44 Hợp lệ cho động cơ 266: Ống đầu nối đầu cuối 87M2e 15
44 Hợp lệ cho động cơ 640: Vỏ đầu nối đầu cuối 87M2e 20
45 Hợp lệ cho động cơ 640: Bộ điều khiển CDI

Hợp lệ cho model 169.090: Bộ điều khiển bơm chân không 2

25
46 Thiết bị điều khiển điện thoại, (Nhật Bản)

Bộ bù E-net

Thiết bị điều khiển Giao diện CTeL di động phổ quát (UPCI [UHI])

7.5
46 Loa mô-đun âm trầm (Nhật Bản) 25
46 Bộ khuếch đại cho hệ thống âm thanh 40
46 Hợp lệ cho kiểu 169.090: Bộ điều khiển sạc 5
47 Điều khiển điện thoại thiết bị l, (Nhật Bản)

Thiết bị điều khiển Giao diện CTEL Di động Đa năng (UPCI [UHI])

Điểm tách điện thoại di động

Thiết bị điều khiển hệ thống điều khiển bằng giọng nói (VCS [SBS])

Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ sạc 1

7.5
48 ATA [EDW]/tow-away protection/ bộ điều khiển bảo vệ bên trong

Còi tín hiệu báo động với pin bổ sung

Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ sạc2

7.5
49 Bộ điều khiển bảng điều khiển phía trên

Ghế sưởi ghế trước bên trái

Bên trái đệm sưởi tựa lưng trước

Bộ phận sưởi đệm ghế trước bên phải

Bộ phận sưởi đệm ghế tựa lưng trước bên phải

25
50 Bộ đổi đĩa CD

Bộ điều khiển giao diện đa phương tiện

Bộ chỉnh TV kỹ thuật số

Bộ điều khiển phát sóng âm thanh kỹ thuật số

Điểm phân tách nguồn cung cấp điện áp VICS+ETC (Nhật Bản)

7.5
50 Áp dụng cho xe chính phủ: Thanh đèn nóc, ống bọc đầu nối Circuit 30 30
51 Áp dụng cho model 169.090: Quạt làm mát, Bơm nước làm mát nhiệt độ thấp 10
52 Điểm phân tách nguồn cung cấp điện áp VICS+ETC (Nhật Bản) (xe lên đến 31.5.06)

Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ điều khiển truyền động điện

5
52 Phụ tùng (xe kể từ 1.6.06) 7.5
52 Bộ điều khiển hệ thống cuộc gọi khẩn cấp (Mỹ) (xe lên đến 31.5.06) 7.5
53 Bật lửa xì gà phía sau có gạt tàn chiếu sáng

Ổ cắm bên trong

30
54 Bộ khuếch đại cho hệ thống âm thanh

Loa loa trầm

25
54 Hợp lệ cho model 169.090: Bộ điều khiển truyền động điện 5
55 Đèn trước bên trái (Bi-xenon)

Đèn trước bên phải đơn vị đèn (Bi-xenon)

7.5
55 Đèn trước bên trái (Hi-xenon) 10
56 Dự phòng 10
56 Đèn trước bên phải (Hi- xenon) 10
57 Ổ cắm móc kéo rơ moóc (13 chân) (xe kể từ 1.6.05) 15
57 Bộ điều khiển cổng âm thanh (Nhật Bản) (xe lên đến 31.5.05) 25
57 Bộ điều khiển SDAR

Bộ điều khiển hệ thống cuộc gọi khẩn cấp (Mỹ)

7.5
58 Bộ điều khiển rơ moóc

Hợp lệ cho kiểu 169.090: Bộ điều khiển cổng xe

25
59 Điều khiển rơ moóc đơn vị (xe lên đến 31.5.05)

Ổ cắm móc kéo rơ moóc (13 chốt) (xe kể từ 1.6.05)

20
59 Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ điều khiển hệ thống quản lý pin 1 5
60 Khối đầu nối ghế lái 20
61 Khối kết nối ghế hành khách phía trước 20
62 Vòng uit 15 rơle (2) (SA: xenon, điện thoại di động) 25
63 Phụ tùng (xe lên đến 31.5.05) -
63 Bộ điều khiển cổng âm thanh (Nhật Bản) (xe kể từ ngày 1.6.05)

Hợp lệ cho xe chính phủ: Đèn nóc bar

25
63 Bộ điều khiển hệ thống cuộc gọi khẩn cấp (Mỹ) (xe kể từ 1.6.05)

SDAR điều khiểnthiết bị

7.5
63 Hợp lệ cho kiểu máy 169.090: Bộ điều khiển hệ thống quản lý pin 2 5
64 Hiệu lực cho động cơ 266: Rơ le bơm khí 40
64 Có hiệu lực cho động cơ 640: Đầu nối dây điện động cơ/khoang động cơ, Giai đoạn đầu ra thời gian phát sáng 80
65 Trợ lái trợ lực điện (ES) bộ điều khiển 80
66 Bộ điều khiển SAM 60
67 Rơle mạch 15R (2) (SE) 50
68 Hiệu lực cho động cơ 266.920 và động cơ 266.940 với hộp số 722: AAC với động cơ quạt bổ sung điều khiển tích hợp 50
68 Có hiệu lực cho động cơ 640.940, 640.941, 266.960, 266.980 và cho động cơ 266.920 , 266.940 với (Móc nối rơ moóc): AAC với động cơ quạt bổ sung điều khiển tích hợp 60
69 Rơle mạch 15R (1) 50
70 Rơle mạch 15 (1) 60
71 Hợp lệ f hoặc động cơ 640: Bộ tăng cường bộ gia nhiệt PTC 150
72 Ống đầu nối mạch 30

Bộ điều khiển đa chức năng đặc biệt của xe (SVMCU [MSS] ) (Taxi)

60

Bảng rơle (K100)

Bảng điều khiển Rơle (K100)
Chức năng hợp nhất Amp
80 Dành riêng cho mục đích đặc biệtxe 30
81 Dành cho xe chuyên dụng 30
82 Dành riêng cho xe chuyên dụng 30
83 Dành riêng cho xe chuyên dụng 30
Rơ le
A Rơ le mạch 15R (2) (SA)
B Rơle mạch 15R (1)
C Rơle còi quạt
D Rơ le sưởi kính hậu
E Rơle giai đoạn gạt nước 1/2
F Rơ le BẬT/TẮT cần gạt nước
G Rơle mạch 15 (1)
H Rơle dự phòng
I Rơ le bơm khí
K Rơ le bơm nhiên liệu
L Rơle 87 mạch động cơ
M Rơle khởi động
N Rơle mạch 87F
O Rơle mạch 15 (2) (SA: xenon, điện thoại di động)

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.