Cầu chì và rơ le Mercedes-Benz A-Class (W168; 1997-2004)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercedes-Benz A-Class thế hệ đầu tiên (W168), được sản xuất từ ​​năm 1997 đến năm 2004. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz A140, A160, A170, A190, A210 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 và 2004 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Mercedes-Benz A-Class 1997-2004

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Mercedes -Benz A-Class là cầu chì số 12 (Bật lửa, ổ cắm 12V trong cốp xe) trong hộp cầu chì Khoang Hành khách.

Hộp cầu chì Khoang Hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Hộp cầu chì nằm dưới sàn gần ghế hành khách (tháo tấm sàn, tấm che và cách âm).

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang hành khách
Chức năng hợp nhất Amp
1 Gà động cơ soline: Mô-đun điều khiển, ISC (Kiểm soát tốc độ không tải), AGR-Ventil, Bộ sưởi Lambda 1, Bộ sưởi Lambda 2, Ổ cắm chẩn đoán, Kiểm soát hành trình, Rơ-le phun khí thứ cấp, Van phun khí thứ cấp, Van ngắt 20
1 Động cơ diesel: Mô-đun điều khiển động cơ diesel, Bộ truyền động cửa thải, Van chuyển đổi van bướm ga, Van áp suất tuần hoàn khí thải, Ba ngảcảm biến nhiệt độ bộ chuyển đổi xúc tác 10
2 Mô-đun điều khiển động cơ xăng/diesel, Cuộn dây đánh lửa, Van phun, Mô-đun rơ-le FP (cuộn dây), Chân ga điện tử, Rơ le khóa khởi động 25
3 Quạt điện (làm mát động cơ), Quạt điện (làm mát động cơ) có điều hòa 30

40

4 Mô-đun điều khiển động cơ 7.5
5 Ly hợp tự động 40
6 Mô-đun rơle FP (xăng) 30
7 Mô-đun đèn 40
8 Rơ-le khởi động 30
9 Động cơ gạt nước 40
10 Gạt nước phía sau 20
10 Mái nhà nhiều lớp 40
11 Công tắc kết hợp (Điều khiển cần gạt nước, Đèn nhấp nháy đèn pha, Bơm rửa kính chắn gió (hoạt động)), RNS (Hệ thống định vị vô tuyến) 15
12 Bật lửa, hộp đựng găng tay chiếu sáng, Radio, CD changer, 1 Ổ cắm 2V trong cốp xe 30
13 Cửa sổ điện phía trước bên trái hoặc cửa sổ điện có bộ giới hạn lực thừa Cửa sổ điện phía trước bên phải 30

7.5

30

14 Cụm thiết bị (chức năng thời gian), Rơ le bơm lau/rửa, Điện thoại di động 15

10

15 Mô-đun điều khiển túi khí, cảm biến ACSR (tự động nhận dạng ghế trẻ em), Túi khí bêncảm biến, Cảm biến túi khí bên 10
16 Chỉnh gương chiếu hậu ngoài, Sưởi gương chiếu hậu ngoài, Parktronic 15
17 Còi báo hiệu 15
18 Cụm nhạc cụ, Bộ phát đáp và RFL (khóa tần số vô tuyến), Rơle điện tử động cơ, Rơle quạt 10
19 Khớp nối moóc 25
20 Khớp nối rơ moóc 15
21 Khớp nối rơ moóc 15
22 Hệ thống âm thanh 25
23 Chiếu sáng gương trang điểm 7.5
24 Chưa chỉ định
25 Không được phân công
26 Không được phân công
27 Chưa chỉ định
28 Cụm công cụ, cụm công cụ cuối cùng, Dư thừa cuối cùng mô-đun điều khiển bộ giới hạn lực (bộ giới hạn lực thừa) 10
29 Khóa trung tâm, Nhận dạng cài đặt ghế đơn vị nition 15
30 Bộ phát đáp DAS (hệ thống ủy quyền truyền động) và RFL (khóa tần số vô tuyến), cụm đồng hồ điện 7.5
31 Hạ nhiệt kính sau 25
32 Điện thoại di động, Radio hoặc RNS (Hệ thống Định vị Vô tuyến), Đầu đổi đĩa CD, Đèn vòm phía trước, Đèn vòm phía sau 15
33 Phía trước quyền lực bên tráicửa sổ, Cửa sổ chỉnh điện phía trước bên phải 30
34 Bộ tăng cường nhiệt/bảo vệ đóng băng (diesel) 30
35 Mô-đun điều khiển ATA 2x rơ le đèn, Còi báo động 10
36 Ghế trước có sưởi 25
37 Cần chọn chương trình VGS (điều khiển hộp số tích hợp đầy đủ), Bơm tuần hoàn nước làm mát trợ lực sưởi (diesel) 10
38 Mô-đun điều khiển điều hòa không khí (máy nén A/C), động cơ bước cánh đảo gió tuần hoàn hỗn hợp, quạt gió cảm biến bên trong, vòi rửa kính chắn gió có sưởi 10
39 Mô-đun đèn, Đèn dự phòng, hộp số tay/ly hợp tự động, đèn dự phòng VGS (điều khiển hộp số tích hợp đầy đủ) 7.5
40 Đèn phanh trái, phải và giữa (tín hiệu phanh ABS), Cảm biến góc lái 10
41 Mô-đun điều khiển điều hòa, Ổ cắm chẩn đoán 10
42 Phía sau cửa sổ điện bên trái, Phía sau bên phải t cửa sổ điện 30
43 ESP (Chương trình ổn định điện tử), Công tắc phanh, tiếp điểm NC 15
44 Mô-đun điều khiển VGS (điều khiển hộp số tích hợp đầy đủ) hoặc ly hợp tự động 10
45 Quạt gió bên trong hoặc quạt gió bên trong điều hòa không khí 30
46 Bảo vệ trung tâm bằngcầu chì 80
47 Bơm trợ lực lái 60
48 Động cơ diesel: Mô-đun điều khiển phát sáng sớm 60
48 Động cơ xăng: Phun khí thứ cấp (AIR) 30
Rơ le
R1 Rơ le điều khiển động cơ (EC)
R2 Rơle bơm nhiên liệu
R3 Rơle ESP/rơle TCM
R4 Rơ le sưởi cửa sổ sau

Cầu chì điều khiển đèn (trong bảng điều khiển)

Chúng nằm ở bên cạnh bảng điều khiển phía người lái.

Cầu chì điều khiển đèn
Chức năng hợp nhất Bộ khuếch đại
1 Chùm sáng thấp bên trái 7.5
2 Chùm sáng thấp bên phải 7.5
3 Đèn chính bên trái

Đèn chính bên phải

Đèn báo đèn pha chính (cụm thiết bị) 15 4 Đèn bên trái

Đèn hậu bên trái 7.5 5 Đèn bên phải

Đèn hậu bên phải

Cụm đồng hồ 58K

Đèn biển số 15 6 Đèn sương mù trái/phải

Đèn sương mù sau bên trái 15

Hộp tiếp điện khoang động cơ

Hộp tiếp điện khoang động cơ
Rơ-le
1 Rơ-le bơm máy rửa kính chắn gió
2 Rơ-le còi
3 Rơ-le chặn đèn dừng
4 Rơle ức chế động cơ khởi động
5 Rơle động cơ quạt gió làm mát động cơ
6 Rơle động cơ bơm ABS/ESP
7 Rơle bơm phun khí thứ cấp (AIR) (xăng)

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.