Cầu chì và rơ le Lincoln MKZ Hybrid (2011-2012)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Lincoln MKZ Hybrid thế hệ đầu tiên, được sản xuất từ ​​năm 2011 đến năm 2012. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Lincoln MKZ Hybrid 2011 và 2012 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (cách bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Lincoln MKZ Hybrid 2011-2012

Cầu chì của bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Lincoln MKZ Hybrid là cầu chì #22 (Điểm nguồn bảng điều khiển) và #29 (Điểm điện phía trước) trong hộp cầu chì khoang Động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm bên dưới và bên trái vô lăng gần bàn đạp phanh. Tháo nắp bảng điều khiển để tiếp cận các cầu chì.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ (bên trái).

Hộp rơle phụ nằm phía trước bộ tản nhiệt trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách
# Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Mô tơ điều khiển cửa sổ thông minh
2 15A Công tắc bật/tắt phanh, đèn phanh gắn trên cao ở giữa
3 15A Ắc quy HEVquạt
4 30A Động cơ cửa sổ thông minh phía trước hành khách
5 10A Đèn bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh
6 20A Đèn báo rẽ
7 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
8 10A Đèn pha chiếu gần* (phải)
9 15A Đèn lịch sự/Tấm chắn sáng
10 15A Đèn nền, đèn vũng nước
11 Không sử dụng
12 7.5A Mô-đun bộ nhớ, công tắc ghế/gương bộ nhớ
13 5A Mô-đun SYNC®
14 10A Các nút điều khiển khí hậu và radio bảng hoàn thiện điện tử (EFP) mô-đun, Hiển thị điều hướng, Hiển thị thông tin trung tâm, Mô-đun GPS, Ánh sáng xung quanh
15 10A Kiểm soát khí hậu
16 15A Chưa sử dụng (dự phòng)
17 20A Cửa ổ khóa, Phát hành thân cây
18 20A Mô-đun ghế sưởi
19 25A Không đã sử dụng (dự phòng)
20 15A Đầu nối chẩn đoán trên bo mạch
21 15A Đèn sương mù
22 15A Đèn xi nhan trước, Đèn công viên, Đèn biển số
23 15A Chùm sáng caođèn pha
24 20A Còi
25 10A Đèn theo yêu cầu/rơ le tiết kiệm điện
26 10A Nguồn pin cụm thiết bị
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Mạch cảm biến tay quay vô tuyến
29 5A Công suất đánh lửa cụm thiết bị
30 5A Chưa sử dụng (dự phòng)
31 10A Chưa sử dụng (dự phòng)
32 10A Mô-đun điều khiển hãm
33 10A Không sử dụng (dự phòng)
34 5A Không sử dụng (dự phòng)
35 10A Hỗ trợ đỗ sau, Hệ thống cảnh báo điểm mù, Camera chiếu hậu
36 5A Cảm biến chống trộm bị động ( PATS) thu phát
37 10A Quạt cảm biến độ ẩm
38 20A Bộ khuếch đại loa siêu trầm
39 20A Radio
40 20A Chưa sử dụng (dự phòng)
41 15A Gương tự động điều chỉnh độ sáng, Cửa sổ trời, La bàn, Cửa sổ phía trước
42 10A Kiểm soát ổn định điện tử, Đèn pha thích ứng
43 10A Cảm biến mưa
44 10A Đi-ốt nhiên liệu/Mô-đun điều khiển công suất
45 5A Đèn nền và quạt sưởicuộn rơ le, Vòng đệm gạt mưa
46 7.5A Module cảm biến phân loại hành khách (OCS), Đèn tắt túi khí hành khách
47 Cầu dao 30A Cửa sổ phía sau
48 Trễ rơ le phụ kiện

Khoang động cơ

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ
# Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 50A* Trợ lái trợ lực điện tử B+
2 50A* Trợ lực lái điện tử B+
3 40A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (rơ-le aux 5 nguồn)
4 Không được sử dụng
5 Không sử dụng
6 40A* Xả đá phía sau (công suất 4 rơle aux)
7 40A* Bơm chân không (công suất rơle a 6)
8 50A* Bơm điều khiển hệ thống phanh
9 20A* Giặt cần gạt nước
10 30A* Van điều khiển hệ thống phanh
11 Không sử dụng
12 30A* Ghế sưởi-làm mát
13 15A** Bơm nước làm mát/sưởi ấm điện tử động cơ (rơ le 42 & 44)
14 Không sử dụng
15 Không sử dụng
16 Khôngđã sử dụng
17 10A** Mô-đun pin điện áp cao HEV
18 Không sử dụng
19 Không sử dụng
20 20A* Đài TIIX
21 20A* Đài TIIX
22 20A* Điểm nguồn bảng điều khiển
23 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động/ Mô-đun điều khiển truyền lực duy trì nguồn điện, lỗ thông hơi trong hộp
24 Không được sử dụng
25 Không sử dụng
26 15A** Đèn pha bên trái (nguồn 1 rơle aux)
27 15A** Đèn pha bên phải (nguồn rơle 2 aux)
28 60A* Động cơ quạt làm mát
29 20A* Điểm nguồn phía trước
30 30A* Rơ le nhiên liệu (rơ le 43 nguồn)
31 30A* Ghế chỉnh điện cho hành khách
32 30A* Tài xế ghế chỉnh điện
33 20A* Moon mái nhà
34 Không sử dụng
35 40A* Động cơ quạt gió phía trước (3 công suất rơle aux)
36 Đi-ốt 1A Bơm nhiên liệu
37 5A** Giám sát bơm chân không
38 10A** Gương chiếu hậu sưởi
39 10A** Điều khiển hộp sốmô-đun
40 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
41 Rơ-le G8VA Đèn dự phòng
42 Rơ-le G8VA Bơm nước nóng
43 Rơ-le G8VA Bơm nhiên liệu
44 Rơ-le G8VA Bơm nước làm mát điện tử động cơ
45 15A** Đầu phun
46 15A* * Giắc cắm cuộn dây
47 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (chung): Bơm nước nóng, Động cơ điện tử cuộn dây rơle bơm nước làm mát, bộ chuyển đổi DC/DC, Đèn dự phòng, Bộ điều khiển phanh
48 20A** Mô-đun ắc quy điện áp cao HEV , Rơle bơm nhiên liệu
49 15A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (liên quan đến khí thải)
* Cầu chì hộp mực

** Cầu chì nhỏ

Hộp rơle phụ

Vị trí rơle Loại rơle Chức năng
1 Micro dòng cao Đèn pha bên trái
2 Micro dòng điện cao Đèn pha bên phải
3 Micro dòng điện cao Động cơ quạt gió
4 Micro dòng điện cao Bộ làm mờ cửa sổ sau
5 Vi mạch dòng điện cao Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
6 Dòng điện cao micro Ngắt bơm chân không
7 Chất rắntate Bơm chân không

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.