Cầu chì và rơ le Isuzu Axiom (2002-2004)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

SUV cỡ trung Isuzu Axiom được sản xuất từ ​​năm 2002 đến năm 2004. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Isuzu Axiom 2002, 2003 và 2004 , nhận thông tin về vị trí bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơle.

Bố trí cầu chì Isuzu Axiom 2002-2004

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Isuzu Axiom là cầu chì số 1 (“ACC SOCKET” – Ổ cắm phụ kiện) và số 19 (2002-2003) hoặc số 20 (2004) ( “CIGAR LIGHTER” – Bật lửa thuốc lá) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Cầu chì sơ đồ hộp

Chỉ định cầu chì và rơle trong Khoang động cơ
Tên A Mô tả
3 Điốt (Không sử dụng)
4 Đi-ốt (Hệ thống cảnh báo phanh)
5 Rơ le sưởi
6 Rơ le máy nén A/C
7 Rơ le đèn pha RH
8 Không sử dụng
9 2002-2003: Rơle chính ECM

2004: Rơle đèn sương mù

10 2002-2003: Rơ-le đèn sương mù

2004: Không sử dụng

11 KhôngĐã sử dụng
12 2002-2003: Không sử dụng

2004: Rơ le nhiệt

13 Rơ le đèn pha LH
14 Rơ le khởi động
15 2002-2003: Rơle quạt dàn ngưng

2004: Rơle chính ECM

16 Rơle bơm nhiên liệu
17 Không sử dụng
18 (2002-2003) ECM 30 Điều khiển công suất
18 (2004) IGN. B1 60 Đồng hồ đo, Phân phối điện, Điều khiển hệ thống truyền lực, Hệ thống khởi động
19 Chính 100 Điều khiển quạt gió, Hệ thống sạc, Phân phối điện, Hệ thống khởi động
20 (2002-2003) IGN. B1 60 Đồng hồ đo, Phân phối điện, Điều khiển hệ thống truyền lực, Hệ thống khởi động
20 (2004) ECM 30 Điều khiển công suất
21 ABS 50 ABS
22 IGN.B2 50 Bộ phân phối điện, Bộ làm mờ gương chỉnh điện, Bộ khử sương mù phía sau Bộ tản nhiệt phía sau, Bộ làm mờ gương chỉnh điện, Bộ khử sương mù phía sau
23 ĐIỀU KIỆN. QUẠT 30 Quạt ngưng tụ
24 NGUY HIỂM 15 Đèn ngoài , Bộ điều hợp rơ mooc
25 HORN 10 Bộ điều khiển rơle và báo động, Còi chống trộm, Đầu nối liên kết dữ liệu(DLC)
26 ACG-S 10 Máy phát điện
27 (2002-2003) IMMOBILIZER 10 Bộ điều khiển thiết bị cố định
27 (2004) Sưởi GHẾ 15 Sưởi GHẾ
28 QUI 15 Điều khiển quạt gió
29 KHÔNG THỔI 15 Điều khiển quạt gió
30 A/C 10 Điều khiển máy nén
31 H/L LIGHT- LH 20 Đèn sương mù và đèn pha bên trái
32 H/L LIGHT-RH 20 Đèn pha bên phải
33 ĐÈN SƯƠNG MÙ 15 Đèn pha và đèn sương mù
34 SEN O2. MÁY NÓNG 20 Điều khiển hệ thống truyền lực
35 BƠM NHIÊN LIỆU 20 Bơm nhiên liệu

Điều khiển hệ thống truyền lực

36 ECM 15/10 Đồng hồ đo, điều khiển hệ thống truyền động
37 (2002-2003) TCM 10 TCM B+
37 (2004) TOD 15 TOD
38 BÁN HÀNH ĐỘNG. SUS. 30 Rơ-le treo thông minh
39 (2002-2003) NHIỆT GHẾ 15 Ghế sưởi
39 (2004) Rơle quạt dàn ngưng

Hộp cầu chì khoang hành khách

Vị trí hộp cầu chì

Nằm ở phía người lái của thiết bịbảng điều khiển, phía sau nắp.

Sơ đồ hộp cầu chì

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách <2 1>22
Tên A Mô tả
1 Ổ CẮM ACC 15 Ổ cắm phụ kiện
2 (AUDIO) B+ 15 Hệ thống MID, Hệ thống âm thanh
3 KHỞI ĐỘNG 10 Hệ thống khởi động
4 ĐUÔI 15 Rơ-le đèn hậu
5 ĐÈN PHÒNG 10 Bộ điều khiển rơle và báo động, Điều khiển A/C tự động, Đèn nội thất, Hệ thống cảnh báo đánh lửa bằng chìa khóa, Gương chiếu hậu
6 ĐÈN NGỪNG 15 Đèn phanh
7 KHÓA CỬA ĐIỆN 20 Khóa cửa điện, Hệ thống cảnh báo khởi động bằng chìa khóa, Hệ thống chống trộm và nhập bằng chìa khóa
8 GƯƠNG DEFOG. 10 Gương chống sương mù chỉnh điện
9 KHÔNG SƯƠNG SAU. 15 Gương chống sương mù phía sau
10 BỘ ĐÁNH BÓNG PHÍA SAU. 15 Bộ khử sương mù phía sau
11 Đồng hồ đo 15 Hệ thống chống bó cứng phanh (ASS), Điều khiển động cơ, Đồng hồ đo, Chỉ báo, Bộ điều khiển chỉ báo đa điểm, Hệ thống khóa liên động sang số, Hệ thống sang số khi đang di chuyển, Cảm biến tốc độ xe (VSS)
12 ENGINE IG 15 Điều khiển động cơ, Hệ thống đánh lửa
13 IG.CUỘN DÂY 15 Hệ thống đánh lửa
14 Dự phòng/XOAY 15 Chỉ báo sang số afT, Bộ điều khiển báo động và rơle, Điều khiển hộp số tự động, Đèn dự phòng, Điều khiển quạt gió, Điều khiển hành trình, Hộp cầu chì bảng điều khiển, Điều khiển động cơ
15 điện tử. IG. 15 Điều khiển quạt gió, Hệ thống MID, Cửa sổ chỉnh điện, Gương chiếu hậu, Hệ thống âm thanh
16 RR Gạt nước 10 Bộ báo động và điều khiển rơle, Bộ làm mờ gương chỉnh điện, Bộ làm mờ kính sau, Gạt nước/máy rửa kính sau
17 Gạt nước phía trước Gạt nước phía trước 20 Bộ điều khiển rơ le và báo động, Gạt nước/máy giặt kính chắn gió
18 (2002-2003) Âm thanh (ACC) 10 Âm thanh cầu chì (ACC) (10A)
18 (2004) TCM 15 Mô-đun điều khiển hộp số
19 (2002-2003) Bật xì gà 15 Bật xì gà cầu chì (15A)
19 (2004) ÂM THANH, GƯƠNG 10 Hệ thống âm thanh , Màn hình giữa, Gương chiếu xa
20 (2002-2003) Chống trộm 10 Cầu chì Chống trộm (10A)
20 (2004) BẬT LỬA Xì gà 15 Bật lửa xì gà
21 CỬA SỔ ĐIỆN (Circuit Breaker) 30 Cửa sổ trời chỉnh điện, Cửa sổ chỉnh điện
SRS 10 Hệ thống hạn chế bổ sung (SRS)
23 CHỐNGTRỘM CẮM 10 2002-2003: Thiết bị kiểm soát chống trộm/vào cửa không cần chìa khóa

2004: Không được sử dụng 24 SPARE 20 — 25 SPARE 15 — 26 SPARE 10 — Đi-ốt 5 — Đèn vòm, Hệ thống chống trộm và ra vào không cần chìa khóa Đi-ốt 6 — Hệ thống chống trộm và ra vào không cần chìa khóa

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.