Cầu chì và rơ le Ford F-250 / F-350 / F-450 / F-550 (2005-2007)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford F-Series Super Duty thế hệ đầu tiên sau khi nâng cấp, được sản xuất từ ​​năm 2005 đến 2007. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford F-250 / F- 350 / F-450 / F-550 2005, 2006 và 2007 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách gán của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Bố trí cầu chì Ford F250 / F350 / F450 / F550 2005-2007

Cầu chì xì gà (ổ cắm điện) trong Ford F-250 / F-350 / F-450 / F-550 là các cầu chì số 4 (Điểm nguồn (Bảng điều khiển thiết bị)) và №12 (Bật xì gà) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm bên dưới và bên trái vô lăng cạnh bàn đạp phanh phía sau bảng.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì

2005

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2005)
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 15 A* Bàn đạp có thể điều chỉnh
2 10 A* Cụm
3 10 A* Upfitter #3
4 20 A* Điểm nguồn (Bảng điều khiển nhạc cụ)
5 10 A* UpfitterXếp hạng Mô tả
1 30A* Cần gạt nước
2 40 A* Quạt gió
3 30A* Chuyển đổi điện tử khi đang di chuyển (ESOF)
4 Không được sử dụng
5 50A* Mô-đun Trình điều khiển Đầu phun (IDM) (Chỉ dành cho động cơ Diesel)
6 Không được sử dụng
7 30A* Mô-đun điều hòa nhiên liệu nằm ngang (HFCM) (chỉ dành cho động cơ Diesel)
8 Shunt
9 20A** Tín hiệu rẽ kéo rơ moóc
10 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) duy trì năng lượng sống, điện từ thông hơi ống đựng (chỉ động cơ xăng)
11 10A** Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
12 2A** Công tắc áp suất phanh
13 15A** Đèn chạy ban ngày (DRL)
14 Không được sử dụng
15 15A** Logic IDM (Chỉ động cơ Diesel)
16 Không sử dụng
17 10A** Ly hợp A/C
18 10A** Rơ le IDM (Chỉ dành cho động cơ Diesel)
19 Chưa sử dụng
20 10A** Rơ moóc kéo về đèn lên xuống
21 Không sử dụng
22 60A*** ABS (Cuộn dây)
23 60A*** ABS (Bơm)
201 Rơle ISO 1/2 Tín hiệu rẽ phải/dừng của rơ mooc đèn
202 Rơle ISO 1/2 Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng của rơ moóc
203 Rơ-le ISO 1/2 Ly hợp A/C
204 Không đã sử dụng
205 Rơle ISO 1/2 DRL #1
206 Rơle ISO 1/2 DRL #2
301 Rơle ISO đầy đủ DRL #3
302 Rơle ISO đầy đủ HFCM
303 Rơle ISO đầy đủ Quạt gió
304 Rơle dòng cao IDM (Chỉ dành cho động cơ Diesel)
* Cầu chì hộp mực

** Cầu chì nhỏ

*** Cầu chì Maxi

2007

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách (2007) <1 9>
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 15 A* Bàn đạp có thể điều chỉnh
2 10 A* Cụm
3 10 A* Upfitter #3
4 20 A* Điểm nguồn (Bảng điều khiển nhạc cụ)
5 10 A* Bộ nâng cấp số 4
6 Không sử dụng
7 30A* Đèn pha chiếu xa, Flash-to-pass
8 20 A* Lùi- đèn lên
9 Khôngđã sử dụng
10 Không sử dụng
11 20 A * Radio (Chính)
12 20 A* Bật xì gà, OBD II
13 5A* Gương chiếu hậu chỉnh điện
14 Không đã sử dụng
15 Không sử dụng
16 Không sử dụng
17 15 A* Đèn ngoại thất
18 20 A* Đèn nhấp nháy, bật tắt phanh (BOO)
19 10 A* Mô-đun bảo vệ cơ thể (BSM) (Security)
20 15 A* Bộ điều khiển phanh điện kéo rơ moóc (EBC)
21 20 A* Ghế có sưởi
22 20 A* Điều khiển động cơ
23 20 A* Điều khiển động cơ (chỉ động cơ xăng)/Kiểm soát khí hậu (chỉ động cơ Diesel )
24 15 A* Kéo kéo, Rơle quạt gió, Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử (EATC)
25 Không được sử dụng
26 10 A* Túi khí
27 15 A* Công tắc đánh lửa Nguồn cấp RUN
28 10 A* Logic EBC kéo rơ moóc
29 10A* Quyền tiếp cận khách hàng
30 15 A* Đèn pha chiếu xa
31 15 A* Rơ le khởi động
32 5A* Đài phát thanh (bắt đầu)
33 15A* Cụm, 4x4, Cần gạt nước
34 10 A* Công tắc BOO (Dòng điện yếu)
35 10 A* Cụm công cụ
36 Chưa sử dụng
37 15 A* Sừng
38 20 A* Đèn công viên kéo rơ moóc
39 15 A* Gương sưởi
40 20 A* Bơm nhiên liệu
41 10 A* Cụm công cụ
42 15 A* Trễ truy cập
43 10 A* Đèn sương mù
44 Không sử dụng
45 10 A* Công tắc đánh lửa CHẠY/BẮT ĐẦU nguồn cấp
46 10 A* Đèn pha chiếu gần bên trái
47 10 A* Đèn pha chiếu gần bên phải
48 Không sử dụng
101 30A** Rơ mooc kéo EBC
102 30A** BSM (Khóa cửa)
103 30A** Ig công tắc định vị
104 Không sử dụng
105 Không được sử dụng
106 Không được sử dụng
107 20A** Sạc pin kéo rơ moóc
108 30A** UpFitter #1
109 30A** UpFitter #2
110 30A ** Đánh lửacông tắc
111 Không sử dụng
112 30A* * Ghế chỉnh điện (Người lái)
113 30A** Khởi động
114 30A** Ghế chỉnh điện (Hành khách)
115 20A** Điều khiển UpFitter
116 30A** Công tắc đánh lửa
210 Không được sử dụng
211 Rơ le 1/2 ISO Đèn dự phòng
212 Không được sử dụng
301 Rơle ISO đầy đủ Sạc pin kéo rơ moóc
302 Rơle ISO đầy đủ Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM)
303 Không được sử dụng
304 Không được sử dụng
305 Rơle ISO đầy đủ Điều khiển UpFitter
306 Rơle ISO đầy đủ Trễ phụ kiện
307 Rơ le ISO đầy đủ Bộ khởi động
601 Cầu dao 30A Trễ phụ kiện, Cửa sổ điện, Moon mái nhà
602 Không sử dụng
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Khoang động cơ

Gán các cầu chì trong Hộp phân phối điện (2007)
AmpXếp hạng Mô tả
1 30A* Cần gạt nước
2 40A* Quạt gió
3 30A* Chuyển đổi điện tử khi đang di chuyển ( ESOF)
4 Không sử dụng
5 50A * Mô-đun trình điều khiển kim phun (IDM) (chỉ dành cho động cơ Diesel)
6 Không được sử dụng
7 Không được sử dụng
8 Shunt
9 20A** Tín hiệu rẽ kéo rơ moóc
10 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) duy trì năng lượng hoạt động, nam châm điện từ lỗ thông hơi trong hộp (chỉ dành cho động cơ xăng)
11 10A* * Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
12 2A** Công tắc áp suất phanh
13 15A** Đèn chạy ban ngày (DRL)
14 Không được sử dụng
15 15A** Logic IDM (chỉ dành cho động cơ Diesel)
16 Không sử dụng
17<2 5> 10A** Ly hợp A/C
18 10A** Rơle IDM (Diesel chỉ động cơ)
19 Không sử dụng
20 10A** Đèn dự phòng kéo rơ moóc
21 Không sử dụng
22 60A*** ABS (Cuộn dây)
23 60A*** ABS (Bơm)
201 1/2 ISOrơ le Tín hiệu rẽ phải/đèn dừng của rơ moóc
202 Rơ le ISO 1/2 Tín hiệu rẽ trái của rơ moóc /đèn dừng
203 Rơle 1/2 ISO Ly hợp A/C
204 Không được sử dụng
205 Rơle ISO 1/2 DRL #1
206 Rơle ISO 1/2 DRL #2
301 Rơle ISO đầy đủ DRL #3
302 Không được sử dụng
303 Rơle ISO đầy đủ Quạt gió
304 Rơle dòng cao IDM ( Chỉ động cơ diesel)
* Hộp cầu chì

** Cầu chì nhỏ

*** Cầu chì lớn

#4 6 — Không sử dụng 7 30A * Đèn pha chiếu xa, Flash-to-pass 8 20 A* Đèn dự phòng 9 — Không được sử dụng 10 — Không được sử dụng 11 20 A* Radio (Chính) 12 20 A* Bật xì gà, OBD II 13 5A* Gương chiếu hậu chỉnh điện 14 — Không được sử dụng 15 — Không sử dụng 16 — Không sử dụng 17 15 A* Đèn ngoại thất 18 20 A* Đèn nhấp nháy, bật tắt phanh (BOO) 19 10 A* Mô-đun bảo mật cơ thể (BSM) (Bảo mật) 20 15 A* Bộ điều khiển phanh điện kéo rơ moóc (EBC) 21 20 A* Ghế sưởi 22 20 A* Điều khiển động cơ 23 20 A* Điều khiển động cơ (động cơ xăng o nly)/Kiểm soát khí hậu (Chỉ dành cho động cơ Diesel) 24 15 A* Tàu kéo, Rơ-le quạt gió, Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử (EATC ) 25 — Không sử dụng 26 10 A * Túi khí 27 15 A* Công tắc đánh lửa RUN feed 28 10 A* Rơ moóc kéo logic EBC 29 10A* Quyền tiếp cận khách hàng 30 15 A* Đèn pha chiếu xa 31 15 A* 4x4 32 5A* Radio (bắt đầu ) 33 15 A* Cụm, 4x4, Cần gạt nước 34 10 A* Công tắc BOO (Dòng điện yếu) 35 10 A* Cụm nhạc cụ 36 — Không được sử dụng 37 15 A* Còi 38 20 A* Đèn công viên kéo rơ moóc 39 15 A* Gương sưởi 40 20 A* Bơm nhiên liệu 41 10 A* Cụm công cụ 42 15 A* Phụ kiện trễ 43 10 A* Đèn sương mù 44 — Không được sử dụng 45 10 A* Công tắc khởi động nguồn cấp RUN/START 46 10 A* Đèn pha chiếu gần bên trái 47 10 A* Chùm sáng thấp bên phải đèn pha 48 — Không sử dụng 101 30A* * EBC kéo rơ moóc 102 30A** BSM (Khóa cửa) 103 30A** Công tắc đánh lửa 104 — Không đã sử dụng 105 — Không sử dụng 106 — Không sử dụng 107 20A** Kéo rơ moocsạc pin 108 30A** UpFitter #1 109 30A** UpFitter #2 110 30A** Công tắc đánh lửa 111 — Không được sử dụng 112 30A** Ghế chỉnh điện (Người lái) 113 30A** Khởi động 114 30A** Ghế chỉnh điện (Hành khách) 115 20A** Điều khiển UpFitter 116 30A** Công tắc đánh lửa 210 — Không sử dụng 211 Rơ-le ISO 1/2 Đèn dự phòng 212 — Không được sử dụng 301 Rơle ISO đầy đủ Sạc ắc quy kéo moóc 302 Rơle ISO đầy đủ Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) 303 — Không được sử dụng 304 — Không được sử dụng 305 Rơle ISO đầy đủ Điều khiển UpFitter 306 Rơle ISO đầy đủ Truy cập trễ 307 Rơle ISO đầy đủ Bộ khởi động 601 Cầu dao 30A Trễ phụ kiện, Cửa sổ điện, Cửa sổ trời 602 — Không sử dụng * Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện(2005)
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 30A* Gạt nước
2 40A* Quạt gió
3 30A* Chuyển số điện tử khi đang di chuyển (ESOF)
4 Không được sử dụng
5 50A* Mô-đun trình điều khiển kim phun (IDM) (chỉ dành cho động cơ Diesel)
6 Không sử dụng
7 30A* Mô-đun điều hòa nhiên liệu nằm ngang (HFCM) (Chỉ động cơ diesel)
8 Không sử dụng
9 20A** Tín hiệu rẽ kéo rơ moóc
10 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) giữ nguồn sống, điện từ thông hơi Canister (chỉ dành cho động cơ xăng)
11 10A** Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
12 2A** Công tắc áp suất phanh
13 15 A* * Đèn chạy ban ngày (DRL)
14 Không sử dụng
15 15A** Logic IDM (Chỉ dành cho động cơ Diesel)
16 Không được sử dụng
17 10A** Ly hợp A/C
18 10A** Rơle IDM (Động cơ diesel chỉ)
19 Không sử dụng
20 10A ** Đèn dự phòng kéo rơ moóc
21 Không sử dụng
22 60A*** ABS(Cuộn dây)
23 60a*** ABS (Bơm)
201 Rơle ISO 1/2 Tín hiệu rẽ phải/đèn dừng kéo rơ mooc
202 Rơ le 1/2 ISO Tín hiệu rẽ trái/đèn dừng kéo rơ moóc
203 Rơle ISO 1/2 Bộ ly hợp A/C
204 Không được sử dụng
205 Rơle ISO 1/2 DRL #1
206 Rơ-le ISO 1/2 DRL #2
301 Rơle ISO đầy đủ DRL #3
302 Rơle ISO đầy đủ HFCM
303 Rơle ISO đầy đủ Quạt gió
304 Cao- rơle dòng điện IDM (Chỉ dành cho động cơ Diesel)
* Cầu chì hộp mực

** Cầu chì mini

*** Cầu chì Maxi

2006

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2006) <1 9> <2 4>102
Đánh giá bộ khuếch đại Mô tả
1 15 A* Điều chỉnh bàn đạp có thể
2 10 A* Cụm
3 10 A* Upfitter #3
4 20 A* Điểm nguồn (Bảng điều khiển)
5 10 A* Upfitter #4
6 Không được sử dụng
7 30A* Đèn pha chiếu xa, Flash-to-pass
8 20 A* Dự phòngđèn
9 Không sử dụng
10 Không được sử dụng
11 20 A* Radio (Chính)
12 20 A* Bật lửa xì gà, OBD II
13 5A* Nguồn gương
14 Không sử dụng
15 Không sử dụng
16 Không sử dụng
17 15 A* Đèn ngoại thất
18 20 A* Đèn nháy, Bật-Tắt phanh ( BOO)
19 10 A* Mô-đun bảo mật cơ thể (BSM) (Bảo mật)
20 15 A* Bộ điều khiển phanh điện kéo rơ moóc (EBC)
21 20 A* Ghế sưởi
22 20 A* Điều khiển động cơ
23 20 A* Điều khiển động cơ (chỉ động cơ xăng)/Kiểm soát khí hậu (chỉ động cơ Diesel)
24 15 A * Tàu kéo, Rơle quạt gió, Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử (EATC)
25 Không sử dụng
26 10 A* Túi khí
27 15 A* Công tắc đánh lửa RUN feed
28 10 A* Đoạn trailer kéo logic EBC
29 10 A* Quyền tiếp cận khách hàng
30 15 A* Đèn pha chiếu xa
31 15 A* Người bắt đầurơle
32 5A* Radio (khởi động)
33 15 A* Cụm, 4x4, Cần gạt nước
34 10 A* Công tắc BOO (Dòng điện thấp)
35 10 A* Cụm công cụ
36 Không sử dụng
37 15 A* Sừng
38 20 A* Đèn đỗ xe rơ mooc
39 15 A* Gương sưởi
40 20 A* Bơm nhiên liệu
41 10 A* Cụm công cụ
42 15 A* Trễ truy cập
43 10 A* Đèn sương mù
44 Không sử dụng
45 10 A* Công tắc đánh lửa RUN/START feed
46 10 A* Đèn pha chiếu gần bên trái
47 10 A* Đèn pha chiếu gần bên phải
48 Không sử dụng
101 30A** Rơ mooc kéo EBC
30A** BSM (Khóa cửa)
103 30A** Công tắc đánh lửa
104 Không sử dụng
105 Không sử dụng
106 Không sử dụng
107 20A** Sạc pin kéo rơ moóc
108 30A** UpFitter #1
109 30A** UpFitter#2
110 30A** Công tắc đánh lửa
111 Không sử dụng
112 30A** Ghế chỉnh điện (Người lái)
113 30A** Bộ khởi động
114 30A** Ghế chỉnh điện (Hành khách)
115 20A** Điều khiển UpFitter
116 30A** Công tắc đánh lửa
210 Không sử dụng
211 Rơ-le ISO 1/2 Đèn dự phòng
212 Không được sử dụng
301 Rơ le ISO đầy đủ Sạc ắc quy xe moóc
302 Rơle ISO đầy đủ Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM)
303 Không được sử dụng
304 Không được sử dụng
305 Rơle ISO đầy đủ Điều khiển UpFitter
306 Rơle ISO đầy đủ Trễ truy cập
307 Rơle ISO đầy đủ Bộ khởi động
601 Mạch 30A br eaker Trễ phụ kiện, Cửa sổ chỉnh điện, Cửa sổ trời
602 Chưa sử dụng
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2006)
Amp

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.